Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5

docx 5 trang minhtam 27/10/2022 5640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và các phép Số 3 1 1 4 1 tính: Đọc viết, so câu sánh số thập 1 phân, hỗn số, Số 3,0 1,0 1,0 4,0 1,0 Một số phép điểm tính với phân số Đại lượng và đo Số 1 1 1 1 đại lượng: Mối câu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện 2 tích, đo khối Số lượng viết và 1,0 1,0 1,0 1,0 chuyển đổi được điểm các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Số 1 1 1 1 Yếu tố hình học câu 3 và Giải toán. Số 1,0 2,0 1,0 2,0 điểm Tổng số câu 3 2 1 1 1 1 6 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0
  2. ®Ò kiÓm tra §Þnh k× GIỮA HK I n¨m häc M«n : To¸n - - Líp 5 Thêi gian: 40 phót Hä vµ tªn: Líp PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng ( 4 điểm) Câu 1.(1 điểm) a) 15,24 < x < 16,02 ( x là xố tự nhiên ) A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16 b) Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,70 Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là : A. 68, 3 B. 6,83 C. 68, 03 D. 608,03 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: D. 5 đơn vị A. B. C. Câu 3.(1điểm) a) Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345 A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345 b) Số tự nhiên x biết : 15,89 < x < 16,02 là : A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 4. (1điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? A. 3000 cây B. 750 cây C. 300 cây D. 7500 cây PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1. Tính: ( 2 điểm) 3 3 15 3 3 - : x 5 8 16 8 4
  3. Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống . ( 1 điểm) 38,2 . 38,19 62,123 . 62,13 45,08 45,080 90,9 89, 9 Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn( 1 diểm) 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7 Bài 4: ( 2 điểm) 5 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. 3 a.Tính diện tích thửa ruộng đó. b.Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
  4. ®Ò kiÓm tra §Þnh k× GIỮA HK I n¨m häc M«n : To¸n - - Líp 5 Thêi gian: 40 phót Hä vµ tªn: Líp: SBD: Phßng thi PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng ( 4 điểm) Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ?: (0,5 điểm) A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Câu 2: Phân số 65 viết dưới dạng số thập phân là: ( 0.5 điểm) 100 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Câu 3: Phần nguyên của số 1942,54 là :(0,5điểm) A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là ? (0,5 điểm) A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 1000000 100 10 1000 Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) a) 7cm29mm2 = cm2 A. 79 B.790 C. 7,09 D. 7900 b) 7. 5000m2 = ha. A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 Câu 6: Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 40 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (0,5đ) A.120000 B. 240000 C. 675000 D. 15000 Câu 7: Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ. M3 (0,5 đ) Diện tích của khu rừng đó là: (1 đ) A.13,05 ha B.1,35 km2 C.13,5 ha D.0,135km2 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1. Tính: ( 2 điểm)
  5. 2 x 3 + 1 3 7 2 - 4 1 5 4 10 5 10 Bài 2. Viết số thích hơp vào chỗ chấm: ( 1 đ) a. 1654m2 = ha. 16m2 50dm2= m2 b. 3tấn125 kg = kg 51dm 3cm = dm Bài 3 ( 3 điểm) : Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 192 m , chiều rộng bằng 5 chiều dài. 7 a. Tính diện tích căn phòng ấy. b. Người ta lát gạch nền căn phòng ấy bằng gạch hình vuông cạnh 4dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng đó? Bài 4: Tính nhanh (1 điểm) 12x4x72 36x2x9