Bài ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5.pdf
Nội dung text: Bài ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5
- BÀI ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 1 PHẦN I-TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Hình tam giác có độ dài đáy là 2,5cm và chiều cao tương ứng là 3 cm. Diện tích hình tam giác đó là: A. 7,5 cm2 B. 5 cm2 C, 3,75 cm2 D. 3 cm2 Câu 2: Hình tam giác có chiều cao 15cm. Diện tích tam giác là 60 cm2. Vậy độ dài đáy hình tam giác đó là: A, 8 cm B. 16 cm C. 30 cm D. 4 cm Câu 3: Hình thang có hai đáy lần lượt là 2 cm, 8 cm. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích hình thang đó là: A, 25 cm2 B. 50 cm2 C. 16 cm2 D. 200 cm2 Câu 4: Một hình thang có diện tích 210 cm2, đáy lớn 16cm, đáy bé 12cm. Chiều cao hình thang đó là: A. 15cm2 B. 7,5 cm C, 15 cm D. 7,5 cm2 Câu 5: Một hình thang có đáy lớn 24cm, đáy lớn bằng 120% đáy bé, chiều cao bằng 10cm. Diện tích hình thang đó là: A. 264cm2 B. 220 cm2 C, 220 cm D. 440 cm2 Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi băng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B, 2cm2 C. 2cm 2 D. 8,4 m2 Câu 7: Bán kính hình tròn được gấp lên 2 lần thì diện tích hình tròn đó thay đổi thế nào? A.Gấp 2 lần B, Gấp 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 8: Hình tròn có đường kính 10 cm, ở giữa là hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Diện tích phần tô đậm là: A. 78,5 cm2 C. 15,7 cm2 B. 31,4 cm2 D, 63,5 cm2 Câu 9: Hình lập phương có cạnh 8cm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 512cm3 B. 64cm3 C. 384cm3 D. 521cm3 Câu 10: Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 384cm2. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 512cm3 B. 64cm3 C. 384cm3 D. 521cm3 Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn) là: . Câu 12: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống: a) 8m25dm2 .8,005m2 c) 1250dm3 1,25m3
- PHẦN II-TỰ LUẬN : Học sinh trình bày bài giải: Câu 1: Tìm x biết: Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất x 23,5 12,28 33,98 23,5 0,8 23,5 1,2 23,5 Câu 3. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật. Kích thước trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng là 3m, chiều cao là 25dm. Hỏi bể hiện có bao nhiêu lít nước, biết rằng mực nước 4 trong bể cao bằng chiều cao của bể? ( 1dm3= 1l) 5 Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh 10 cm. Tính diện tích phần tô đậm.