Bài kiểm tra học kì II môn Vật lý Khối 11 (Có đáp án)

pdf 11 trang minhtam 29/10/2022 8740
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Vật lý Khối 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_khoi_11_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Vật lý Khối 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II- ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Lăng kính là A. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1. B. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất. C. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác. D. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ đứng. Câu 2: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2, nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 1,2m V. B. 240 V. C. 240 mV. D. 2,4 V. Câu 3: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là A. D = 0,04 dp B. D = 4 dp C. D = 5 dp D. D = -4 dp Câu 4: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ: A. Hướng từ trong ra ngoài. B. Hướng từ phải sang trái. C. Hướng từ ngoài vào trong. D. Hướng từ dưới lên trên Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo. B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. Câu 6: Đối với mắt viễn thị thì: A. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết. B. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường. C. Khoảng cách OCV là hữu hạn. D. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường. Câu 7: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng: A. Từ cơ năng sang quang năng B. Từ hóa năng sang điện năng C. Từ cơ năng sang điện năng. D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện. Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là A. 4.106 m/s. B. 2.105 m/s. C. 20000 m/s. D. 4.105 m/s. Câu 9: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là: A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≥igh. B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh. C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≤ igh. D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≤ igh. Câu 10: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 0 4/3) với góc tới 30 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:
  2. 0 0 0 0 A. 60 B. 22 C. 30 D. 42 Câu 11: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I? IN A. B = 4π.10–7 I . B. B = 2.10–7 . C. B = 4π.10–7 . D. B = 2π.10–7 . R l Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu? A. 0,346 N. B. 0,15 N C. 0,519 N D. 0,3 N Câu 13: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo A. Kính lúp B. Kính phân kỳ C. Kính hội tụ D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ Câu 14: Đơn vị của độ tự cảm L là : A. V (Volt) B. H (Hen ri) C. T (Tes la) D. Wb (Vê be) Câu 15: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó. D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó Câu 16: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài không khí( có chiết suất n2 0 0 1) với góc tới i = 35 và góc khúc xạ là r = 60 .Chiết suất n1 có giá trị là A. 1,51 B. 1,334 C. 0,301 D. 0,712 Câu 17: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng d ' A' B' 1 A. k = - B. k = - C. k = D. k = d AB f Câu 18: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt A. Mắt lão thị B. Mắt cận thị C. Mắt viễn thị D. Mắt loạn thị II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Một ống dây dài 50cm đường kính 2cm có 250 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường độ 10A. Tính cảm ứng từ của ống dây trên. (1 đ) Bài 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 0,4 (s). Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó (1đ) Bài 3: Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh vào nước với góc tới là 450, biết chiết suất của nước là 4/3; chiết suất của thủy tinh là 1,54. Hỏi hiện tượng phản xạ toàn phần có xảy ra không? (1 đ) Bài 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 50cm, đặt vật AB cách thấu kính khoảng 25cm. Xác định vị trí của ảnh và độ phóng đại. (1 đ) ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mã đề
  3. 1 C 2 C 3 D 4 A 5 A 6 D 7 C 8 B 9 B 10 B 11 D 12 A 13 C 14 B 15 A 16 A 17 A 18 D II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung hướng dẫn Thang điểm IN 1 - Ghi công thức tính B = 4π.10–7 . (0,5đ). l (0,5đ). - Thay số và tính được B = 6,28.10-3 T 2 i - Ghi công thức tính etc = - L (hay công thức đại số) t (0,5đ). - Thay số và tính được etc = 0,5 V (0,5đ). 3 (0,5đ) n2 - Viết công thức tính sinigh = n1 0 (0,25đ) - Thay số tính được igh = 60 - Kết luận: không có hiện tượng phản xạ toàn phần vì i < igh (0,25đ) 4 1 1 1 - Viết công thức thấu kính = f d d' (0,25đ) - Thay số tính được d’ = - 50cm (0,25đ) d ' (0,25đ) - Viết công thức tính k = - d (0,25đ) - Thay số tính được k = 2
  4. ĐỀ THI HỌC KỲ II- ĐỀ SỐ 02 I. PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Một ống dây dài 120 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 20π.10–4 T. Tổng số vòng dây của ống dây là A. 3.105 vòng B. 3.102 vòng C. 3.104 vòng D. 3.103 vòng Câu 2: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là A. 1,33 B. 0,75. C. 2. D. 1,5. Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện A. luôn cùng hướng với B . B. luôn có phương vuông góc với đoạn dây. C. luôn có phương vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ . D. tỉ lệ với cường độ dòng điện. Câu 4: Dòng điện cảm ứng có thể xuất hiện trong một vòng dây đồng khi A. đặt vòng dây gần một thanh nam châm. B. di chuyển vòng dây dọc theo một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. C. di chuyển vòng dây ra xa một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. D. di chuyển vòng dây trong một vùng có điện trường biến thiên. Câu 5: Cho hai dòng điện thẳng dài vô hạn, đặt song song, cách nhau một khoảng 3a. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng chiều và có cường độ I1= 2I2. Vị trí có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách dây thứ nhất và dây thứ hai một đoạn lần lượt là A. 1,5a; 1,5a. B. 2a; a. C. 6a; 3a. D. a; 2a. Câu 6: Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí lên bề mặt thủy tinh dưới góc tới bằng 60o. Chiết suất thủy tinh là 1,5. Góc khúc xạ có giá trị gần nhất với đáp án nào sau đây. A. 60o B. 65o C. 35o D. Không xảy ra hiện tượng khúc xạ 6 Câu 7: Một hạt electron chuyển động trong vùng có từ trường đều với vận tốc v1 = 1,8.10 m/s vuông góc với các đường sức -6 7 từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 4.10 N, nếu hạt proton chuyển động với vận tốc v2 = 5,4.10 m/s vuông góc với các đường sức từ, cho biết khôi lượng hạt proton bằng 1800 lần khối lượng electron thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là -6 -6 -5 -5 A. f2 = 12.10 N B. f2 = 6.10 N C. f2 =12.10 N D. f2= 6.10 N Câu 8: Một tia sáng hẹp đi từ môi trường trong suốt vào không khí. Tia sáng tới hợp với mặt phân cách một góc bằng 60o. Khi đó tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Góc tới giới hạn của môi trường này có sin bằng. Chọn câu trả lời đúng: 3 3 A. 0,5 B. C. D. 3 2 3 Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn A. điện trở của sợi dây B. Khối lượng sợi dây C. Tiết diện sợi dây D. Đường kính vòng dây Câu 10: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ là 4.10-4 T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 4. 10-4 T B. 12. 10-4 T C. 10-4 T D. 2. 10-3 T Câu 11: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây thứ nhất có bán kính 20 cm là 16.10- 2 Wb. Từ thông qua khung dây thứ hai có đường kính 10 cm là
  5. A. 16. 10- 2 Wb. B. 10-2Wb C. 4. 10- 2 Wb D. 8. 10- 2 Wb Câu 12: Một tia sáng từ nước (n = 4/3) ra không khí. Để không có phản xạ toàn phần thì A. i 420. C. i > 490. D. i > 430. Câu 13.1: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng d = 60 cm. Ảnh của vật nằm A. trước thấu kính 20 cm. B. sau thấu kính 20 cm. C. sau thấu kính 60 cm. D. trước thấu kính 60 cm. Câu 13.2: Một người cận thị đeo kính sát mắt có độ tụ D = –3,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là A. 25,87 (cm). B. 28,75 (cm). C. 27,58 (cm). D. 28,57 (cm). Câu 14: Một mạch điện có độ tự cảm L, cường độ dòng điện qua mạch biến đổi theo thời gian như hình vẽ. Đường biểu diễn suất điện động tự cảm theo thời gian vẽ ở hình nào là đúng? Câu 15: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu 1 lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là : A. 900 B. 00 C. 600 D. 300 Câu 16: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 5A đến 2A trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch có độ lớn là 128V. Hệ số tự cảm là A. 3 H B. 4,27 H C. 2,56 H D. 6,4 H Câu 17: Một khung dây tròn gồm 36 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ ở tâm vòng dây bằng 6 .10-5 T. Vòng dây có đường kính là A. 6 cm B. 1,6 cm C. 1,6 mm D. 12 cm Câu 18: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí và cách nhau một khoảng d=100 cm. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn chạy ngược chiều và có cùng cường độ I=20A. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn có độ lớn bằng A. 8. 10-6 T B. 4. 10-6 T C. 0 D. 16. 10-6 T Câu 19: Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính? F F O F’ F’ O F’ F’ O F O F Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình c B. Hình b C. Hình a D. Hình d Câu 20.1: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 5 cm trong một từ trường đều có B = 0,4 T sao cho đoạn dây song song với các đường sức từ. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A đi qua. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó bằng A. 1,5 N B. 0,03 N C. 0 N D. 0,015 N
  6. Câu 20.2: Cho thấu kính O1 có độ tụ D1 = 4 đp đặt đồng trục với thấu kính O2 có độ tụ D2 = –5 đp, khoảng cách O1O2 = 70 cm. Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 cm. Ảnh S” của S qua quang hệ là A. ảnh ảo, trước O1 cách O1 một khoảng 10 (cm). B. ảnh thật, trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm). C. ảnh ảo, trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). D. ảnh ảo, sau O1 cách O1 một khoảng 60 (cm). II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm) Một khung dây dẫn ABCD cứng, phẳng, có diện tích giới hạn 25cm2 và gồm 10 vòng dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung và cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị bên (hình vẽ) A B B(T) a) Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ lúc t = 0 đến t =0,4s. 2,4.10-3 b) Xác định suất điện động cảm ứng trong khung. c) Tìm chiều của dòng điện cảm ứng trong khung t(s) 0 ABCD. D C 0,4 Bài 2: (1, 5 điểm) Cho thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. Vật AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 40cm. a) Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình. b) Cố định thấu kính, di chuyển vật đến vị trí là bao nhiêu để ảnh cách vật là 20cm. Tính độ phóng đại ảnh khi đó. HẾT ĐÁP ÁN 1D 2A 3B 4C 5B 6C 7A 8C 9D 10D 11B 12C 13.1 C 14A 15D 16B 17D 18D 19D 20.1C 13.2 D 20.2 D Câu 13.2; Câu 20.2 thuộc ctrinh nâng cao. Tự luận: Bài 1: 5 4 a)  6.10 Wb ; b) eVcu 1,5.10 ; c) Chiều dòng điện từ A-D-C-B-A Bài 2: a) d’ = -8cm; ảnh ảo; k = 1/5; b) d = 27,32cm; d’ = -7,32cm; k = 0,27
  7. ĐỀ THI HỌC KỲ II- ĐỀ SỐ 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng song song. B. thẳng song song và cách đều nhau. C. song song. D. thẳng. Câu 2: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 2,0 (m). C. 1,5 (m). D. 1,0 (m). Câu 3: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: § f1 A. G∞ = k1.G2∞ G G D. G∞ = Đ/f. f f f B. 1 2 C. 2 Câu 4: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. bàn tay trái. B. vặn đinh ốc 1. C. vặn đinh ốc 2. D. bàn tay phải. Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng? A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ. B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì. C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ. Câu 6: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng? A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần. B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa. C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa. D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn. Câu 7: Chọn câu sai. A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. C. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 8: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 600. A. 50,390. B. 47,250. C. 51,330. D. 58,670. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
  8. 0 Câu 11: Lăng kính có góc chiết quang A = 60 , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng A. i = 210. B. i = 180. C. i = 300. D. i = 510. Câu 12: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 55 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 49 (cm). D. r = 51 (cm). Câu 13: Một vêbe bằng A. 1 T/ m2. B. 1 T.m2. C. 1 T/m. D. 1 T.m. Câu 14: Theo định luật khúc xạ thì A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 15: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A). Câu 16: Trong hiện tượng khúc xạ A. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ không thể bằng 0. D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. Câu 17: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là: A. 80 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 0,4 (V). Câu 18: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 3.10-7 (Wb). B. 3.10-3 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 6.10-7 (Wb). Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất. B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất. C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i. D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. C. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 21: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
  9. A. 0,4 (T). B. 1,2 (T). C. 0,8 (T). D. 1,0 (T). Câu 22: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 23: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức f q vBcos f q vB f q vBsin f qvB tan A. B. C. D. Câu 24: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm). Câu 25: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:  t  e e e . t e c c C. c c A. t B.  D. t Câu 26: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300. B. 350. C. 450. D. 400. Câu 27: Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. Câu 28: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n = 2 ra ngoài không khí với góc tới i = 600. Hãy cho biết lúc này có tia khúc xạ không? Vì sao? Câu 2: Cho 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn chạy cùng chiều, đặt vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại 2 điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ I1 = 10A và I2 = 20A. 1.Xác định cảm ứng từ tổng hợp do I1 và I2 gây ra tại C cách A là 10cm, cách B là 5cm. 2. Tại C đặt dòng điện thẳng dài I3 = 10A ngược chiều I1. Tính độ lớn lực tổng hợp do 2 dòng điện I1 và I2 tác dụng lên 2m chiều dài của dây I3 I1 I2 A B Câu 3: Một ống dây hình trụ có chiều dài l = 50cm, tiết diện S = 10cm2 gồm 1000 vòng dây. Biết lõi của ống dây là không khí.
  10. 1. Xác định độ tự cảm của ống dây. 2. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng từ 0 đến 5A trong thời gian 0,01s. Xác định độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây. Câu 4: Vật sáng AB bằng 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm, cách thấu kính một khoảng 50cm. 1.Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình. 2. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính như thế nào để ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 250cm. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: Vật lý – Khối 11 Câu Ý Đáp án Điểm Áp dụng: n2 1 0 Tính được sinigh = = igh 45 (0,5đ) n1 2 0 0 Kết luận: i = 60 > igh = 45 → không có tia khúc xạ do xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ( 0,5đ) a) (1,5đ) 2 1 Tính và vẽ hình đúng B1, B2 (1đ) B1 có: + Đđ: tại C + Phương:  AC, I1 + Chiều: theo qui tắc nắm tay phải I 10 + Độ lớn: B 2.10 7 1 2.10 7. 2.10-5T 1 AC 0,1 B2 có: + Đđ: tại C + Phương: BC,I2 + Chiều: theo qui tắc nắm tay phải I 20 + Độ lớn: B 2.10 7 2 2.10 7. 8.10-5T 1 BC 0,05 Tính và vẽ hình BC (0,5đ) + ĐĐ: tại C, phương, chiều: cùng phương cùng chiều với B1, B2 , độ lớn: -4 BC = B1 + B2 = 10 T 2 b) (1,0đ) 0 -4 -3 F3 = BC.I3.l. sin90 = 10 .10.2.1= 2.10 N ( Ct: 0,25đ, thế số: 0,25đ, kết quả: 0,5đ)
  11. 3 1 a) (1,0đ) N 2 L = 4 .10 7.. S (0,25đ) l Thế số (0,25đ), kết quả L = 8 .10 4 H 2 b) (1,0đ) i (5 0) | et | L. 8 .10 4 = 0,4 (V) C t 0,01 Công thức (0,25đ), thế số (0,25đ), đáp án (0,5đ) 4 1 1 1 1 d. f 50.40 d' 200cm (1,0đ) f d d' d f 50 40 1 1 1 d. f d' (0,25đ), thế số (0,25đ) , đáp án: 0,5đ f d d' d f d' 200 k = 4 ảnh thật, ngược chiều vật (0,5đ) d 50 Tính k = -4 (0,25đ), kết luận về tính chất ảnh (0,25đ) Vẽ hình (0,5đ) 2 Suy ra hệ pt: d+d’ = 250cm d.d' f = d d' d là nghiệm pt bậc 2: d 2 Ld Lf 0 (0,5đ) Giải : d = 200cm d' 50cm ( nhận) (0,5đ) d = 50cm = d d' 200cm (loại) dịch chuyển vật ra xa thấu kính một đoạn: 150cm (0,5đ)