Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

doc 5 trang minhtam 31/10/2022 4860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022_co_huong_dan.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2021 - 2022 LĨNH VỰC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu VD ở cấp độ VD ở cấp độ cao Tổng thấp 1. Điện tích. Tính lực tương tác Định luật Cu - giữa hai điện tích lông Số câu hỏi 1 (Câu 6) 1 2. Thuyết Định nghĩa vật electron. Định nhiễm điện luật bảo toàn dương điện tích Số câu hỏi 1( Câu 1) 1 3. Điện trường Tính cường điện và cường độ trường khi cách điện trường. thay đổi khoảng Đường sức điện. Số câu hỏi 1( Câu 5) 1 4. Công của lực Xác định công điện. của lực điện không phụ thuộc vào yếu tố nào Số câu hỏi 1 ( câu 2) 1 5. Điện thế. Xác định biểu Hiệu điện thế. thức đúng của hiệu điện thế Số câu hỏi 1 (Câu 3) 1 6. Tụ điện . Mối quan hệ C, U,Q của tụ điện Số câu hỏi 1(câu 4) 1 7. Dòng điện Qui ước chiều không đổi. dòng điện Nguồn điện Số câu hỏi 1(Câu 8) 1 8 Điện năng - Mối quan hệ Tính công của công suất điện. giữa nhiệt nguồn điện lượng tỏa ra trên vật dẫn với cường độ dòng điện Số câu hỏi 1( Câu 7) 1( Câu 11) 2 9. Định luật Mối quan hệ Tính hiệu điện Ôm đối với giữa UN với RN thế mạch ngoài toàn mạch.
  2. Số câu hỏi 1 ( Câu 10) 1 (Câu 12) 2 10. Ghép các . Mối quan hệ nguồn điện giữa E b, rb với thành bộ. E, r Số câu hỏi 1 (Câu 9) 1 11. Phương Tính các đại pháp giải bài lượng vật lí trong toán định luật mạch điện Ôm toàn mạch Số câu hỏi Bài 2 1 Dòng điện Hiện tượng siêu Tính điện trở của trong kim loại. dẫn kim loại ở một nhiệt độ Số câu hỏi 1 ( Câu 14) 1 (Câu 18) 2 Dòng điện Tính khối lượng trong chất điện chất tan ra điện cực phân và tính thời gian điện phân Số câu hỏi 1 (Bài 1a, b) 1 Dòng điện Hiện tượng hồ Ứng dụng của trong chất khí. quang điện tia lử điện vào trong thực tế Số câu hỏi 1 ( Câu 13) 1 (Câu 17) 2 Dòng điện Bản chất dòng Mật độ hạt tải trong chất bán điện trong chất điện trong các dẫn bán dẫn loại bán dẫn Số câu hỏi 1 (Câu 15) 1( Câu 16) 2 Tổng số câu 7 6 5 2 20 Tổng số điểm 2,5 2 4 1,5 10 Tỉ lệ 25% 20% 40% 15% 100% ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đó nhận thêm êlectron. Câu 2: Công của lực điện thực hiện để di chuyển điện tích dương từ điểm này đến điểm kia trong điện trường, không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. B. cường độ điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn của điện tích di chuyển. Câu 3: Biết hiệu điện thế UM N = 3 V. Đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ? A. VM = 3 V. B. VN = 3 V. C. VM - VN = 3 V. D. V N - VM = 3 V. Câu 4: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  3. A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 5: Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ A. giảm đi 2 lần.B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần.D. tăng lên 4 lần. Câu 6: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5 μC và q2 = - 3 μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 4,1 N. B. 5,2 N. C. 3,6 N.D. 1,7 N. Câu 7: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 8: Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các electron.B. chiều dịch chuyển của các ion. C. chiều dịch chuyển của các ion âm.D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Câu 9: Trong cách mắc song song các nguồn giống nhau thì A. suất điện động của bộ nguồn không đổi nhưng điện trở trong giảm. B. suất điện động của bộ nguồn tăng nhưng điện trở trong không đổi. C. suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong đều tăng. D. suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong đều không đổi. Câu 10: Trong một mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ? A. UN tăng khi RN tăng. B. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vô cùng. C. UN tăng khi RN giảm . D. UN không phụ thuộc vào RN . Câu 11: Nguồn điện có suất điện động 12 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện này sản ra trong 15 phút là A. 8640 J. B. 144 J. C. 9,6 J. D. 180 J. Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1  được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 2  để tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế mạch ngoài là A. 4 V. B. 2 V. C. 6 V. D. 3 V. Câu 13: Chọn một đáp án sai: A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực. B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao. C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn. D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh. Câu 14: tượng siêu dẫn là hiện tượng A. hệ số nhiệt điện trở của dây giảm đột ngột xuống bằng 0. B. điện trở của dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0. C. cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0. D. Các electron tự do trong dây dẫn đột ngột dừng lại. Câu 15: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
  4. A. ion dương.B. ion âm.C. electro tự do.D. electron dẫn và lỗ trống. Câu 16: Trong các bán dẫn, bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau? A. Bán dẫn tinh khiết. B. Bán dẫn loại p. C. Bán dẫn loại n. D. Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. Câu 17: Để chống sét người ta thường làm A. giảm diện tích của các đám mây dông. B. cột chống sét gắn lên chỗ cao nhất của các tòa nhà cao tầng. C. giảm cường độ dòng điện trong sét. D. giảm điện trường trong không khí. Câu 18: Cho biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là α = 0,004 K -1. Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở nhiệt độ 50 0C, khi nhiệt độ tăng lên 100 0C thì điện trở của sợi dây đó là A. 66 Ω. B. 76 Ω. C. 88,8 Ω. D. 96 Ω. B/ TỰ LUẬN (4 điểm) R Bài 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 2 E = 12,5 V; r = 0,4 , R1 = 8 ; R2 = 24 ; bóng đèn Đ có ghi số 6 V- 4,5 W. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính? R1 Đ b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? c) Tính công suất và hiệu suất của nguồn? E, r Bài 2: (1đ) Hai bình điện phân mắc nối tiếp trong một mạch điện. Bình một chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu, bình hai chứa dung dịch AgNO3 có cực dương bằng Ag. Sau một thời gian điện phân, khối lượng cực âm của cả hai bình tăng lên 2,8 g. a) Tính khối lượng cực âm tăng lên của mỗi bình. b) Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A. (Cho biết Cu = 64 hóa trị của Cu bằng 2, Ag = 108 hóa trị của Ag bằng 1)
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA C C C D C C B D A A A A B B D A B C B/ TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1a Sơ đồ cách mắc ( R1 nt Đ ) //R2 2 U đmĐ 0,25 RĐ = 8() PđmĐ 0,5 R2.(R1 RĐ ) RN = 9,6() R2 R1 RĐ  I = 1,25(A) RN r 0,25 1b UN = I.RN=12(V) 0,25 U N IĐ = 0,75(A) R1 RĐ 0,25 0,25 UĐ = IĐ.RĐ = 6(V) 0,25 Vì UĐ = UđmĐ suy ra đèn sáng bình thường 1c Png= E.I =15,625(W) 0,5 RN H = 100% 96% 0,5 RN r 2a 1 A1 1 A2 m1 = . I.t ; m2= . I.t F n1 F n2 m A n 8 Suy ra 1 1 . 2 (1) m n A 27 0,25 2 1 2 0,25 Mặt khác : m1 + m2 = 2,8(2) Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được 0,25 m1 = 0,64 g, m2 =1,16 g 2b Thời gian điện phân: m .F.n t 1 1 3860s A1I 0,25