Đề đánh giá môn Vật lý 11 - Kiến thức về định luật ôm-mạch kín chỉ chứa nguồn và điện trở

pdf 2 trang minhtam 29/10/2022 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá môn Vật lý 11 - Kiến thức về định luật ôm-mạch kín chỉ chứa nguồn và điện trở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdinh_luat_om_mach_kin_chi_chua_nguon_va_dien_tro_de_01.pdf

Nội dung text: Đề đánh giá môn Vật lý 11 - Kiến thức về định luật ôm-mạch kín chỉ chứa nguồn và điện trở

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC VỀ ĐỊNH LUẬT ÔM_MẠCH KÍN CHỈ &*& CHỨA NGUỒN VÀ ĐIỆN TRỞ- ĐỀ 01 MÔN VẬT LÝ 11 Youtube “ Bài giảng TV” Thời gian làm bài: 20 phút Câu 1. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện I chạy trong mạch là  r  A. I . B. I . C. I . D. IrR (). rR R rR Câu 2. Mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ = 1,5V và điện A trở trong r = 0,5Ω nối với điện trở R=2,5Ω; Ampe kế có điện trở R không đáng kể. Số chỉ của Ampe kế là ξ, r A. 0,8A. B. 7,5A. C. 4,5A. D. 0,5A.  1,5 HD: IA 0,5 rR 0,5 2,5 Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 0,25Ω nối với điện trở R=3,75Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế mạch ngoài có giá trị là A. 11,25V. B. 11V. C. 10,5V. D. 8,75V.  12 HD: IA UV 3 IR 3.3,75 11,25 . rR 0,25 3,75 Câu 4. Một nguồn điện có điện trở trong r 2,4 được mắc với điện trở R 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là A. 1,25A; 9V. B. 1,5A; 12V. C. 2,25A; 9V. D. 1,25A; 1,5V. U 6  HD: IA 1,25 ; I  I( r RV ) 1,25(2,4 4,8) 9 . R 4,8 rR Câu 5. Mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động ξ = 12V R2 và điện trở trong r = 0,25Ω; các điện trở R1=2,25Ω; R2=3,5Ω; vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế là V R1 ξ A. 7,5V. B. 3,5V. C. 7V. D. 8,75V.  12 HD: IAUV 2 V IR2 2.3,5 7 . r RN r R12 R 0,25 2,25 3,5 Câu 6. Mạch điện như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động ξ = 1 12V, ξ2 = 3V; điện trở trong r1 = 0,25Ω và r2 = 0,75Ω; điện trở ξ1, r1 ξ2, r2 R=4Ω; Ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của Ampe kế là A R A. 2,5A. B. 1,8A. C. 3A. D. 0,3A.   12 3 HD: IA b 3 . r RNb r R 0,25 0,75 4
  2. Câu 7. Mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động ξ = 12V ξ r và điện trở trong r = 0,6Ω; các điện trở R1=4Ω; R2=6Ω. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là R A. 2,51A. B. 1,13A. C. 4,0A. D. 3,5A. 2 R1 1 1 1 RRξ,r12 HD: Mạch ngoài gồm R1=4Ω và R2=6Ω mắc song song: RN  2,4 RN R1 RR 21 R 2  12 Vậy cường độ dòng điện qua nguồn: IA 4 . rR N 0,6 2,4 Câu 8. Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và Im là cường độ dòng điện khi xảy ra hiện tượng đoãn mạch( Điện trở mạch ngoài bằng 0) thì điện trở trong r của nguồn được là  2 I  A. r . B. r C. r m D. r 2Im Im  Im   HD: Theo định luật ôm cho toàn mạch Im ; đoãn mạch thi RN=0 nên r rR N Im Câu 9. Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 2,25Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 3,375V; khi điện trở của biến trở là 3,75Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,75V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là A. 3,7V; 0,25Ω. B.3,4V; 0,75Ω. C.4,5V;0,75Ω. D. 3,6V; 0,25Ω.    HD: I1 UV 1 I 1 R 1 R 1 .2,25 3,375 (1). r R11 r R r 2,25    I2 UV 2 I 2 R 2 R 2 .3,75 3,75 (2). r R22 r R r 3,75 Từ (1) và (2) ta được ξ=4,5V và r=0,75Ω. Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động ξ điện trở trong r được mắc với một biến trở thành mạch kín. Điện trở của biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Giảm giá trị điện trở của biến trở thì thấy khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Suất điện động ξ và điện trở trong r của nguồn điện lần lượt là A. 9V; 4,5  . B. 4,5V; 4,5 . C. 6V; 1,0 . D. 6V; 0,5 .  HD: U IRbb R ; khi Rb thì U  . Vậy ξ=6V. rR b  IA 2 Lúc sau: rR b r 1.  U IRbb 2. R 4 V Hết