2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Hồng Loan 08/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2018_2019_t.docx
  • docMA TRẬN THI HK2 LÍ LỚP 11 2018-2019.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 001 Họ, tên thí sinh: ...........................................................Lớp: ............SBD: ............... I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những A. vật rất nhỏ ở rất xa. B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính. C. thiên thể ở xa. D. ngôi nhà cao tầng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? Mắt viễn đeo kính A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 3: Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất nhỏ, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ. C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương A. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. vuông góc với đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 5: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng, song song và ngược chiều. B. thẳng song song, ngược chiều và cách đều nhau. C. thẳng song song. D. thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau. Câu 6: Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là sai? A. Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ B. Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn C. Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn Câu 7: Chọn câu sai? Cảm ứng từ tại một điểm M cho trước trong từ trường của một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. tỉ lệ cường độ dòng điện gây ra từ trường. Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt không tật. C. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 9: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A).
  2. Câu 10: Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 11: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ban đầu qua mạch. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ban đầu qua mạch. Câu 12: Một mạch kín (C) có diện tích 0,2 m 2 được đặt trong từ trường đều, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng (C) một góc là 30 0. Trong khoảng thời gian t 0,02 s độ lớn của B tăng đều từ 0 đến 0,05T. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín là: A. 0,4 V B. 0,2 V C. 2 V D. 0,25 V Câu 13: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 14: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 20 0 ra không khí. Góc khúc xạ là: A. 41031’ B. 53021’ C. 48046’ D. 30051’ Câu 15: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là tia sáng đi từ môi trường A. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i = igh. B. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i igh. C. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i < igh. D. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i igh. Câu 16: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi D. thấu kính. Câu 17: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có chiết suất lớn hơn 1. B. có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất. C. đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác. D. đồng chất, có dạng lăng trụ đứng. Câu 18: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 19: Hai dòng điện cường độ I1 =1A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 5 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 3 cm và 4 cm có độ lớn bằng: A. 0,25.10-5 T. B. 1,64.10-5 T. C. 4,61.10-5 T. D. 3,25.10-5 T. Câu 20: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng lực A. hút lên các vật.B. điện lên điện tích. C. từ lên nam châm và dòng điện.D. đẩy lên các vật đặt trong nó.
  3. II- TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một ống dây có chiều dài 80 cm, có tất cả 2000 vòng. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 0,314m2. Ống dây không lõi, đặt trong không khí. a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi khi đóng công tắc, trong khoảng thời gian 2s dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 A đến 2 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Điện trở của ống dây rất nhỏ có thể bỏ qua. Bài 2: (3 điểm) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. a) Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 26cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ sự tạo ảnh bởi thấu kính theo đúng tỉ lệ. b) Tìm vị trí của vật, cho biết khoảng cách vật - ảnh là 75 cm ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  4. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 003 Họ, tên thí sinh: ...........................................................Lớp: ............SBD: ............... I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất nhỏ, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ. C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? Mắt viễn đeo kính A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 3: Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những A. vật rất nhỏ ở rất xa. B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính. C. thiên thể ở xa. D. ngôi nhà cao tầng. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương A. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. vuông góc với đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 5: Chọn câu sai? Cảm ứng từ tại một điểm M cho trước trong từ trường của một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. tỉ lệ cường độ dòng điện gây ra từ trường. Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt không tật. C. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 7: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng, song song và ngược chiều. B. thẳng song song, ngược chiều và cách đều nhau. C. thẳng song song. D. thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau. Câu 8: Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 9: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ban đầu qua mạch. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ban đầu qua mạch.
  6. Câu 10: Một mạch kín (C) có diện tích 0,2 m 2 được đặt trong từ trường đều, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng (C) một góc là 30 0. Trong khoảng thời gian t 0,02 s độ lớn của B tăng đều từ 0 đến 0,05T. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín là: A. 0,4 V B. 0,2 V C. 2 V D. 0,25 V Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 12: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 200 ra không khí. Góc khúc xạ là: A. 41031’ B. 53021’ C. 48046’ D. 30051’ Câu 13: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là tia sáng đi từ môi trường A. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i = igh. B. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i igh. C. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i < igh. D. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i igh. Câu 14: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi D. thấu kính. Câu 15: Hai dòng điện cường độ I1 =1A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 5 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 3 cm và 4 cm có độ lớn bằng: A. 0,25.10-5 T. B. 1,64.10-5 T. C. 4,61.10-5 T. D. 3,25.10-5 T. Câu 16: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 17: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có chiết suất lớn hơn 1. B. có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất. C. đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác. D. đồng chất, có dạng lăng trụ đứng. Câu 18: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng lực A. hút lên các vật.B. điện lên điện tích. C. từ lên nam châm và dòng điện.D. đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 19: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A). Câu 20: Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là sai? A. Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ B. Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn C. Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
  7. II- TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một ống dây có chiều dài 80 cm, có tất cả 2000 vòng. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 0,314m2. Ống dây không lõi, đặt trong không khí. a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi khi đóng công tắc, trong khoảng thời gian 2s dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 A đến 2 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Điện trở của ống dây rất nhỏ có thể bỏ qua. Bài 2: (3 điểm) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. a) Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 26cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ sự tạo ảnh bởi thấu kính theo đúng tỉ lệ. b) Tìm vị trí của vật, cho biết khoảng cách vật - ảnh là 75 cm ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  8. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ 001 ĐÁP ÁN ĐỀ 003 Nội dung Điểm Bài 1: Câu 1: (2 điểm) (0,5 đ) (2 điểm) N 2 (0,5 đ) a. L= 4 .10 7. .S l = 1,973H i b. e L. (0,5 đ) tc t =1,973V (0,5 đ) Bài 2: 1 1 1 (0,25 đ) a. (3 điểm) f d d (0,5 đ) d. f 26.10 d 16,25cm 0 d f 26 10 ( 0,5 đ) d 16,25 k 0,625 d 26 (0,25 đ) ảnh thu được là ảnh thật, bằng 0,6 vật -Vẽ hình đúng ( 0,5 đ) d. Ta có: TH Anh thật d . f ( 0,25 đ) / 1 d1 d1 75cm ; d1 d1 f d1 63,12cm ( 0,25 đ) d1 11,88cm Ta có trường hợp ảnh ảo d d / 75cm d . f ( 0,25 đ) 1 1 ; d 1 1 d f 1 ( 0,25 đ) d 8,94cm 1