Phiếu kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 (Có ma trận, đáp án)

doc 4 trang minhtam 27/10/2022 8580
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 (Có ma trận, đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5_co_ma_tran_dap_an.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 (Có ma trận, đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường: Tiểu học PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. (1 điểm) Số « Năm phẩy bốn trăm linh bảy mét khối » viết là: MĐ1 A. 5,47m3 B. 5,470m3 C. 5,4007m3 D. 5,407m3 Câu 2. (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 25,6m3 = dm3 MĐ1 A. 256 B. 2560 C. 25600 D. 256000 Câu 3. (1 điểm) Tính diện tích hình tam giác có đáy 12,5 cm, chiều cao 0,6cm là : MĐ1 A. 0,275 cm2 B. 3,75 cm2 C. 375 cm2 D. 37,5 cm2 Câu 4. (1 điểm) Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 75 phút = giờ là: MĐ1 A. 1,25 B. 12,5 C. 12,05 D. 1,025 Câu 5. ( 1 điểm) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 2,6cm và 6,4cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: MĐ2 A. 234 m2 B. 32,4 m2 C. 23,4 m2 D. 3,24 m2 Câu 6. (1 điểm) Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 0,6m, 3 chiều cao 0,4m Hỏi thể tích của khúc gỗ đó bằng bao nhiêu mét khối ? MĐ3 4 A. 1,86 cm3 B. 3,645 cm3 C. 0,45 cm3 D. 0,6 cm3 Câu 7. (1 điểm) x + 15,7 = 9,15 2,8 . Vậy x bằng : MĐ2 A. 9,92 B. 99,2 C. 9,29 D. 992
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính : MĐ2 a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 4 phút 12 giây x 3 d) 27 phút 24 giây : 3 Câu 9. (1 điểm) Nhà bạn Hạo có một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. MĐ4 a. Tính diện tích kính để làm bể? b. Tính thể tích của bể ? Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất MĐ3 1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ 8 . .
  3. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. ( 1điểm) Khoanh vào đáp án D. 5,407m3 Câu 2. ( 1điểm) Khoanh vào đáp án C. 25600 Câu 3. ( 1điểm) Khoanh vào đáp án B. 3,75 cm2 Câu 4. ( 1điểm) Khoanh vào đáp án A. 1,25 Câu 5. ( 1điểm) Khoanh vào đáp án B. 32,4 m2 Câu 6. ( 1điểm) Khoanh vào đáp án C. 0,45 cm3 Câu 7. ( 1điểm) Khoanh vào đáp án A. 9,92 PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8. ( 1 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm a) 4 giờ 13 phút b) 54 phút 39 giây + 5 giờ 36 phút - 26 phút 24 giây 9 giờ 49 phút 28 phút 15 giây c) 4 phút 12 giây d) 27 phút 24 giây 3 x 3 0 24 giây 9 phút 8 giây 12 phút 36 giây 0 giây Câu 9. (1điểm) a . Diện tích xung quanh của bể cá là: (0,25 điểm) (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4(m²) Diện tích đáy của bể cá hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm) 1,2 x 0,8 = 0,96 (m²) Diện tích kính để làm bể cá là: (0,25 điểm) 2,4 + 0,96 = 3,36 (m²) b. Thể tích của bể cá là: (0,25 điểm) 1,2 x 0,8 x 0,5= 0,576(m³) Đáp số: a. 3,36 m²; b. 0,576m³ Câu 10.( 1điểm) 1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ × 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ × 8 (0,25 điểm) = 1,75 giờ × (1 + 1 + 8) (0,25 điểm) = 1,75 giờ × 10 (0,25 điểm) = 17,5 giờ (0,25 điểm)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: MÔN Toán- LỚP 5 MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4 Tổng Số câu Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm Số thập phân. Số câu 2 1 3 Các phép tính với số thập phân. Câu số 1,2 7 Đơn vị đo thể tích Số điểm 2 1 3 Số câu 1 1 1 1 1 Cộng , trừ , nhân, chia số đo Câu số 4 8 9 thời gian, đổi số đo thời gian Số điểm 1 1 1 1 1 Tính diện tích Số câu 1 1 1 1 3 1 hình tam giác, Câu số hình thang; thể 3 5 6 10 tích hình hộp chữ nhật. Số điểm 1 1 1 1 3 1 Số câu 4 2 1 1 1 1 7 3 Tổng Số điểm 4 2 1 1 1 1 7 3