Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5

doc 9 trang minhtam 31/10/2022 4302
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5

  1. ÔN TẬP NGHỈ DỊCH COVID PHIẾU 1 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: a. Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là: A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26 b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là: c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là: A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 9km 78m = m b. 5m2 64dm2 = . . . . dm2 c. 5 kg 23 g = kg d. 231 ha = km2 Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. a. 32,10 320 b. 5,05 5,050 c. 45,1 45,098 d. 79,12 32,98 Bài 4: Đặt tính rồi tính. a. 35,124 + 24,682 c. 12,5 × 2,3 b. 17,42 – 8,624 d. 19,72: 5,8 Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
  2. Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
  3. PHIẾU 2 Câu 1: 5000 m2 = 0,5 Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. ha B. dam2 C. m2 D. dm2 Câu 2: 627,35 : 100 = A. 62,735 B. 6,2735 C. 627,35 D. 6273,5 Câu 3: 627,35 : 0,01 = số điền vào chỗ chấm là: A. 62,735 B. 627,35 C. 6,2735 D. 6273,5 Câu 4: 15% của 320kg là: A. 140kg B. 401kg C. 480kg D. 48kg Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 10cm và chiều cao là 7cm. Vậy diện tích của hình tam giác là: A. 375m2 B. 387 m2 C. 378 m2 D. 35 m2 Câu 6: Đặt tính rồi tính a)36,75 + 89,46 c) 64,6 × 4,8 b) 351,2 – 138,97 d) 45,54 : 1,8 Câu 7: Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh ? Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
  4. PHIẾU 3 Bài 1. a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 Bài 2. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 Bài 3. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 6 Bài 4. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 Bài 5. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 Bài 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m= km c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 = . . m2 Bài 7. Lớp 5B có 18 học sinh nam và chiếm 45% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu ?
  5. Bài 9. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Bác Hòa gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng bác có tất cả bao nhiêu tiền?
  6. PHIẾU 4 Bài 1: Tính diện tích hình thang có : a) Độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 19cm, chiều cao 14cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7,5dm và 10,9dm, chiều cao 6,3dm. Bài giải Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: 3 5 2 Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là mvà m ; chiều cao m là: 4 6 3 19 19 a) m2 b) m2 18 36 Bài 3: Vẽ hình tròn có : a) Bán kính 2cm ; b) Đường kính 5cm Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm: a)Một hình tròn có đường kính 15,6cm. Bán kính của hình tròn đó là : b) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5cm là: . 3 c) Chu vi mặt bàn hình tròn có đường kính mlà: 2 Bài 5: Tính chu vi một bánh xe hình tròn có bán kính 3,25dm. Khi bánh xe lăn trên đất 10 vòng thì bánh xe đó đi được bao nhiêu mét? Bài 6: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu:
  7. Bài 7: Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCE bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Bài giải Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm: 2 Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 27,6dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 8,5m. 3 Người ta trồng lạc trên mảnh đất đó, cứ 1m2 thu được 3kg lạc củ. Hỏi trên cả mảnh đất đó người ta thu được bao nhiệu tạ củ lạc?
  8. PHIẾU 5 I. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tính diện tích hình thang, biết độ dài đáy là 18cm và 1,2dm; chiều cao là 15cm. A. 450dm2 B. 450cm2 C. 225cm2 D. 225dm2 Câu 2: Một hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm và 9cm; diện tích 9cm2 . Tính chiều cao của hình thang. A. 15cm B. 18cm C. 2,4cm D. 1,2cm Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 300m2 . Tính tổng độ dài hai đáy biết chiều cao của thửa ruộng đó là 1,2dam. A. 50m B.12,5m C. 100m D. 25m Câu 4: Một hình thang có diện tích 4,2dm2 , chiều cao 2,1dm; độ dài đáy bé là 1,6dm. Tìm đáy lớn. A. 2dm B. 2,4dm C. 4dm D. 0,4dm Câu 5: Một miếng bìa hình tròn có đường kính 5cm. Tính chu vi của miếng bìa. A. 7,85cm B. 15,7cm C. 157cm D. 31,4cm Câu 6: Một bánh xe đạp có chu vi là 2,041 m. Hỏi bán kính của bánh xe là bao nhiêu? A. 6,5m B. 0,65m C. 3,25m D. 0,325m Câu 7: Tính diện tích hình tam giác vuông ABC bên: A 1 2 A. dm2 B. dm2 5 6 3 dm 1 4 6 C. dm2 D. dm2 3 3 B 4 C dm 5 Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Quan sát hình tròn)
  9. M A. OA=OM=OB C. AB = MB 1 A B B. OA = AB D. AB = OB 2 O 2 II. Làm các bài tập sau: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a. 374,05 48,7 0,1 b. (56,8 32,3) 5,7 Bài 2: Bán kính của một bánh xe ô tô là 0,25m a. Tính chu vi của bánh xe. b. Nếu ô tô đó đi hết quãng đường dài 4,71 km thì bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng? 2 Bài 3: Một mảnh vườn hình thang có độ dài đáy lớn 45m; đáy bé 35m và chiều cao bằng 5 tổng độ dài hai đáy. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 3m 2 thu hoạch được 9kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau? Bài 4: Tìm x, biết: a. x : 0,4: 2,5 10,5 b. x 16,5 x 82,5 x 128