Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_7.doc
Nội dung text: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 7
- ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 7 Bài 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn .nghề Câu 2: Bốn biển nhà Câu 3: Kính già già để cho Câu 4: Kề .sát cánh Câu 5: Biển sẽ bỡ ngỡ giữa cao nguyên Câu 6: Chung lưng sức Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến . Câu 8: Gan .cóc tía Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền .khối núi. Câu 10: Năm nắng mưa Bài 2: Chuột vàng tài ba Tính từ Động từ Danh từ Làm Làm Làm Lá Lá Lá Quá Quá Quá Nhanh Nhanh Nhanh Xinh Xinh Xinh Ăn Ăn Ăn Cây Cây Cây Đẹp Đẹp Đẹp Thì Thì Thì Xanh Xanh Xanh Học Học Học Bài 3: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Yêu Non Núi Quan sát Công bằng Hà Nội Căm giận Công minh Thăng Long sông Nhìn ngắm Lam Hoa khôi Giữ gìn Người đẹp Xanh Hận thù Hồ Mến Bảo vệ Nhìn ngắm Đáp án của bạn . Thăng Long Đáp án của bạn 1
- Yêu Đáp án của bạn Non Đáp án của bạn Sông Đáp án của bạn Xanh Đáp án của bạn người đẹp Đáp án của bạn bảo vệ Đáp án của bạn công minh Đáp án của bạn căm giận Đáp án của bạn Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học c/ đường trường d/ nhà trường Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa 2
- Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình Câu hỏi 11: Nhóm từ nào là những quan hệ từ? a – mà, thì, bằng b – đi, đứng, ở c – thì, hoặc, sẽ d – đã, đang, vẫn Câu hỏi 12: Những từ vào viết sai chính tả: A – ngoại xâm b – phù xa C – sa xỉ D – xa hoa Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ sự cần thiết của việc trồng rừng ngập mặn? A – Trồng rừng ngập mặn B – Mùa thảo quả C – Tiếng vọng D – Người gác rừng tí hon. Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” đóng vai trò là: A – trạng từ B – tính từ C – động từ D – danh từ Câu hỏi 15: Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau: “ .hoa có ở trời cao .bầy ong cũng mang vào mật thơm.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.121) A – vì, nên B – tuy, nhưng C – hễ, thì D – nếu, thì Câu hỏi 16: Những từ “trả lời, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc từ loại gì? A – động từ B – danh từ C – Tính từ D – trạng từ Câu hỏi 17: Những từ “hổ”, “cọp”, “hùm” là những từ như thế nào? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 18: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ gìn”? a/ bảo kiếm b/ bảo vệ c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 19: Rừng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gọi là gì? a/ giang sơn vàng rợi b/ thế giới thần bí c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon Câu hỏi 20: Loài cây nào xuất hiện trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh”? a/ cây bạch đàn b/ cây khộp c/ cây keo d/ cây tràm Câu hỏi 21: Tìm từ ngữ không miêu tả không gian? a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát Câu hỏi 22: Loài chim phù hợp trong dấu trong đoạn thơ: 3
- “Lích cha lích chích Mổ từng hạt nắng động nguyên sắc vàng.” Bế Kiến Quốc a/ vành khuyên b/ Hải yến c/ đỗ quyên d/ yểng Câu hỏi 23: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” (Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c. nge ngóngd/ ngan ngát Câu hỏi 25: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ hối cải b/ hối hận c. hối lỗi d/ hối hả Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ ngoại xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa Câu hỏi 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.” (Tiếng đàn ba –la-lai-ca trên sông, Quang Huy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 28: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức Câu hỏi 29: Từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển gọi là từ gì? a/ từ đơn b/ từ phức c/ từ nhiều nghĩa d/ từ láy Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc ông. Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là ăm châu. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ách. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: “Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. 4
- Cha mẹ ngoảnh lại thì con ” Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc . Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ờ. Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ực nước. Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, quá thì gãy. Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn Mậu viết. Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ồng. Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là vô hạn chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”. Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống: “Đàn bò vàng trên xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.126) Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: “Trăng quầng hạn, trăng tán thì mưa.” Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chát trong vị ngọt mùi . Lặng thầm thay những con đường ong bay.” (SGK Tiếng Việt 4, tập 1, tr.117) Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ với từ hạnh phúc. Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ dùng để tả mặt Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Tìm nơi rừng sâu Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”. (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1, tr.117) Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng ” Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì? Trả lời: Cây 5
- Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì? Trả lời: Con Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác bác trứng. Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy . mòn. Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống ềnh Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, đất quen Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười ” Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước ” Câu hỏi 28: Giải câu đố: “Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen” Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ . Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.” là từ mang nghĩa . Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa . Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì nghĩa là lớn lao, lạ thường.” Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là hôn.” Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác ghềnh.” Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại . từ 6
- ĐÁP ÁN Bài 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn chín .nghề Câu 2: Bốn biển là nhà Câu 3: Kính già già để tuổi cho Câu 4: Kề vai .sát cánh Câu 5: Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên Câu 6: Chung lưng đấu sức Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến nhà . Câu 8: Gan như .cóc tía Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền hai .khối núi. Câu 10: Năm nắng mười mưa Bài 2: Chuột vàng tài ba Tính từ Động từ Danh từ Nghĩ Nghĩ Nghĩ Hoa Hoa Hoa Đẹp Đẹp Đẹp Làm Làm Làm Cũng Cũng Cũng Ngoan Ngoan Ngoan Lá Lá Lá Xanh Xanh Xanh Ăn Ăn Ăn cây cây cây Nhanh Nhanh Nhanh Bài 3: Phép thuật mèo con Nhìn ngắm Quan sát Thăng Long Hà Nội Yêu mến non núi Sông hồ xanh lam người đẹp hoa khôi 7
- bảo vệ giữ gìn công minh công bằng căm giận hận thù Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học c/ đường trường d/ nhà trường Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình Câu hỏi 11: Nhóm từ nào là những quan hệ từ? a – mà, thì, bằng b – đi, đứng, ở c – thì, hoặc, sẽ d – đã, đang, vẫn Câu hỏi 12: Những từ vào viết sai chính tả: 8
- A – ngoại xâm b – phù xa C – sa xỉ D – xa hoa Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ sự cần thiết của việc trồng rừng ngập mặn? A – Trồng rừng ngập mặn B – Mùa thảo quả C – Tiếng vọng D – Người gác rừng tí hon. Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” đóng vai trò là: A – trạng từ B – tính từ C – động từ D – danh từ Câu hỏi 15: Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau: “ .hoa có ở trời cao .bầy ong cũng mang vào mật thơm.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.121) A – vì, nên B – tuy, nhưng C – hễ, thì D – nếu, thì Câu hỏi 16: Những từ “trả lời, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc từ loại gì? A – động từ B – danh từ C – Tính từ D – trạng từ Câu hỏi 17: Những từ “hổ”, “cọp”, “hùm” là những từ như thế nào? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 18: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ gìn”? a/ bảo kiếm b/ bảo vệ c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 19: Rừng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gọi là gì? a/ giang sơn vàng rợi b/ thế giới thần bí c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon Câu hỏi 20: Loài cây nào xuất hiện trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh”? a/ cây bạch đàn b/ cây khộp c/ cây keo d/ cây tràm Câu hỏi 21: Tìm từ ngữ không miêu tả không gian? a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát Câu hỏi 22: Loài chim phù hợp trong dấu trong đoạn thơ: “Lích cha lích chích Mổ từng hạt nắng động nguyên sắc vàng.” Bế Kiến Quốc a/ vành khuyên b/ Hải yến c/ đỗ quyên d/ yểng Câu hỏi 23: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa 9
- Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” (Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c. nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 25: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ hối cải b/ hối hận c. hối lỗi d/ hối hả Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ ngoại xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa Câu hỏi 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.” (Tiếng đàn ba –la-lai-ca trên sông, Quang Huy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 28: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức Câu hỏi 29: Từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển gọi là từ gì? a/ từ đơn b/ từ phức c/ từ nhiều nghĩa d/ từ láy Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc ông. Th Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là ăm châu. n Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ách. t Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: “Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. Cha mẹ ngoảnh lại thì con ” khôn 10
- Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc . thang Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ờ. ch Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ực nước. m Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, quá thì gãy. cứng Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn Mậu viết. Đức Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ồng. H Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là vô hạn chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”. Điền: Nên Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống: “Đàn bò vàng trên xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.126) Điền: đồng cỏ Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: “Trăng quầng hạn, trăng tán thì mưa.” Điền: thì Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chát trong vị ngọt mùi . Lặng thầm thay những con đường ong bay.” (SGK Tiếng Việt 4, tập 1, tr.117) Điền: hương Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ với từ hạnh phúc. Điền: Trái nghĩa 11
- Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ dùng để tả mặt Điền: người Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Tìm nơi rừng sâu Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”. (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1, tr.117) Điền: thăm thẳm Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng ” Điền: khổ Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì? Trả lời: Cây Khộp Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì? Trả lời: Con mang Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác bác trứng. bác Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi đậu Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy . mòn. đá Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống ềnh gh Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, đất quen mạ Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười ” mưa Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước ” biếc Câu hỏi 28: Giải câu đố: “Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen” 12
- Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ . tài Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.” là từ mang nghĩa . gốc Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa . chuyển Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì nghĩa là lớn lao, lạ thường.” vĩ Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là hôn.” hoàng Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác ghềnh.” xuống Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại . từ tính 13