Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 5

doc 10 trang minhtam 25/10/2022 12863
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_5.doc

Nội dung text: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 5

  1. ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 5 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Tài sản Trái Thay mặt Nước ngoài Xơi cơm Niên khóa Chó biển Dũng cảm Mong ngóng Nhà thơ Của cải Quả Đại diện Ngoại quốc Ăn cơm Năm học Hải cẩu Gan dạ Hi vọng Thi nhân Hi sinh điểm tâm sửng sốt xe ben đa sắc tộc yên tĩnh hòa bình hổng thấy hàng trình dòng kinh chết đồ ăn lót dạ ngạc nhiên xe tải nhiều chủng tộc lặng yên thái bình không thấy di chuyển xa dòng kênh Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp 1
  2. Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? 2
  3. a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 22: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 23: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 24: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 25: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 26: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao . Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? 3
  4. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “ bị mưa ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng .” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho . còn hơn . Nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ 4
  5. Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi .” Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng . là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 4: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì Câu 3: Chớp đông nhay nháy .gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như .họa độ Câu 5: Rừng vàng bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu 7: Tay hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu 10: Nước chảy đá 5
  6. ĐÁP ÁN Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Tải sản = Gan dạ; trái = quả, thay mặt = đại diện; nước ngoại = ngoại quốc; Xơi cơm = ăn cơm; niên khóa = năm học; chó biển = hải cẩu, dũng cảm = gan dạ; Mong ngóng = hi vọng; nhà thơ = thi nhân; Hi sinh = chết, điểm tâm = đồ ăn lót dạ, sửng sốt = ngạc nhiên, xe ben = xe tải, đa sắc tộc = nhiều chủng tộc, yên tĩnh = lặng yên, hòa bình = thái bình, hổng thấy = không thấy, hàng trình = di chuyển xa, dòng kinh = dòng kênh Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín 6
  7. Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án 7
  8. Câu hỏi 21: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 22: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 23: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 24: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 25: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 26: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao la . Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói lớn Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất lạ , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân loại " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là s ửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, bại không nản. 8
  9. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương . gi á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “ bị mưa vũ ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ược ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sửng sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - xa Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng nghiệp .” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín còn hơn chín . nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ tương Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ chì Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no .” Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu khó ” 9
  10. Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng âm . là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 4: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng mười chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì mưa Câu 3: Chớp đông nhay nháy gà .gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như tranh .họa độ Câu 5: Rừng vàng biển bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu 7: Tay quai hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử sức Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . Câu 10: Nước chảy đá mòn 10