Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 4

doc 9 trang minhtam 25/10/2022 9002
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_4.doc

Nội dung text: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 4

  1. ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 4 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhaub/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? 1
  2. a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Bài 2: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Bao bọc Thời cơ Thành thạo Hi vọng Vận dụng Đại diện Thảo luận Thay mặt Mong ngóng Tài sản Áp dụng Bao phủ Gan dạ Bàn bạc Dũng cảm Lôi kéo Rủ rê Cơ hội Sành sỏi Của cải Đáp án: 2
  3. Bài 3: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. 3
  4. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào. Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây . Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ nghĩa.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ . Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói .” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi . ” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến lâu cũng đầy tổ.” 4
  5. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? 5
  6. a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Bài 2: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Bao bọc = Bao phủ; Thời cơ = Cơ hội; Thành thạo = Sành sỏi Áp dụng = Vận dụng; Thảo luận = Bàn bạc; Lôi kéo = Rủ rê; Đại diện = Thay mặt; Gan dạ = Dũng cảm; Của cải = Tài sản; Hi vọng = Mong ngóng Bài 3: Chuột vàng tài ba. 6
  7. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ia ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K iến tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như tuyết Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa gốc Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí a sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về khuya 7
  8. Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: thuyền về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l eo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống: Bay mang những B.52 Những na pan, hơi độc Đến Việt Nam Để đốt những nhà thương trường học Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha .lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chia ngọt sẻ bùi.” Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây .súng Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ trái nghĩa.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà leo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền thuyết là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” 8
  9. Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ đôi Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, bại không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ổi . Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói lớn.” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no ” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ.” 9