Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thanh Chương (Có lời giải)

pdf 15 trang minhtam 31/10/2022 8760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thanh Chương (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_than.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thanh Chương (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPTQG THANH CHƯƠNG NGHỆ AN NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. C. cùng phương, cùng biên độ và cùng pha. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 2. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm tăng từ 0 lên I trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A B. 0,125 A C. 8 A D. 0,4 A Câu 3. Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. B. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Có biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực. D. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại. Câu 4. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng λ. Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau một đoạn bằng A. λ/3. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. Câu 5. Một mạch điện kín gồm nguồn điện (E = 4,5 V, r = 0,5 Ω) và mạch ngoài là điện trở R = 1 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 9 A B. 3 A C. 1,5 A D. 4,5 A Câu 6. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Cơ năng của dao động là 1 1 1 A. kA2 B. kA. C. kA . D. kA2 2 2 2 Câu 7. Trong cục (củ) sạc điện thoại có thiết bị nào sau đây? A. máy phát điện. B. máy tăng áp. C. động cơ điện. D. máy hạ áp. Câu 8. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với bước sóng λ, hai đầu là hai điểm nút. Chiều dài của sợi dây thoả mãn công thức nào sau đây ? Với k là số nguyên. 2k 1  1 A. B. k C. k D. k 0,5   4  2   Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì dòng 6 điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2cos 100 t A . Độ lệch pha của điện áp u so với dòng điện i bằng 3 A. π/2 B. π/3 C. π/6 D. . – π/6 Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo công thức 1
  2. 2 1 2 1 A. R L B. R C C L 2 2 2 2 1 C. R L C D. R L C Câu 11. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số góc dao động của vật được xác định bởi biểu thức: m 1 k k m A. B. C. D. 2 k 2 m m k Câu 12. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = 10cos(2πt + π/3). Pha dao động là A. 2πt + π/3. B. π/3. C. 2πt. D. 2π. Câu 13. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng. B. Dựa trên hiện tượng tự cảm. C. Sử dụng từ trường quay. D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 14. Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây: A. Tại một điểm, ở cùng thời điểm cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha với nhau. B. Trong chân không là sóng dọc. C. Tại một điểm véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ vuông góc với nhau. D. Mang năng lượng. Câu 15. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 4cos(2.106t) nC (t tính bằng s). Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm bằng A. 4 mA B. 8 mA C. 8 A D. 2 mA Câu 16. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 2r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F/2 B. F/4 C. 2F D. 4F Câu 17. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với biên độ 3 cm và 5 cm. Để biên độ dao động tổng hợp bằng 8 cm thì độ lệch pha hai dao động thành phần bằng A. (2k+1)π/2 B. (2k+1)π C. 2kπ D. kπ Câu 18. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số. B. Tốc độ truyền âm. C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm. Câu 19. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến và máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch chọn sóng. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 20. Ở đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần R. A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp trễ pha hơn dòng điện π/2. C. điện áp sớm pha hơn dòng điện π/2. D. điện áp ngược pha với dòng điện. Câu 21. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 4cos 10t cm và x2 4cos 10t cm (t tính bằng s). Cơ năng của vật là 6 2 A. 12 mJ. B. 8 mJ. C. 48 mJ. D. 24 mJ. Câu 22. Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm t + ∆t cảm ứng từ đạt cực đại. Giá trị nhỏ nhất của ∆t là 5 1 1 5 A. s B. s . C. s . D. s . 6 6 3 6 Câu 23. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với một cuộn cảm có điện trở r = 40 Ω, độ tự cảm L = 2/5πH Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp bằng 2
  3. A. 1,25 2A . B. 0 ,625 2C.A . 2,5 2A D. 0,625 A. Câu 24. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều, cao gấp ba lần vật và cách vật 40 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 30 cm. B. 15 cm. C. 7,5 cm. D. 10 cm. Câu 25. Khi phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha tăng 2 cặp cực đồng thời giảm tốc độ quay của roto 2 vòng/giây thì tần số của suất điện động xoay chiều sinh ra trong phần ứng vẫn luôn bằng 48 Hz. Số cặp cực của phần cảm ban đầu bằng A. 12. B. 16. C. 8. D. 6. Câu 26. Dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(2πt) N (trong đó t tính bằng giây) thì con lắc đơn có chiều dài nào sau đây sẽ dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? A. 16 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 64 cm. Câu 27. Mạch tạo dao động cao tần trong một máy phát sóng vô tuyến là mạch LC có L = 10 µH, C =1nF. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng vô tuyến do máy phát ra là A. 30π m. B. 30 m. C. 60π m. D. 60 m. -12 2 Câu 28. Tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Cường độ âm tại điểm M bằng A. 107 W/m2. B. 10-7 W/m2. C. 10-17 W/m2. D. 10-5 W/m2. Câu 29. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thoả mãn MA vuông góc AB. Biết M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách cực đại từ M đến A bằng A. 17,5 cm. B. 22,5 cm. C. 9 cm. D. 15 cm. Câu 30. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 4. Độ dài đoạn MN không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 60 cm. B. 55 cm. C. 62 cm. D. 50 cm. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) V (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và thụ điện C nối tiếp có điện dụng C thay đổi được. Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại Pmax = 120 W. Giá trị của P bằng A. 60 W. B. 40 W. C. 90 W. D. 30 W. Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng xuống đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 15π cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo không nhỏ hơn 0,6 lần độ lớn lực kéo về là ∆t. Giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,125 s. B. 0,315 s. C. 0,285 s. D. 0,265 s. Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình li độ góc 0,1cos 2 t rad Lấy g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. 20π cm/s. B. 5π cm/s. C. 50 cm/s. D. 0,2π cm/s. Câu 34. Thời gian từ lúc trạm Rađa phát sóng vô tuyến đến lúc nhận được tín hiệu phản xạ trở lại từ mục tiêu là 0,3 ms. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khoảng cách từ mục tiêu đến trạm Rađa bằng A. 90 km. B. 30 km. C. 22,5 km. D. 45 km. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V (U0 không đổi, t tính u bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 20 3  , tụ R điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR theo độ tự cảm L. Giá trị L0 bằng 1 3 O A. H B. H . L 5 5 0 L 3
  4. 1 6 C. H D. H . 2 5 Câu 36. Để đo điện áp ở ổ cắm trong phòng học có giá trị bao nhiêu khi dùng đồng DIGITAL MULTIMETER DT9202 hồ đa năng hiện số (hình vẽ) thì cần vặn núm xoay đến ON OFF A. chấm có ghi 200, trong vùng DCV. B. chấm có ghi 700, trong vùng ACV. 2K 20K 2M 20M  C. chấm có ghi 200, trong vùng ACV. 200 200M 200m 2m D. chấm có ghi 1000, trong vùng DCV. ACA 2 DCV 20m 20 200m 200 20 1000 700 20 200 200m 20 20m 2m 200m ACV DCA 20 hFE F 2 200n 2n CX 20A A COM V Câu 37. Một electron được tăng tốc không vận tốc đầu trong một ống phóng điện tử có hiệu điện thế U = 2 kV. Sau khi ra khỏi ống phóng electron này bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. -31 Cảm ứng từ của từ trường đều B = 5 mT. Biết khối lượng của electron m e = 9,1.10 kg; điện tích của electron có độ lớn e = 1,6.10-19 C. Bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của electron trong từ trường bằng A. 3,0 cm. B. 2,1 cm. C. 4,5 cm. D. 33,3 cm. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 110cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 10 3 thuần R = 80 Ω nối tiếp với tụ C F . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,75. B. 0,8. C. 0,6. D. 4/3. Câu 39. Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lí tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải bằng 80%. Khi công suất nơi tiêu thụ điện tăng 20% và k = 18 thì hiệu suất truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây? A. 84%. B. 98%. C. 94%. D. 88%. Câu 40. Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên hình vẽ là 2 đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v (cm/s) và gia tốc a (cm/s ) của dao v(cm / s) v(cm / s2 ) động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có 7,2 li độ x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,8 cm. B. 3,2 cm. C. 2,2 cm. D. 4,2 cm. x0 x(cm) M 7,2 4
  5. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPTQG THANH CHƯƠNG NGHỆ AN NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.A 3.B 4.B 5.B 6.D 7.D 8.B 9.D 10.D 11.C 12.A 13.D 14.B 15.B 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A 21.D 22.D 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.D 31.D 32.D 33.B 34.D 35.D 36.B 37.A 38.B 39.C 40.B ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. C. cùng phương, cùng biên độ và cùng pha. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.  Chọn đáp án A Câu 2. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm tăng từ 0 lên I trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A B. 0,125 A C. 8 A D. 0,4 A Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: i 1 + Suất điện động tự cảm có độ lớn: e L 0,8. 8 I 0,8A tc t 0,05  Chọn đáp án A Câu 3. Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. B. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Có biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực. D. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại. Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: • Các đặc điểm của dao động cưỡng bức: 5
  6. + Có tính điều hòa + Có tần số dao động bằng tần số lực cưỡng bức + Có biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực + Độ chệnh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.  Chọn đáp án B Câu 4. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng λ. Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau một đoạn bằng A. λ/3. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khoảng cách hai đỉnh sóng liên tiếp bằng λ  Chọn đáp án B Câu 5. Một mạch điện kín gồm nguồn điện (E = 4,5 V, r = 0,5 Ω) và mạch ngoài là điện trở R = 1 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 9 A B. 3 A C. 1,5 A D. 4,5 A Câu 5. Chọn đáp án B  Lời giải: E + Cường độ dòng điện trong mạch: I 3 A R r  Chọn đáp án B Câu 6. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Cơ năng của dao động là 1 1 1 A. kA2 B. kA. C. kA . D. kA2 2 2 2 Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 + Cơ năng W kA2 2  Chọn đáp án D Câu 7. Trong cục (củ) sạc điện thoại có thiết bị nào sau đây? A. máy phát điện. B. máy tăng áp. C. động cơ điện. D. máy hạ áp. Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Trong cục sạc điện thoại có máy hạ áp để hạ điện áp từ 220V xuống điện áp tương ứng của pin điện thoại (khoảng 5V)  Chọn đáp án D Câu 8. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với bước sóng λ, hai đầu là hai điểm nút. Chiều dài của sợi dây thoả mãn công thức nào sau đây ? Với k là số nguyên. 2k 1  1 A. B. k C. k D. k 0,5   4  2   Câu 8. Chọn đáp án B  Lời giải:  + Hai đầu điểm lút k.  2  + Một đầu nút, một đầu bụng 2k 1  4  Chọn đáp án B 6
  7. Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì dòng 6 điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2cos 100 t A . Độ lệch pha của điện áp u so với dòng điện i bằng 3 A. π/2 B. π/3 C. π/6 D. . – π/6 Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải: + Độ lệch pha u so với i: u i 6 3 6  Chọn đáp án D Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo công thức 2 1 2 1 A. R L B. R C C L 2 2 2 2 1 C. R L C D. R L C Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 2 2 1 + Tổng trở Z R ZL ZC R L C  Chọn đáp án D Câu 11. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số góc dao động của vật được xác định bởi biểu thức: m 1 k k m A. B. C. D. 2 k 2 m m k Câu 11. Chọn đáp án C  Lời giải: k + Tần số góc  m  Chọn đáp án C Câu 12. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = 10cos(2πt + π/3). Pha dao động là A. 2πt + π/3. B. π/3. C. 2πt. D. 2π. Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Pha dao động ở thời điểm t: t 2 t 3  Chọn đáp án A Câu 13. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng. B. Dựa trên hiện tượng tự cảm. C. Sử dụng từ trường quay. D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 13. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tất cả các máy điện đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Riêng động cơ không đồng bộ có thêm sử dụng từ trường quay 7
  8.  Chọn đáp án D Câu 14. Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây: A. Tại một điểm, ở cùng thời điểm cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha với nhau. B. Trong chân không là sóng dọc. C. Tại một điểm véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ vuông góc với nhau. D. Mang năng lượng. Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: + Sóng điện từ là sóng ngang (phương dao động của điện trường và từ trường vuông góc với phương truyền   sóng – 3 véc tơ E,B, v tạo thành một tam diện thuận)  Chọn đáp án B Câu 15. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 4cos(2.106t) nC (t tính bằng s). Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm bằng A. 4 mA B. 8 mA C. 8 A D. 2 mA Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: 3 + Cường độ dòng điện cực đại: I0 Q0 8.10 A 8 mA  Chọn đáp án B Câu 16. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 2r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F/2 B. F/4 C. 2F D. 4F Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: q q + Lực Culong: F k 1 2 ; r răng 2 lần thì F giảm 4 lần r2  Chọn đáp án B Câu 17. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với biên độ 3 cm và 5 cm. Để biên độ dao động tổng hợp bằng 8 cm thì độ lệch pha hai dao động thành phần bằng A. (2k+1)π/2 B. (2k+1)π C. 2kπ D. kπ Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 + Biên độ tổng hợp: A A1 A2 2A1A2 cos + A A1 A2 khi hai dao động thành phần cùng pha k2  Chọn đáp án C Câu 18. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số. B. Tốc độ truyền âm. C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liên với đặc trưng vật lý là mức cường độ âm  Chọn đáp án D Câu 19. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến và máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch chọn sóng. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 20. Ở đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần R. A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp trễ pha hơn dòng điện π/2. C. điện áp sớm pha hơn dòng điện π/2. D. điện áp ngược pha với dòng điện. Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: 8
  9. + Mạch chỉ có R thì u cùng pha i.  Chọn đáp án A Câu 21. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 4cos 10t cm và x2 4cos 10t cm (t tính bằng s). Cơ năng của vật là 6 2 A. 12 mJ. B. 8 mJ. C. 48 mJ. D. 24 mJ. Câu 21. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 + Biên độ tổng hợp: A A1 A2 2A1A2 cos 4 3cm 1 + Cơ năng: W m2A2 0,024 J 24 mJ 2  Chọn đáp án D Câu 22. Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm t + ∆t cảm ứng từ đạt cực đại. Giá trị nhỏ nhất của ∆t là 5 1 1 5 A. s B. s . C. s . D. s . 6 6 3 6 Câu 22. Chọn đáp án D  Lời giải:  + T 10 6 1s c + Tại M có E và B cùng pha: 1 E1 E0 B2 B0 5 5 2 t T s E2 E0 6 6 E1   Chọn đáp án D Câu 23. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với một cuộn cảm có điện trở r = 40 Ω, độ tự cảm L = 2/5πH Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp bằng A. 1,25 2A . B. 0 ,625 2C.A . 2,5 2A D. 0,625 A. Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: U N U + Từ 1 1 U 100V I 2 1,25 2A U N 2 2 2 2 2 2 r ZL 2 + PSC PTC U1I1 I2r I1 0,625A  Chọn đáp án D Câu 24. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều, cao gấp ba lần vật và cách vật 40 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 30 cm. B. 15 cm. C. 7,5 cm. D. 10 cm. Câu 24. Chọn đáp án A  Lời giải: + Thấu kính hội tụ: Vật thật (d > 0) cho ảnh cùng chiều là ảnh ảo (d’ <0) cao gấp 3 lần vật d/ 3d d 20cm d.d/ d d/ 2d 40 f 30 cm + Khoảng cách vật - ảnh: / / d 60cm d d  Chọn đáp án A 9
  10. Câu 25. Khi phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha tăng 2 cặp cực đồng thời giảm tốc độ quay của roto 2 vòng/giây thì tần số của suất điện động xoay chiều sinh ra trong phần ứng vẫn luôn bằng 48 Hz. Số cặp cực của phần cảm ban đầu bằng A. 12. B. 16. C. 8. D. 6. Câu 25. Chọn đáp án D  Lời giải: p 6 + Tần số f pn p 2 n 2 48Hz n 8  Chọn đáp án D Câu 26. Dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(2πt) N (trong đó t tính bằng giây) thì con lắc đơn có chiều dài nào sau đây sẽ dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? A. 16 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 64 cm. Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số góc riêng của con lắc đơn bằng tần số góc của lực cưỡng bức g  2 rad / s 0  2  0 25 cm  0  Chọn đáp án B Câu 27. Mạch tạo dao động cao tần trong một máy phát sóng vô tuyến là mạch LC có L = 10 µH, C =1nF. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng vô tuyến do máy phát ra là A. 30π m. B. 30 m. C. 60π m. D. 60 m. Câu 27. Chọn đáp án C  Lời giải: + Bước sóng:  2 c LC 60 m  Chọn đáp án C -12 2 Câu 28. Tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Cường độ âm tại điểm M bằng A. 107 W/m2. B. 10-7 W/m2. C. 10-17 W/m2. D. 10-5 W/m2. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: I 7 W + Mức cường độ âm: L 10lg I 10 2 I0 m  Chọn đáp án B Câu 29. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thoả mãn MA vuông góc AB. Biết M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách cực đại từ M đến A bằng A. 17,5 cm. B. 22,5 cm. C. 9 cm. D. 15 cm. 10
  11. Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: MA k1 + M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn: MB k2 2 2 2 2 2 2 MB MA AB k2 k1 4 1 MB MA  + MA lớn nhất khi 2 2 MB MA  MAmax 22,5cm 0 k1 7 2 TABLE k1max 3 1 k2 16 k1  MAmax 9cm k2max 5  Chọn đáp án C Câu 30. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 4. Độ dài đoạn MN không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 60 cm. B. 55 cm. C. 62 cm. D. 50 cm. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: OM 5,5 + Ta có: ON 3,5 5,52 32 3,52 32  MN 5,52 22 3,52 22  51,3cm MN 63,966cm  Chọn đáp án D Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) V (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và thụ điện C nối tiếp có điện dụng C thay đổi được. Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại Pmax = 120 W. Giá trị của P bằng A. 60 W. B. 40 W. C. 90 W. D. 30 W. Câu 31. Chọn đáp án D  Lời giải: U R 2 Z2 Umax L C R 2 2 R ZL + Khi C C0 ZC0 1 ZL U2R P 2 2 2 R ZL ZC0 2 R U Z Pmax 120 W L R 3 + Khi C 4C0 Thay vào (1): 1 4 ZL ZC ZC0 ZC0 R 4 3 11
  12. 2 2 U R U Pmax + Thay vào (2) được: P 2 30W 2 R 4 4R 4 R R 3 3  Chọn đáp án D Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng xuống đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 15π cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo không nhỏ hơn 0,6 lần độ lớn lực kéo về là ∆t. Giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,125 s. B. 0,315 s. C. 0,285 s. D. 0,265 s. Câu 32. Chọn đáp án D  Lời giải: rad 2  5 2 v s A x + T 0,4s  mg g 0 4cm Dan8cm x 4cm  k 2 A 5cm Fdh 0,6Fkv 2 2 x 4 0,36x 2,5 x 5 Chon Ox  2 4 + Trong một chu kì: t T s 0,267s 3 15  Chọn đáp án D Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình li độ góc 0,1cos 2 t rad Lấy g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. 20π cm/s. B. 5π cm/s. C. 50 cm/s. D. 0,2π cm/s. Câu 33. Chọn đáp án B  Lời giải: g   25cm  + Qua VTCB vật có tốc độ cực đại: vmax S0  0  vmax 5 cm / s  Chọn đáp án B Câu 34. Thời gian từ lúc trạm Rađa phát sóng vô tuyến đến lúc nhận được tín hiệu phản xạ trở lại từ mục tiêu là 0,3 ms. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khoảng cách từ mục tiêu đến trạm Rađa bằng A. 90 km. B. 30 km. C. 22,5 km. D. 45 km. Câu 34. Chọn đáp án D  Lời giải: + Thời gian sóng vô tuyến truyền từ trạm Rada đến mục tiêu là: t 0,15ms + Khoảng cách d c. t 45000m 45 km  Chọn đáp án D Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V (U0 không đổi, t tính u bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 20 3  , tụ R điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR theo độ tự cảm L. Giá trị L0 bằng 1 3 O A. H B. H . L 5 5 0 L 12
  13. 1 6 C. H D. H . 2 5 Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: uR max UR U + L thay đổi thì: U.R L 0 U R 2 2 R ZC O UR L + Từ đồ thị: U 2. Z 3R 60  0 L 2 2 C R ZC max UR 3 6 + L H L0 1L H ZL ZC 60 5 5  Chọn đáp án D Câu 36. Để đo điện áp ở ổ cắm trong phòng học có giá trị bao nhiêu khi dùng đồng DIGITAL MULTIMETER DT9202 hồ đa năng hiện số (hình vẽ) thì cần vặn núm xoay đến ON OFF A. chấm có ghi 200, trong vùng DCV. B. chấm có ghi 700, trong vùng ACV. 2K 20K 2M 20M  C. chấm có ghi 200, trong vùng ACV. 200 200M 200m 2m D. chấm có ghi 1000, trong vùng DCV. ACA 2 DCV 20m 20 200m 200 20 1000 700 20 200 200m 20 20m 2m 200m ACV DCA 20 hFE F 2 200n 2n CX 20A A COM V Câu 36. Chọn đáp án B  Lời giải: + Đo điện áp xoay chiều thì vùng ACV, đo điện áp một chiều thì DCV + Đo cường độ dòng điện xoay chiều thì vùng DCA, đo cường độ dòng điện một chiều thì vùng DCA + Cac số trong ác vùng là giá tri cực đại đo được + Điện áp ở ổ cắm trong phòng học là điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 220V nên vặn núm xoay chiều đến chấm ghi 700 trong vùng ACV.  Chọn đáp án B Câu 37. Một electron được tăng tốc không vận tốc đầu trong một ống phóng điện tử có hiệu điện thế U = 2 kV. Sau khi ra khỏi ống phóng electron này bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. -31 Cảm ứng từ của từ trường đều B = 5 mT. Biết khối lượng của electron m e = 9,1.10 kg; điện tích của electron có độ lớn e = 1,6.10-19 C. Bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của electron trong từ trường bằng A. 3,0 cm. B. 2,1 cm. C. 4,5 cm. D. 33,3 cm. Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: 1 1 2eU + mv2 mv2 eU v0 0 v 1 2 2 0 m + Elec trong chuyển động trong từ trường với quỹ đạo tròn. Lực Lorenxo đóng vai trò lực hướng tâm  mv2 mv B, v R 2 R Be 1 2mU  1 ; 2 R 0,33m 3cm B e 13
  14.  Chọn đáp án A Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 110cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 10 3 thuần R = 80 Ω nối tiếp với tụ C F . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,75. B. 0,8. C. 0,6. D. 4/3. Câu 38. Chọn đáp án B  Lời giải: R R + Hệ số công suất cos 0,8 Z 2 2 R ZC  Chọn đáp án B Câu 39. Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lí tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải bằng 80%. Khi công suất nơi tiêu thụ điện tăng 20% và k = 18 thì hiệu suất truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây? A. 84%. B. 98%. C. 94%. D. 88%. Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải: / / + Ta có: U2 1,8U1;P2 1,2P1 ;cos 1 P.r 1 H 2 U2 cos2 P/ r H 1 H P/ U + H 1 H 2 2 2 1 / 2 2 / P U cos H1 1 H1 P1 U2 H P H 1 H 1,2 2 2 H 93,67% 0,8 1 0,8 1,82 2  Chọn đáp án C Câu 40. Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên hình vẽ là 2 đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v (cm/s) và gia tốc a (cm/s ) của dao v(cm / s) v(cm / s2 ) động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có 7,2 li độ x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,8 cm. B. 3,2 cm. C. 2,2 cm. D. 4,2 cm. x0 x(cm) M 7,2 Câu 40. Chọn đáp án B  Lời giải: a 2x 2 2 + v x Đồ thị của : a theo x là đoạn thẳng, v theo x là đường elip 1 vmax A a 2A 7,2cm / s2 max A 5cm + Từ đồ thị: 5  1,2rad / s vmax A a max 6cm / s 6 A + Giao điểm a v 2x  A2 x2 x 3,2cm 1 2 14
  15.  Chọn đáp án B 15