Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên ĐH KHTN Hà Nội (Có lời giải)

pdf 18 trang minhtam 31/10/2022 5820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên ĐH KHTN Hà Nội (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_chuy.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên ĐH KHTN Hà Nội (Có lời giải)

  1. dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị C1 , C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là ΩZ1 và 3C1C2 200 Z1 Ω. Nếu điều chỉnh C đến giá trị thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ C1 C2 tự cảm L là 1 2 1 2 A. L HB. H L C. HD.L H L 3 3 3 3 Câu 19: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O 1 và O2 cách nhau 8cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 3,9cm và OQ = 55/6 cm. Biết phần tử nước tại P và tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,93cmB. 0,83cmC. 0,96cmD. 0,86cm Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 500N/m, vật có khối lượng m = 1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách VTCB 3cm và truyền cho nó một vận tốc 30cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là VTCB của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là: A. x 3cos 10t cm B. x 3 2 cos 10t 4 4 C. x 3 2 cos 10t cm D. x 4cos 10t cm 4 4 Câu 21: Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22cm. Ở cùng một nơi trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là A. ℓ1 = 72cm, ℓ2 = 50cmB. ℓ 1 = 42cm; ℓ2 = 20cm C. ℓ1 = 50cm; ℓ2 = 72cm D. ℓ1 = 41cm; ℓ2= 22cm Câu 22: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. bằng thế năng của hệ vật khi vật tới vị trí biên B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 1 nửa chu kỳ dao động của vật D. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi Câu 23: Quang phổ liên tục A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,05H và tụ điện có điện dung C = 20µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là I 0 = 0,05A. Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng: A. 10µCB. 100µCC. 500µCD. 50µC Câu 25: Sóng nào sau đây không là sóng điện từ? A. sóng phát ra từ loa phóng thanh B. sóng phát ra từ lò vi sóng C. sóng phát ra từ anten của đài truyền hình D. sóng phát ra từ anten của đài phát thanh Câu 26: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức là: 2 1 1 1 A. B. C. D. LC LC 2 LC 2 LC 3
  2. 13,6 Câu 27: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thé n của nguyên tử Hidro có biểu thức: E eV . Một n n2 17 nguyên tử hidro đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng e Vchuyển lên mức 15 năng lượng D. Cho r0 là bán kỉnh Bo. Trong quá trình đó bán kính nguyên tử hidro đã A. tăng thêm 45ro B. tăng thêm 30r0 C. tăng thêm 27r0 D. tăng thêm 24r0 Câu 28: Nếu nối hai đầu đoạn mạch hồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I = 1,5A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1µF. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm thuần L thành mạch dao động thì 6 trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng Io. Giá trị của I0 là A. 3AB. 1,5AC. 2,5AD. 2A Câu 29: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống nhau có tần số 4Hz và cách nhau 45cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm OB. N là trung điểm AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76cmB. 31,76cmC. 32,76cm D. 33,76cm Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiều của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x = Acos(10t + φ). Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng 400cm. Tại thời điểm t = 0 mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,25m/s lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 52dBB. 54dBC. 55dB D. 53dB Câu 31: Đặt điện áp u 200 2 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có 10 4 C F và cuộn cảm thuần có L 1/ H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. 2A B. 2AC. 1A D. A 2 2 Câu 32: Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây? A. tia gamaB. tia tử ngoạiC. tia rơn – ghen D. tia hồng ngoại Câu 33: Đặt điện áp u U 2 cost hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng I. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 1 A. 2 B. 1 C. D. U2 I2 U2 I2 U2 I2 2 U2 I2 4 -11 Câu 34: Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10-11m đi được quãng đường 3S thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là A. 4SB. 5SC. 1,5SD. 5,3S Câu 35: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc là: 1 g 1 g A. B.  C. 2 D. 2  2 g  g 2  Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10 -4/π và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị điện trở thuần R là A. 80Ω B. 20Ω C. 30Ω D. 40Ω Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân. Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt α và hạt nhân Thô ri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4b + 230c – 234aB. 230c – 4b – 234aC. 4b + 230c + 234a D. 234a – 4b – 230c Câu 38: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Biết hằng số Plang h = 6,625.10 -34 Js. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Photon của ánh sáng trên mang năng lượng xấp xỉ bằng 4
  3. A. 4,97.10-18J B. 4,97.10-19J C. 5,52.10_18JD. 5,52.10 -19J Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20V B. 140V C. 10 13V D. 20 13 V Câu 40: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1, S2 là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 547,6nmB. 534,8nmC. 570nm D. 672,6nm 5
  4. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2019 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 −1 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.C 3.B 4.C 5.C 6.C 7.D 8.C 9.B 10.D 11.D 12.C 13.C 14.A 15.C 16.D 17.C 18.C 19.B 20.C 21.A 22.A 23.A 24.D 25.A 26.B 27.C 28.A 29.D 30.A 31.A 32.D 33.B 34.B 35.C 36.D 37.A 38.B 39.A 40.B ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự A(cm) 12 phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là: A. 50N/mB. 32N/m 4  rad / s C. 42,25N/m D. 80N/m O 2 5 8 Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có m = 0,2kg + Khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động thì hệ xảy ra cộng hưởng. khi dao động đạt giá trị cực đại k 0 5 rad / s k 50N / m + Vậy nên m  Chọn đáp án A Câu 2: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào: A. phương truyền sóng và tần số sóngB. tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. phương dao động và phương truyền sóngD. phương dao động và tốc độ truyền sóng Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ta phân biệt sóng ngang và sóng dọc dựa vào phương dao động và phương truyền sóng  Chọn đáp án C Câu 3: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t 2 quả cầu của con lắc đi được quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6J. Từ thời điểm t 2 đến thời điểm t 3 chất điểm đi thêm một đoạn đường 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t 3 = 0,28J. Từ thời điểm t 3 đến t4 chất điểm đi thêm đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng 6
  5. A. 0,6J B. 0,48JC. 0,28JD. 0,5J Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: t 4 Thời điểm t1 = 0 vật có động năng cực đại nên vật đi qua VTCB Thời điểm t2 và t3 vật đi được quãng đường lần lượt là S và 3S. Cơ năng ở hai thời điểm t2 và t3 bảo toàn. Ta có: S 3S A 4S W = 0,5kS2 + 0,6 = 0,5k.(3S)2 + 0,28 2S → kS2 = 0,08J → W = 0,64J Mà W = 0,5kA2 → A2 = 16S2 → A = 4A t Từ thời điểm t3 đến t4 vật đi quãng đường 3S, vậy thời điểm t4 vật ở 3 t vị trí có li độ 2S như hình vẽ. t1 2 Cơ năng ở thời điểm t4 là 2 W = 0,64J = 0,5.k.(2S) + Wđ4 → Wđ4 = 0,48J  Chọn đáp án B Câu 4: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các đểm bụng hoặc nút, quan sát thấy có những điểm cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách nhau 10cm. Bước sóng trên dây có giá trị là A. 20cmB. 10cmC. 40cmD. 30cm Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trên dây có sóng dừng, những điểm có cùng biên độ mà không phải bụng sóng hay nút sóng thì cách nhau d = λ/4 = 10cm + Bước sóng trên dây λ = 40cm  Chọn đáp án C Câu 5: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Nói về tính chất tia tử ngoại, nếu nói tia tử ngoại không bị nước hấp thụ là sai  Chọn đáp án C 4 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: X Fe  2 He O . Hạt X là A. anphaB. Nơ tronC. đơ te ri D. proton Câu 6. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ta có: Ax = 4 + 18 - 19 = 3 ; Zx = 2 + 8 - 9 = 1 Vậy hạt X là đơ te ri  Chọn đáp án C 210 Po 206 Po Câu 7: Chất phóng xạ Poloni 84 phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì82 . Cho chu kỳ bán rã của 210 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t 2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Poloni trong mẫu là A. 1/15B. 15C. 7D. 1/7 Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: 210 206 4 + 84 PO 82 Pb 2 He 7
  6. t T + Số hạt nhân còn lại: N N0.2 t1 N N0 N N0 T 2 + Số thời gian t1: 3 3 4 2 2 t 2T 276 ngày N N N 1 N N t2 + Sau thời gian t : 0 1 2 T 1 7 2 N N  Chọn đáp án D Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biên trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 60Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là A. 0,375 B. 0,75 C. 0,125D. 0,5 Câu 8. Chọn đáp án C  Lời giải: + Công suất tiêu thụ trên biến trở: 2 2 2 2 U R U R U PR I R Z2 R r 2 Z Z 2 r2 Z Z 2 L C R L C 2r R 2 2 r ZL ZC + Để PR lớn nhất thì R R 2 2 r Z Z 2 + Áp dụng bất đẳng thưc Cosi cho hai số không âm R L C nhỏ nhất R 2 r2 Z Z 602 R L C 2 2 2 2 2 Z R r ZL ZC 60 r 60 r 45k 452 k2 2.602 0 r 60 1,88 k 2,6 k 2 120 r r + Hệ số công suất đoạn mạch MB: cos MB 2 2 60 r ZL ZC + Khi k = 2 thì r 7,5 cos MB 0,125  Chọn đáp án C Câu 9: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây là x u 4cos 20 3 mm (với x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30m/s B. 60m/sC. 60mm/sD. 60cm/s Câu 9. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 x + Từ phương trình sóng tổng quát: u A cos t :  20 rad / s f 10Hz  2 x x  6m  3 + Tốc độ truyền sóng trên dây: v f 6.10 60 m / s  Chọn đáp án B Câu 10: Trong thí nghiệm khe Yang ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn 8
  7. kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 10d nữa thì A, B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy? A. 7B. 4C. 5D. 6 Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi dịch màn ra xa khoảng d, số vân trên AB giảm 4 có nghĩa số bậc trên A sẽ giảm 2 Khi dịch màn thêm 10d thì vẫn là cực đại và không có cực đại khi dịch thêm nữa, có nghĩa lúc này A ở bậc D  D d  D 10d 1. Ta có biểu thức: x k k 2 1. a a D k D d k 2 D D 10d d D 2d 10d D 2d k 6 D 10d 10d D D 2d k D  Chọn đáp án D Câu 11: Số hạt phân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t = 32 N 1024 ngày, số hạt nhân phóng xạ còn lại là 32 A. 28.1024 hạtB. 30.10 24 hạt C. 4.1024 hạtD. 2.10 24 hạt 8 O 16 32 t(ngày) Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: t N .2 T + Số hạt nhân còn lại sau thời gian t là N = 0 24 + Nhìn vào đồ thị ta thấy N0 = 32.10 hạt 16 24 + Thời điểm t = 16 ngày : 32.10 .2 T = 8.1024 → T = 8 ngày 32 + Thời điểm t = 32 ngày, số hạt còn lại là : 32.2 8 = 2.1024 hạt  Chọn đáp án D Câu 12: Lực kéo về trong dao động điều hòa A. biến đổi theo thời gian cùng pha với vận tốcB. biến đổi theo thời gian ngược pha với vận tốc C. biến đổi theo thời gian ngược pha với li độD. Khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại Câu 12. Chọn đáp án C  Lời giải: + Lực kéo về F = -kx nên lực kéo về biến đổi theo thời gian ngược pha so với li độ  Chọn đáp án C Câu 13: Chiếu một chùm bức xạ hồn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt λ 1 = 0,45µm, λ 2 = 500nm, λ 3 = 0,68µm, λ 3 = 360nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối mắt người sẽ quan sát thấy A. vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ.B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệtD. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: 9
  8. + Do vân λ4 = 0,36ụ,m không thuộc ánh sáng nhìn thấy nên trên màn xuất hiện 3 vạch  Chọn đáp án C Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoàiB. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng C. hiện tượng giao thoa ánh sángD. hiện tượng quang điện trong Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải: + Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài  Chọn đáp án A Câu 15: Đặt một điện u U 2 cost (U và ω không đổi) vào hai đầu L R A B đoạn mạch như hình vẽ. Biết ZL 3R Điều chỉnh C = C1 thì điện áp A N M hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ 1.Điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ 2. Khi C = C3 thì hệ số công suất trong mạch là cosφ 3 = cosφ1.cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,42 B. 0,92C. 2,37D. 1,08 Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: uL uAM uL u uR uR u uMB uC + UAM UMB max + UMB UC1 cos 1 2 Z + tan L 3 R 3 U U U U U U U U AM MB AM MB AM MB sin sin sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 2sin .sin 2 2 6 2 3 6 2 3 12 6 5 2Usin U U 12 .sin 2 AM MB 2 2 sin 6 3 6 + u  u RL 1 6 3 cos cos .cos Z 13 3 3 1 2 4 C R + Khi đó R 3 ZL R 3 2,86 ZC  Chọn đáp án C 10
  9. Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ thuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ D. Sóng điện từ là sóng dọc Câu 16. Chọn đáp án D  Lời giải: + Phát biểu sai là sóng điện từ là sóng dọc  Chọn đáp án D 10 4 Be Câu 17: Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron m n = 1,0087u, khối lượng của proton 10 2 4 Be mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là A. 632,1531 MeV B. 63,2152 MeVC. 6,3215 MeVD. 0,6321 MeV Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be: 4.m 6m M c2  P n X MeV 6,3215MeV 4  Chọn đáp án C Câu 18: Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị C1 , C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là ΩZ1 và 3C1C2 200 Z1 Ω. Nếu điều chỉnh C đến giá trị thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ C1 C2 tự cảm L là 1 2 1 2 A. L HB. H L C. HD.L H L 3 3 3 3 Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: 3C1C2 + Với giả thuyết C → 3ZC ZC1 ZC 2 , mặc khác khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là cực C1 C2 đại → mạch xảy ra cộng hưởng → 3ZL ZC1 ZC 2 . UZ U C1 3U U C1 Z 200 2 + Ta có U U 3U → → Ω → Z H L C1 C 2 UZ L 2ZL C 2 3 3 1 UC 2 3U 200 Z ZC1 ZC 2 1  Chọn đáp án D Câu 19: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O 1 và O2 cách nhau 8cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 3,9cm và OQ = 55/6 cm. Biết phần tử nước tại P và tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,93cmB. 0,83cmC. 0,96cmD. 0,86cm 11
  10. Câu 19. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tại P và Q dao động cực đại: O 552 55 2 O Q OQ k 82 k 2 62 6 2 2 O2P OP k 2  8 3,9 3,9 k 2  O + Từ hai phương trình trên tính được k = 3, λ = 1cm P Q O N ON k 2,5  + Tại N gần P nhất dao động cực tiểu thì: 2 2 2 8 ON ON 5,5 ON 3,068cm Vậy NP = 3,9 - 3,068 = 0,83cm  Chọn đáp án B Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 500N/m, vật có khối lượng m = 1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách VTCB 3cm và truyền cho nó một vận tốc 30cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là VTCB của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là: A. x 3cos 10t cm B. x 3 2 cos 10t 4 4 C. x 3 2 cos 10t cm D. x 4cos 10t cm 4 4 Câu 20. Chọn đáp án C  Lời giải: k rad +  10 m s mg + Ở vị trí cân băng lò xo dãn một đoạn 10cm  0 k Khi x = 3cm thì v = - 30cm/s. Áp dụng hệ thức độc lập ta có: v2 A2 x2 A 18cm 3 2cm 2 1 Thời điểm ban đầu vật có x = 3cm nên cos theo chiều âm nên pha ban đầu là 2 4 4 Vậy phương trình dao động của vật là: x 3 2 cos 10t cm 4  Chọn đáp án C Câu 21: Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22cm. Ở cùng một nơi trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là A. ℓ1 = 72cm, ℓ2 = 50cmB. ℓ 1 = 42cm; ℓ2 = 20cm C. ℓ1 = 50cm; ℓ2 = 72cm D. ℓ1 = 41cm; ℓ2= 22cm Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: f1 30  2 30 25 + Ta có:  2 1 f2 36 1 36 36 25 1 72cm + Mà 1  2 20cm 1 1 22cm 36  2 50cm  Chọn đáp án A 12
  11. Câu 22: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. bằng thế năng của hệ vật khi vật tới vị trí biên B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 1 nửa chu kỳ dao động của vật D. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: + Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng thế năng của hệ vật khi vật tới vị trí biên  Chọn đáp án A Câu 23: Quang phổ liên tục A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: + Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn sáng  Chọn đáp án A Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,05H và tụ điện có điện dung C = 20µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là I 0 = 0,05A. Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng: A. 10µCB. 100µCC. 500µCD. 50µC Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 + LI0 CU0 U0 2,5V Q0 CU0 50C  Chọn đáp án D Câu 25: Sóng nào sau đây không là sóng điện từ? A. sóng phát ra từ loa phóng thanh B. sóng phát ra từ lò vi sóng C. sóng phát ra từ anten của đài truyền hình D. sóng phát ra từ anten của đài phát thanh Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sóng phát ra từ loa phóng thanh là sóng âm, không phải là sóng điện từ.  Chọn đáp án A Câu 26: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức là: 2 1 1 1 A. B. C. D. LC LC 2 LC 2 LC Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: 1 + Tần số góc mạch LC:  LC  Chọn đáp án B 13,6 Câu 27: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thé n của nguyên tử Hidro có biểu thức: E eV . Một n n2 17 nguyên tử hidro đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng e Vchuyển lên mức 15 năng lượng D. Cho r0 là bán kỉnh Bo. Trong quá trình đó bán kính nguyên tử hidro đã A. tăng thêm 45ro B. tăng thêm 30r0 C. tăng thêm 27r0 D. tăng thêm 24r0 13
  12. Câu 27. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 1 17 1 1 1 + 13,6 2 2 2 2 n1 n2 15 n2 n1 12 + Vì n nguyên nên n1 = 3; n2 = 6 2 2 Vậy r n2 n1 r0 27r0  Chọn đáp án C Câu 28: Nếu nối hai đầu đoạn mạch hồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I = 1,5A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1µF. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm thuần L thành mạch dao động thì 6 trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng Io. Giá trị của I0 là A. 3AB. 1,5AC. 2,5AD. 2A Câu 28. Chọn đáp án A  Lời giải: E + Ta có: I 1,5A E 3 V R r -6 + Nối nguồn này với tụ để nạp điện cho tụ thì tụ được tích điện Q0 = CE = 3.10 C Ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối với cuộn cảm tạo thành mạch dao động. 1 + Ta có  106 rad / s L 1H LC 1 Q2 + Ta có: LI2 0 I 3A 2 0 2C 0  Chọn đáp án A Câu 29: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống nhau có tần số 4Hz và cách nhau 45cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm OB. N là trung điểm AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76cmB. 31,76cmC. 32,76cmD. 33,76cm Câu 29. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ta có f = 4Hz, v = 2dm/s = 0,2m/s. + Bước sóng λ = v/f = 5cm Theo bài ra ta có AB = 45cm, AN = 16,875cm ; BN = 28,125cm + Tìm số cực đại trên đoạn NO : 16,875 - 28,125 ≤ kλ ≤ 0 → -2,25 ≤ k ≤ 0 → k = -1, -2 Xét điểm H trên tia Ny dao động cực đại, H cách AB đoạn h. ta có HA HB 16,875 h2 28,1252 h2 k + P gần N nhất dao động cực đại nên P nằm trên đường cực đại ứng với k = -2 → hp = 11,3cm + Q xa N nhất dao động cực đại nên Q nằm trên đường cực đại ứng với k = -1 → hQ = 45,07cm Vậy PQ = 33,77cm  Chọn đáp án D Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiều của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x = Acos(10t + φ). Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng 400cm. Tại thời điểm t = 0 mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,25m/s lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? 14
  13. A. 52dBB. 54dBC. 55dBD. 53dB Câu 30. Chọn đáp án A 2,5m/ s  Lời giải: + Hình chiếu của chuyển động của vật lên trục Ox là dao động điều hòa có biên độ A = 25cm, tốc độ góc ω = 10 rad/s Thời điểm t = 0 mức cường độ âm đo được nhỏ nhất nên vật ở xa nguồn âm nhất → vật ở biên âm. 25cm 25cm H 12 5 P 6 Khi đó : I1 10 .10 P 5,34.10 W 4 4 0,25 2 / 6 Trong một chu kỳ vật đi qua vị trí tốc độ 1,25m/s 4 lần 2,5m/ s Vậy sau 504 chu kỳ vật đi qua vị trí tốc độ 1,25m/s 2016 lần và trở về biên âm Vậy thời điểm vật đi qua vị trí có tốc độ 1,25m/s lần thứ 2018, vật ở vị trí ứng với góc -n/6 như hình vẽ. Thời điểm đó vật có li độ x = 12,53 cm P 8 2 Cường độ âm: I2 2 2,97.10 W / m 4 4 0,125 3 I Mức cường độ âm đo được: L = L = 10lg2 (dB) = 44,7dB I0  Chọn đáp án A Câu 31: Đặt điện áp u 200 2 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có 10 4 C F và cuộn cảm thuần có L 1/ H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. 2A B. 2AC. 1AD. A 2 2 Câu 31. Chọn đáp án A  Lời giải: + Cảm khángZL L 100 ; 1 + Dung kháng Z 200  C C 2 2 + Tổng trở: Z R ZL ZC 100 2   Chọn đáp án A Câu 32: Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây? A. tia gamaB. tia tử ngoạiC. tia rơn – ghenD. tia hồng ngoại Câu 32. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điều khiển từ xa chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia hồng ngoại.  Chọn đáp án D Câu 33: Đặt điện áp u U 2 cost hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng I. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 1 A. 2 B. 1 C. D. U2 I2 U2 I2 U2 I2 2 U2 I2 4 Câu 33. Chọn đáp án B  Lời giải: u2 i2 + Cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu tụ điện vuông pha với nhau nên ta có hệ thức: 1 U2 I2 15
  14.  Chọn đáp án B -11 Câu 34: Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10-11m đi được quãng đường 3S thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là A. 4SB. 5SC. 1,5SD. 5,3S Câu 34. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có: rM 9r0 ;rO 2,5r0 e2 v2 ke2 + k. m v r2 r mr ke2 + Quãng đường S vt .t mr S r 5 + Vậy M O SO rM 3 + Vì S0 3S SM 5S  Chọn đáp án B Câu 35: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc là: 1 g 1 g A. B.  C. D. 2 2  2 g  g 2  Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải: k g + Tốc độ góc của dao động của con lắc lò xo:  m  2 + Chu kỳ dao động của con lắc là: T 2   g  Chọn đáp án C Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10 -4/π và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị điện trở thuần R là A. 80Ω B. 20Ω C. 30Ω D. 40Ω Câu 36. Chọn đáp án D  Lời giải: Z L 60  L + 1 ZC 100  C 2 2 2 2 + Z R ZL ZC R 40 U2R 802.R + Công suất tỏa nhiệt trên R: P I2R 80W R 40  Z2 R 2 402  Chọn đáp án D Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân. Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt α và hạt nhân Thô ri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4b + 230c – 234aB. 230c – 4b – 234aC. 4b + 230c + 234aD. 234a – 4b – 230c Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: 16
  15. + Năng lượng của phản ứng:  Wlk _Thori  Wlk _Heli  Wlk _Urani 230c 4b 234a  Chọn đáp án A Câu 38: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Biết hằng số Plang h = 6,625.10 -34 Js. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Photon của ánh sáng trên mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-18J B. 4,97.10-19J C. 5,52.10_18JD. 5,52.10 -19J Câu 38. Chọn đáp án B  Lời giải: hc + Năng lượng photon: E 4,97.10 19 J   Chọn đáp án B Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20V B. 140V C. 10 13V D. 20 13 V Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: + Do ZL 3ZC uC 20 uL 60 + u uR uL uC 60 60 20 20 V  Chọn đáp án A Câu 40: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 547,6nmB. 534,8nmC. 570nmD. 672,6nm Câu 40. Chọn đáp án B  Lời giải: .3 + 27.10 3 k. . Do 0,38  0,76 4,73 k 9,74 0,4.10 3 k có giá trị ứng với bước sóng 0,72; 0,6; 0,514;0,45 và 0,4 Giá trị trung bình bước sóng là 0,5368.  Chọn đáp án B 17
  16. MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Vận dụng TỔNG CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ CÂU 3 0 4 0 Dao động cơ Các câu Các câu 7 12, 22, 35 1, 3, 20, 21 1 0 5 0 Các câu Sóng cơ Các câu 6 4, 9, 19, 29, 2 30 2 0 4 1 7 Điện xoay Các câu chiều 8, 15, 31, 39 18 33, 36 3 0 2 0 5 Dao động Các câu Các câu điện từ 16, 25, 26 24, 28 4 0 2 0 6 Sóng ánh Các câu Các câu sáng 5, 13, 23, 32 10, 40 1 0 3 0 4 Lượng tử Các câu Các câu ánh sáng 14 27, 34, 38 0 0 5 0 5 Các câu Hạt nhân 6, 7, 11, 17, 31 Đánh giá: Đề ở mức độ khá. + Không có các câu hỏi thuộc nội dung kiến thức lớp 10 , 11. + Nội dung các chương 12 phân bố tương đối đều, không sâu về các chương trọng tâm 1, 2 và 3. Các bài tập ở chương đầu khá hay. 18