Đề ôn thi môn Vật lí 12 - Xác định khoảng thời gian ngắn nhất

pdf 7 trang minhtam 29/10/2022 5580
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn Vật lí 12 - Xác định khoảng thời gian ngắn nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_thi_mon_vat_li_12_xac_dinh_khoang_thoi_gian_ngan_nhat.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi môn Vật lí 12 - Xác định khoảng thời gian ngắn nhất

  1. XÁC ĐỊNH KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN NHẤT 1. Với li độ x1 x2 Tìm 1 , 2 với cos 1= , cos 2= , và 0 , M2 A A 1 2 M1 1= shiftcos( ), 2= shiftcos( ) =>Δφ = φ2 – φ1 φ2 A φ1 A T rad T 0 T x2 x1 t shift cos shift cos x 2 360 2 A A x 2 0 1 x 2. Với vận tốc và gia tốc cũng tương tự. v1 a1 v2 a2 cos 1= = , cos 2= = , và 0 vmax amax vmax amax v1 a1 1= shiftcos = shiftcos , 2= shiftcos = = shiftcos =>Δφ = φ2 – φ1 vmax amax T rad T 0 => t 2 360 *Chú ý: Khi tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ x1 đến v2 hoặc từ v1 đến a2 hoặc từ a1 đến x2 thì nên chuyển về cùng một đại lượng để tính. Các khoảng thời gian đặc biệt T/4 T/4 T/6 T/6 T/8 T/8 T/12 T/12 x 3 2 2 3 A -A A A -A/2 0 A/2 A A 2 2 2 2 1 v 2 3 3 2 1 vmax  max  vmax  vmax  v  vmax  vmax  Vận tốc 0 2 max 2 2 2 2 2 3 2 1 1 2 amax amax amax amax amax amax 3 a 0 max - amax Gia tốc 2 2 2 2 2 2 BÀI TẬP: Bài 1. Một vật dđđh theo phương ngang trên đoạn MN = 10 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí có li độ cực đại (+) thì cho đến lúc t = 0,1 (s) sau đó vật đi đến biên (-). Xác định khoảng thời gian ngắn nhất vật đi được. a. Từ vị trí x1 = 0 đến x2 = -2,5 2 cm. b. Từ vị trí x1 = 3cm đến x2 = -2,5 3 cm. c. Từ vị trí x1 = -2cm đến x2 = -4cm. d. Từ vị trí x1 = 3,5cm đến x2 = -2,5cm. e. Từ vị trí x1 = 4,2cm đến x2 = 2,3cm. f. Từ vị trí x1 = - 2,5 đến x2 = -2,5 cm. Bài 2. Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s2. Hãy xác định khoảng thời gian ngắn nhất vật đi được. a. Tốc độ 20cm/s đến tốc độ 40cm/s. b. Từ vận tốc - 20 cm/s đến vận tốc - 20 3 cm/s. c. Từ vận tốc +20 3 cm/s đến vận tốc - 20cm/s. d. Từ vận tốc +20,5cm/s đến vận tốc 30cm/s. e. Từ vận tốc -10 cm/s đến vận tốc 30,8cm/s. g. Từ vị trí x = - 5 cm đến vị trí có vận tốc + 35cm/s. f. Từ vận tốc +20cm/s đến vị trí có x = 5cm. h. Từ vị trí có x = 6cm đến vị trí có vận tốc v = - 20 cm/s. Bài 3. Một vật dao động điều hòa với pt x = 10cos(2πt – π/4) cm. Hãy xđ khoảng thời gian ngắn nhất vật đi được: 2 2 2 2 a. Từ vị trí có a1 = 4m/s đến vị trí có a2 = - 2m/s . b. Từ vị trí có a1 = -2 m/s đến vị trí có a2 = 3m/s . 2 2 2 2 c. Từ vị trí có a1 = 2,5m/s đến vị trí có a2 = -1,5m/s . d. Từ vị trí có a1 = -2 m/s đến vị trí có a2 = 3m/s . e. Từ vị trí x = 5 cm đến vị trí có a = 2m/s2. g. Từ vị trí có a = -2 m/s2 đến vị trí có v = 10π cm/s. f. Từ vị trí có a = -1,6m/s2 đến vị trí x = 6cm. h. Từ vị trí có v = -10π cm/s đến vị trí có a = -2 m/s2. i. Từ vị trí có v = +16,5cm/s đến vị trí có a = +28m/s2. k. Từ vị trí có a = 2 m/s2 đến vị trí v = 10 π cm/s. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vật dđđh, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian vật đi từ li độ x = A/2 đến biên dương (x = A). Ta có A. t1 = 0,5t2 B. t1 = t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2
  2. Câu 2. Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến có v = 0 và t2 là thời gian vật đi từ li độ x = – A/2 đến biên dương (x = A). Ta có A. t1 = (3/4)t2 B. t1 = (1/4)t2 C. t2 = (3/4)t1. D. t2 = (1/4)t2 Câu 3. Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi VT có a = 0 đến li độ x = –A là: A. t = 5T/4. B. t = T/4. C. t = 2T/3. D. t = 3T/4. Câu 4. Vật dđđh với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = A/2 đến thời điểm vật qua VTCB là:A. t = 5T/12. B. t = 5T/4. C. t = 2T/3. D. t = T/12. Câu 5. Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = amax 2 / 2 đến li độ x = -A là:A. t = T/12. B. t = T/4. C. t = T/6. D. t = T/8. Câu 6. Vật dao động điều hòa gọi với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x A 3 / 2 đến li độ x = - A/2 là: A. t = 2T/3. B. t = T/4. C. t = T/6. D. t = 5T/12. Câu 7. Vật dđđh gọi với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = đến li độ x A 3 / 2 là: A. t = 5T/12. B. t = 7T/24. C. t = T/3. D. t = 7T/12. Câu 8. Vật dao động điều hòa gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi li độ x = A/2 đến li độ và t2 là thời gian vật đi từ VT v = 0 đến li độ . Mối quan hệ giữa t1 và t2 là A. t1 = 0,5t2 B. t2 = 3t1 C. t2 = 2t1 D. 2t2 = 3t1 Câu 9. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A/2 đến - A 3 /2 A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12 Câu 10. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A/2 theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương. A. T/2 B. 3T/4 C. 7T/12 D. 5T/6 Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t – π/2)cm. xác định thời gian để vật đi từ vị trí 2,5cm đến - 2,5cm. A. 1/12s B. 1/10s C. 1/20s D. 1/6s Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2 t. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là: A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s Câu 13. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos( t – π/2) cm đi từ vị trí cân bằng đến về vị trí biên: A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s Câu 14. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là 1/30s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật. A. 1/4s B. 1/5s C. 1/10s D. 1/6s Câu 15. Một vật dđđh với x = 4cos(10t + π/2) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về VTCB: A. π/12s B. π/60 s C. 1/10s D. 1/30s Câu 16. Một vật dđđh với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = - amax/2 đến VT có v = 0 là 0,5 (s). Chu kỳ dao động:A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 1,5 (s). D. T = 3 (s). Câu 17. Một vật dđđh với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = - đến li độ x = A/2 là 0,5 (s). Chu kỳ dao động: A. T = 1 (s). B. T = 12 (s). C. T = 4 (s). D. T = 6 (s). Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có v = vmax 2 / 2 đến VT có v = vmax / 2 là 0,5 (s). Chu kỳ dao động của vật là: A. T = 1,2 (s). B. T = 2,4 (s). C. T = 0,8 (s). D. T = 0,6 (s). Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Vật đi từ VT có a = amax/2 đến VT có li độ x = A/2 hết khoảng thời gian ngắn nhất là 0,5 (s). Tính khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT a = amax đến VT có v = vmax 2 / 2. A. t = 0,25 (s). B. t = 0,75 (s). C. t = 0,375 (s). D. t = 1 (s). Câu 20. Vật dđđh gọi với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có v = đến VT có v = vmax 3 / 2 là: A. t = 1/12f B. t = f/24 C. t = f/12 D. t = 1/24f Câu 21. Vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số 5 Hz. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = –A đến li độ x = A 2 / 2: A. t = 0,5 (s). B. t = 0,05 (s). C. t = 0,075 (s). D. t = 0,25 (s). Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = A, sau đó 3T/4 thì vật ở li độ: A. x = A. B. x = A/2. C. x = 0. D. x = –A. Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = A/2 và đang chuyển động theo chiều dương, sau đó 2T/3 thì vật có vận tốc bao nhiêu? A. v = vmax/2. B. v = - vmax C. v = - vmax/2 D. v = 0 Câu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật có v = - vmax 3 / 2 bên li độ dương, sau đó 2T/3 thì vật có gia tốc bao nhiêu? A. a = - amax. B. a = - amax/2. C. a = 0. D. a = +amax. Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở VT có a = amax, sau đó 5T/6 thì vật ở li độ: A. x = A. B. x = A/2. C. x = –A/2. D. x = –A.
  3. Câu 26. Một vật dđđh với x = 8cos(2πt – π/3) cm. Tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), sau đó 2/3s thì vật ở li độ A. x = 8 cm. B. x = 4 cm. C. x = –4 cm. D. x = –8 cm. Câu 27. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = Acos(2πt – π/6). Vật tốc độ cực đại đầu tiên vào thời điểm: A. t = 1/3 (s). B. t = 1/6 (s). C. t = 2/3 (s). D. t = 1/12 (s). Câu 28. Một vật dđđh với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có a = 0 đến VT có v = vmax 2 / 2 là 0,25 (s). Chu kỳ dđ của vật là:A. T = 1 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 2 (s). Câu 29. Một vật dao động điều hoà có tần số 2 Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 (s) vật chuyển động theo: A. chiều âm, qua vị trí cân bằng. B. chiều dương, qua vị trí có li độ x = –2 cm. C. chiều âm, qua vị trí có li độ x = - 2 3 cm. D. chiều âm, qua vị trí có li độ x = –2 cm. Câu 30. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz và biên độ là 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. Sau 0,25 (s) kể từ khi dao động thì vật ở li độ A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 31. Một vật dđđh với x = 4cos(0,5πt – 5π/6) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ? A. t = 1 (s). B. t = 4/3 (s). C. t = 16/3 (s). D. t = 1/3 (s). Câu 32. Một vật dđđh với x = 4cos(0,5πt – π/3) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ: A. t = 4/3 (s). B. t = 5 (s). C. t = 2 (s). D. t = 1/3 (s). Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là A. t = T/12. B. t = T/6 C. t = T/3. D. t = 5T/12. Câu 34. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang từ B đến C với chu kỳ là T, vị trí cân bằng là trung điểm O của BC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và OC, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là A. t = T/4. B. t = T/2. C. t = T/3. D. t = T/6. Câu 35. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz và biên độ là 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm. Sau 0,25 (s) kể từ khi dao động thì vật ở li độ A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 36. Một vật dđđh với x = 4cos(4πt - π/3) cm. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có a = - 32 3 π cm/s2 là: A. t = 1/12 (s). B. t = 1/24 (s). C. t = 1/48 (s). D. t = 1,5 (s). Câu 37. Vật dđđh có x = Acos(2πt/T). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dđ đến lúc vật có a = - amax/2 là: A. t = T/6. B. t = T/8. C. t = T/3. D. t = T/4. Câu 38. Một vật dđđh theo phương ngang từ B đến C với chu kỳ là T, vị trí cân bằng là trung điểm O của BC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và OC, khoảng thời gian để vật đi từ M đến qua B rồi đến N (chỉ qua vị trí cân bằng O một lần) là: A. t = T/4. B. t = T/2. C. t = T/3. D. t = T/6. Câu 39. Một vật dđđh theo phương trình x = 10cos(2πt + π/4) cm, thời điểm vật đạt được v = - 10π cm/s gần nhất là: A. t = 7/24 (s). B. t = 1/8 (s). C. t = 13/24(s). D. t = 5/24 (s). Câu 40. Chất điểm dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình x = Acos(ωt – π/2) cm. Khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5 (s). Sau khoảng thời gian t = 0,75 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0), chất điểm có gia tốc bao nhiêu?A. a = 0. B. a = amax. C. a = – amax. D. x = amax/2. Câu 41. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(10πt – π/3) cm. Khi vật đi theo chiều âm, vận tốc của vật đạt giá trị 20π (cm/s) ở những thời điểm là A. t = –1/12 + k/5 ; t = 1/20 + k/5. B. t = –1/12 + k/5. C. t = 1/20 + k/5. D. Một giá trị khác. Câu 42. Một vật dđđh có pt x = 6cos(5πt – π/4) cm. Xác định thời điểm vật có vận tốc v = –15π (cm/s) gần nhất: A. t = 1/60 (s). B. t = 1/20 (s). C. t = 1/12 (s). D. t = 7/12 (s). Câu 43. Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O, E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Khoảng thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là A. t = 5T/6. B. t = 5T/8. C. t = T/12. D. t = 7T/12. Câu 44. Một vật dđđh có x = 6cos(πt – π/2) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT v = 3π cm/s đến vật có li độ x = 3 cm là:A. t = 1/6 (s). B. t = 1/12 (s). C. t = 1/4 (s). D. t = 1/24 (s). Câu 45. Vật dđđh có phương trình x = 4cos(2πt – π) cm. Vật đến điểm có a = - 80cm/s vào thời điểm: A. t = 1/6 (s). B. t = 1/8 (s). C. t = 1/3 (s). D. t = 1,12 (s). Câu 46. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, O là vị trí cân bằng, thời gian vật đi từ P đến Q là 3 (s). Gọi I trung điểm của OQ. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là A. tmin = 1 (s). B. tmin = 0,75 (s). C. tmin = 0,5 (s). D. tmin = 1,5 (s). Câu 47. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật qua li độ x = 2 cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là A. t = 0,917 (s). B. t = 0,583 (s). C. t = 0,833 (s). D. t = 0,672 (s). Câu 48. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt) cm. Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2 chuyển động theo chiều âm của trục Ox kể từ khi vật bắt đầu dao động là A. t = 5/6 (s). B. t = 11/6 (s). C. t = 7/6 (s). D. 11/12 (s). Câu 49. Một vật dđđh có x = Acos(2πt) cm. Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2 kể từ khi bắt đầu dđộng là
  4. A. t = 5/6 (s). B. t = 1/6 (s). C. t = 7/6 (s). D. t = 11/12 (s). Câu 50. Một vật dđđh theo phương trình x = Acos(πt – π/3) cm. Vật đạt được v = 0 lần đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm: A. t = 1/3 (s). B. t = 1 (s). C. t = 1/6 (s). D. t = 2/3 (s). Câu 51. Một vật dđđh có x = Asin(2πt) cm. Thời điểm đầu tiên vật có li độ x = –A/2 kể từ khi bắt đầu dao động là A. t = 5/12 (s). B. t = 7/12 (s). C. t = 7/6 (s). D. t = 11/12 (s). Câu 52. Một vật dđđh theo pt x = 4cos(πt – 2π/3) cm. Vật có a = - 20cm/s2 lần đầu kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) vào thời điểm: A. t = 7/3 (s). B. t = 1 (s). C. t = 1/3 (s). D. t = 3 (s). Câu 53. Một điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ 0,6 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,4 m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là A. 0,4 m ; 3 rad/s ; 2,1 (s). B. 0,2 m ; 3 rad/s ; 2,48 (s). C. 0,2 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 (s). D. 0,2 m ; 3 rad/s ; 2,1 (s). Câu 54. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là: A. π/15s B. 2π/15 s C. 1/30s D. 1/60s Câu 55. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là: A. π/30s B. π/15 s C. 1/60s D. 1/30s Câu 56. Một vật dđđh với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là:A. 4π/15s B. π/15s C. π/30s D. 2π/15s Câu 57. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + π/3). Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1(s) là 2A và 2/3s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và  là Câu 58. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(6 t - 2π/3) cm B. x = 10cos(4 t - 2π/3) cm C. x = 10cos(6 t - π/3) cm D. x = 10cos(4 t – π/3) cm Câu 59. Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10 rad/s. Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s2. A. 1/60s B. 1/45s C. 1/30s D. 1/32s Câu 60. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10 cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc là 5 cm/s và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết phương trình dao động của vật? A. x = 1,2cos(25 t/3 - 5 /6) cm B. x = 1,2cos(5 t/3 +5 /6)cm C. x = 2,4cos(10 t/3 + /6)cm D. x = 2,4cos(10 t/3 + /2)cm Câu 61. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt – π/6) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 = -2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 = 2 3 cm theo chiều dương là: A. 1/16 (s). B. 1/12 (s). C. 1/10 (s) D. 1/20 (s) Câu 62. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = A/2 đến điểm biên dương x = +A là: A. 0,25 (s). B. 1/12 (s) C. 1/3 (s). D. 1/6 (s). Câu 63. Một vật dđđh có x = 4cos(t - /6) cm. Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến VT x = 2 cm là 1/60s. Tại thời điểm t = 0,25 (s), vật có li độ: A. x = 2 2 cm; B. x = 2 cm; C. x = - 2 cm; D. x = - 2 2 cm Câu 64. Một vật dđ với biên độ A, thời gian ngắn nhất để vật đi từ VT x1 = –A đến VT x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6 s. Câu 65. Cho một vật dđđh có x = 10cos(2πt – π/6) cm. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 1/3 s. B. 1/6 s. C. 2/3 s. D. 1/12 s. Câu 66. Một vật dđđh với chu kỳ 0,4 s và biên độ 8 cm. Tại thời điểm t vật có li độ 4 cm và đang tăng. Tìm vận tốc của vật sau đó 0,5 s? A. 33,5 cm/s B. – 20π cm/s C. 20π cm/s D. –31,8 cm/s o0o Đáp án TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vật dđđh, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian vật đi từ li độ x = A/2 đến biên dương (x = A). Ta có A. t1 = 0,5t2 B. t1 = t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2 Câu 2. Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến có v = 0 và t2 là thời gian vật đi từ li độ x = – A/2 đến biên dương (x = A). Ta có A. t1 = (3/4)t2 B. t1 = (1/4)t2 C. t2 = (3/4)t1. D. t2 = (1/4)t2 Câu 3. Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi VT có a = 0 đến li độ x = –A là: A. t = 5T/4. B. t = T/4. C. t = 2T/3. D. t = 3T/4. Câu 4. Vật dđđh với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = A/2 đến thời điểm vật qua VTCB là:A. t = 5T/12. B. t = 5T/4. C. t = 2T/3. D. t = T/12. Câu 5. Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = amax 2 / 2 đến li độ x = -A là:A. t = T/12. B. t = T/4. C. t = T/6. D. t = T/8. Câu 6. Vật dao động điều hòa gọi với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x A 3 / 2 đến li độ x = - A/2 là: A. t = 2T/3. B. t = T/4. C. t = T/6. D. t = 5T/12. Câu 7. Vật dđđh gọi với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = đến li độ x A 3 / 2 là: A. t = 5T/12. B. t = 7T/24. C. t = T/3. D. t = 7T/12.
  5. Câu 8. Vật dao động điều hòa gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi li độ x = A/2 đến li độ x A 3 / 2 và t2 là thời gian vật đi từ VT v = 0 đến li độ amax 2 / 2. Mối quan hệ giữa t1 và t2 là A. t1 = 0,5t2 B. t2 = 3t1 C. t2 = 2t1 D. 2t2 = 3t1 Câu 9. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A/2 đến - A 3 /2 A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12 Câu 10. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A/2 theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương. A. T/2 B. 3T/4 C. 7T/12 D. 5T/6 Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t – π/2)cm. xác định thời gian để vật đi từ vị trí 2,5cm đến - 2,5cm. A. 1/12s B. 1/10s C. 1/20s D. 1/6s Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2 t. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là: A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s Câu 13. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos( t – π/2) cm đi từ vị trí cân bằng đến về vị trí biên: A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s Câu 14. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là 1/30s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật. A. 1/4s B. 1/5s C. 1/10s D. 1/6s Câu 15. Một vật dđđh với x = 4cos(10t + π/2) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về VTCB: A. π/12s B. π/60 s C. 1/10s D. 1/30s Câu 16. Một vật dđđh với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = - amax/2 đến VT có v = 0 là 0,5 (s). Chu kỳ dao động:A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 1,5 (s). D. T = 3 (s). Câu 17. Một vật dđđh với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có a = - đến li độ x = A/2 là 0,5 (s). Chu kỳ dao động: A. T = 1 (s). B. T = 12 (s). C. T = 4 (s). D. T = 6 (s). Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có v = vmax 2 / 2 đến VT có v = vmax / 2 là 0,5 (s). Chu kỳ dao động của vật là: A. T = 1,2 (s). B. T = 2,4 (s). C. T = 0,8 (s). D. T = 0,6 (s). Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Vật đi từ VT có a = amax/2 đến VT có li độ x = A/2 hết khoảng thời gian ngắn nhất là 0,5 (s). Tính khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT a = amax đến VT có v = vmax 2 / 2. A. t = 0,25 (s). B. t = 0,75 (s). C. t = 0,375 (s). D. t = 1 (s). Câu 20. Vật dđđh gọi với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT có v = đến VT có v = vmax 3 / 2 là: A. t = 1/12f B. t = f/24 C. t = f/12 D. t = 1/24f Câu 21. Vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số 5 Hz. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = –A đến li độ x = A 2 / 2: A. t = 0,5 (s). B. t = 0,05 (s). C. t = 0,075 (s). D. t = 0,25 (s). Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = A, sau đó 3T/4 thì vật ở li độ: A. x = A. B. x = A/2. C. x = 0. D. x = –A. Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = A/2 và đang chuyển động theo chiều dương, sau đó 2T/3 thì vật có vận tốc bao nhiêu? A. v = vmax/2. B. v = - vmax C. v = - vmax/2 D. v = 0 Câu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật có v = - vmax 3 / 2 bên li độ dương, sau đó 2T/3 thì vật có gia tốc bao nhiêu? A. a = - amax. B. a = - amax/2. C. a = 0. D. a = +amax. Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở VT có a = amax, sau đó 5T/6 thì vật ở li độ: A. x = A. B. x = A/2. C. x = –A/2. D. x = –A. Câu 26. Một vật dđđh với x = 8cos(2πt – π/3) cm. Tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), sau đó 2/3s thì vật ở li độ A. x = 8 cm. B. x = 4 cm. C. x = –4 cm. D. x = –8 cm. Câu 27. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = Acos(2πt – π/6). Vật tốc độ cực đại đầu tiên vào thời điểm: A. t = 1/3 (s). B. t = 1/6 (s). C. t = 2/3 (s). D. t = 1/12 (s). Câu 28. Một vật dđđh với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có a = 0 đến VT có v = là 0,25 (s). Chu kỳ dđ của vật là:A. T = 1 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 2 (s). Câu 29. Một vật dao động điều hoà có tần số 2 Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 (s) vật chuyển động theo: A. chiều âm, qua vị trí cân bằng. B. chiều dương, qua vị trí có li độ x = –2 cm. C. chiều âm, qua vị trí có li độ x = - 2 3 cm. D. chiều âm, qua vị trí có li độ x = –2 cm. Câu 30. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz và biên độ là 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. Sau 0,25 (s) kể từ khi dao động thì vật ở li độ A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương.
  6. Câu 31. Một vật dđđh với x = 4cos(0,5πt – 5π/6) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ? A. t = 1 (s). B. t = 4/3 (s). C. t = 16/3 (s). D. t = 1/3 (s). Câu 32. Một vật dđđh với x = 4cos(0,5πt – π/3) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ: A. t = 4/3 (s). B. t = 5 (s). C. t = 2 (s). D. t = 1/3 (s). Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là A. t = T/12. B. t = T/6 C. t = T/3. D. t = 5T/12. Câu 34. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang từ B đến C với chu kỳ là T, vị trí cân bằng là trung điểm O của BC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và OC, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là A. t = T/4. B. t = T/2. C. t = T/3. D. t = T/6. Câu 35. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz và biên độ là 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm. Sau 0,25 (s) kể từ khi dao động thì vật ở li độ A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 36. Một vật dđđh với x = 4cos(4πt - π/3) cm. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có a = - 32 3 π cm/s2 là: A. t = 1/12 (s). B. t = 1/24 (s). C. t = 1/48 (s). D. t = 1,5 (s). Câu 37. Vật dđđh có x = Acos(2πt/T). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dđ đến lúc vật có a = - amax/2 là: A. t = T/6. B. t = T/8. C. t = T/3. D. t = T/4. Câu 38. Một vật dđđh theo phương ngang từ B đến C với chu kỳ là T, vị trí cân bằng là trung điểm O của BC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và OC, khoảng thời gian để vật đi từ M đến qua B rồi đến N (chỉ qua vị trí cân bằng O một lần) là: A. t = T/4. B. t = T/2. C. t = T/3. D. t = T/6. Câu 39. Một vật dđđh theo phương trình x = 10cos(2πt + π/4) cm, thời điểm vật đạt được v = - 10π cm/s gần nhất là: A. t = 7/24 (s). B. t = 1/8 (s). C. t = 13/24(s). D. t = 5/24 (s). Câu 40. Chất điểm dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình x = Acos(ωt – π/2) cm. Khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5 (s). Sau khoảng thời gian t = 0,75 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0), chất điểm có gia tốc bao nhiêu?A. a = 0. B. a = amax. C. a = – amax. D. x = amax/2. Câu 41. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(10πt – π/3) cm. Khi vật đi theo chiều âm, vận tốc của vật đạt giá trị 20π (cm/s) ở những thời điểm là A. t = –1/12 + k/5 ; t = 1/20 + k/5. B. t = –1/12 + k/5. C. t = 1/20 + k/5. D. Một giá trị khác. Câu 42. Một vật dđđh có pt x = 6cos(5πt – π/4) cm. Xác định thời điểm vật có vận tốc v = –15π (cm/s) gần nhất: A. t = 1/60 (s). B. t = 1/20 (s). C. t = 1/12 (s). D. t = 7/12 (s). Câu 43. Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O, E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Khoảng thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là A. t = 5T/6. B. t = 5T/8. C. t = T/12. D. t = 7T/12. Câu 44. Một vật dđđh có x = 6cos(πt – π/2) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VT v = 3π cm/s đến vật có li độ x = 3 cm là:A. t = 1/6 (s). B. t = 1/12 (s). C. t = 1/4 (s). D. t = 1/24 (s). Câu 45. Vật dđđh có phương trình x = 4cos(2πt – π) cm. Vật đến điểm có a = - 80cm/s vào thời điểm: A. t = 1/6 (s). B. t = 1/8 (s). C. t = 1/3 (s). D. t = 1,12 (s). Câu 46. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, O là vị trí cân bằng, thời gian vật đi từ P đến Q là 3 (s). Gọi I trung điểm của OQ. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là A. tmin = 1 (s). B. tmin = 0,75 (s). C. tmin = 0,5 (s). D. tmin = 1,5 (s). Câu 47. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật qua li độ x = 2 cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là A. t = 0,917 (s). B. t = 0,583 (s). C. t = 0,833 (s). D. t = 0,672 (s). Câu 48. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt) cm. Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2 chuyển động theo chiều âm của trục Ox kể từ khi vật bắt đầu dao động là A. t = 5/6 (s). B. t = 11/6 (s). C. t = 7/6 (s). D. 11/12 (s). Câu 49. Một vật dđđh có x = Acos(2πt) cm. Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2 kể từ khi bắt đầu dđộng là A. t = 5/6 (s). B. t = 1/6 (s). C. t = 7/6 (s). D. t = 11/12 (s). Câu 50. Một vật dđđh theo phương trình x = Acos(πt – π/3) cm. Vật đạt được v = 0 lần đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm: A. t = 1/3 (s). B. t = 1 (s). C. t = 1/6 (s). D. t = 2/3 (s). Câu 51. Một vật dđđh có x = Asin(2πt) cm. Thời điểm đầu tiên vật có li độ x = –A/2 kể từ khi bắt đầu dao động là A. t = 5/12 (s). B. t = 7/12 (s). C. t = 7/6 (s). D. t = 11/12 (s). Câu 52. Một vật dđđh theo pt x = 4cos(πt – 2π/3) cm. Vật có a = - 20cm/s2 lần đầu kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) vào thời điểm: A. t = 7/3 (s). B. t = 1 (s). C. t = 1/3 (s). D. t = 3 (s). Câu 53. Một điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ 0,6 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,4 m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là A. 0,4 m ; 3 rad/s ; 2,1 (s). B. 0,2 m ; 3 rad/s ; 2,48 (s). C. 0,2 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 (s). D. 0,2 m ; 3 rad/s ; 2,1 (s). Câu 54. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là: A. π/15s B. 2π/15 s C. 1/30s D. 1/60s Câu 55. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là: A. π/30s B. π/15 s C. 1/60s D. 1/30s
  7. Câu 56. Một vật dđđh với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là:A. 4π/15s B. π/15s C. π/30s D. 2π/15s Câu 57. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + π/3). Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1(s) là 2A và 2/3s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và  là Câu 58. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(6 t - 2π/3) cm B. x = 10cos(4 t - 2π/3) cm C. x = 10cos(6 t - π/3) cm D. x = 10cos(4 t – π/3) cm Câu 59. Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10 rad/s. Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s2. A. 1/60s B. 1/45s C. 1/30s D. 1/32s Câu 60. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10 cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc là 5 cm/s và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết phương trình dao động của vật? A. x = 1,2cos(25 t/3 - 5 /6) cm B. x = 1,2cos(5 t/3 +5 /6)cm C. x = 2,4cos(10 t/3 + /6)cm D. x = 2,4cos(10 t/3 + /2)cm Câu 61. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt – π/6) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 = -2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 = 2 3 cm theo chiều dương là: A. 1/16 (s). B. 1/12 (s). C. 1/10 (s) D. 1/20 (s) Câu 62. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = A/2 đến điểm biên dương x = +A là: A. 0,25 (s). B. 1/12 (s) C. 1/3 (s). D. 1/6 (s). Câu 63. Một vật dđđh có x = 4cos(t - /6) cm. Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến VT x = 2 cm là 1/60s. Tại thời điểm t = 0,25 (s), vật có li độ: A. x = 2 2 cm; B. x = 2 cm; C. x = - 2 cm; D. x = - 2 2 cm Câu 64. Một vật dđ với biên độ A, thời gian ngắn nhất để vật đi từ VT x1 = –A đến VT x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6 s. Câu 65. Cho một vật dđđh có x = 10cos(2πt – π/6) cm. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 1/3 s. B. 1/6 s. C. 2/3 s. D. 1/12 s. Câu 66. Một vật dđđh với chu kỳ 0,4 s và biên độ 8 cm. Tại thời điểm t vật có li độ 4 cm và đang tăng. Tìm vận tốc của vật sau đó 0,5 s? A. 33,5 cm/s B. – 20π cm/s C. 20π cm/s D. –31,8 cm/s o0o