Đề thi học kì 1 Vật lí 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 8 trang Hồng Loan 08/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Vật lí 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_vat_li_11_nam_hoc_2019_2020_truong_thpt_mac.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Vật lí 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 11 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ...................................................... Điểm Lớp:............... I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Điều kiện tạo ra tia lửa điện trong không khí ở điều kiện thường là dưới tác dụng của điện trường đạt đến giá trị: A. 2.106 V/m B. 1.106 V/m C. 2,5.106 V/m D. 3.106 V/m Câu 2: Chọn đáp án sai? A. Có hai loại điện tích điện tích dương và điện tích âm. B. Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau. C. Các điện tích cùng loại (dấu) thì vừa đẩy nhau và vừa hút nhau. D. Các điện tích khác loại (dấu) thì hút nhau. Câu 3: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Dòng diện trong .. là dòng chuyển dời có hướng của các electrôn tự do ngược chiều điện trường. A. chất điện phân B. kim loại C. bán dẫn D. chất khí Câu 4: Chọn câu trả lời không đúng : A. Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. B. Đường sức điện là đường mà lực điện tác dụng dọc theo đó. C. Đường sức điện là những đường cong có hướng. D. Hướng của đường sức điện tại một điểm vông góc với véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 5: Chọn phương án đúng? Tia lửa điện: A. là quá trình dẫn điện tự lực của chất khí dưới tác dụng của điện trường mạnh. B. là quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí dưới tác dụng của điện trường mạnh. C. là quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí khi bị nung nống ở nhiệt độ cao. D. là quá trình dẫn điện tự lực của chất khí khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 6: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tÝnh chÊt cña c¸c ®­êng søc ®iÖn lµ kh«ng ®óng? A. T¹i mét ®iÓm trong ®iÖn t­êng ta cã thÓ vÏ ®­îc mét ®­êng søc ®i qua. B. C¸c ®­êng søc lµ c¸c ®­êng cong kh«ng kÝn. C. C¸c ®­êng søc kh«ng bao giê c¾t nhau. D. C¸c ®­êng søc ®iÖn lu«n xuÊt ph¸t tõ ®iÖn tÝch d­¬ng vµ kÕt thóc ë ®iÖn tÝch ©m. Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ của vật dẫn thấp hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó thì điện trở suất của vật dẫn A. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không. B. Giảm từ từ. C. Nhỏ hơn 0. D. Không đổi. Caâu 8: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho: A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 9: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược chiều điện trường. C. các electron dẫn ngược chiều điện trường, các lỗ trống theo chiều điện trường. D. các electron tự do trong điện trường. Caâu 10: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào: A. vị trí của các điểm M, N. B. độ lớn của điện tích q. C. hình dạng của đường đi MN. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 11: Ở 20 oC điện trở suất của bạc là 1,62.10 -8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10 -3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là: A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. Câu 12: Trong các nhận xét về điện dung của một tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là: A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ ở một hiệu điện thế nhất định.
  2. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 13: Một bình điện phân dung dịch đồng sunfat CuSO 4, có dòng điện chạy qua bình điện phân 5 A. Bình điện phân có cực Anôt bằng đồng, cho biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol, n = 2, F = 96500 C/mol. Khối lượng của đồng bám vào cực catôt trong thời gian 32 phút 10 giây là: A. 4,3 g B. 3,2 g C. 5,4 g D. 2,4 g Câu 14: Một cặp nhiệt điện platin–platin pha rôđi có hệ số nhiệt điện động là 6,5 μV.K -1. Một đầu không nung o o có nhiệt độ t1=20 C và đầu còn lại bị nung nóng ở nhiệt độ t2=200 C. Suất điện động nhiệt điện của pin này là: A. 1260 μV B. 1350μV C. 1170 μV D. 1440 μV Câu 15: Một bộ tụ gồm hai tụ điện C 1 = 3 F và C2 = 6 F được ghép nối tiếp với nhau, điện dung của bộ tụ là: A. 2.10-6 F B. 3.10-6 F C. 6.10-6 F D. 4.10-6 F Câu 16: Bản chất của hiện tượng dương cực tan là: A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi. Câu 17: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? Cường độ dòng điện là: A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. được xác định bằng thương số của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cảu vật dẫn trong khoảng thời gian t và khoảng thời gian đó. q q2 C. được tính theo công thức: I . D. được tính theo công thức: I . t t Câu 18: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của: A. các ion âm và ion dương trong điện trường. B . electron tự do. C. các electron dẫn và lỗ trống. D. các ion âm và ion dương, electron. Câu 19: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 20: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 1: Câu 1: (2 điểm) 8 8 a) Cho hai điện tích điểm q1 3.10 C , q2 4.10 C đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Tính định độ lớn và biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích này. b) Đưa hệ hai điện tích trên vào một môi trường có  5,8 . Tìm độ giảm lực tương tác giữa hai điện tích lúc này. Câu 2: (3 điểm) r Eb , b Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có  1,5V , r=0,3  . R1 R Mạch ngoài gồm các điện trở: R1=2  , R2= 4  , R3= 9  . Bỏ qua điện trở của 2 các dây nối. R a) Tính cường độ dòng điện trên mạch chính và hiệu điện thế mạch ngoài. 3 b) Tính hiệu suất của bộ nguồn. c) Thay điện trở R2 bởi đèn loại 3V- 4,5W. Nhận xét về độ sáng của đèn khi này. --------------------------------- hết --------------------------
  3. Bài làm: ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  4. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 11 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ...................................................... Điểm Lớp:............... I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Ở 20 oC điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là: A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. Câu 2: Trong các nhận xét về điện dung của một tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là: A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ ở một hiệu điện thế nhất định. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 3: Một bình điện phân dung dịch đồng sunfat CuSO4, có dòng điện chạy qua bình điện phân 5 A. Bình điện phân có cực Anôt bằng đồng, cho biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol, n = 2, F = 96500 C/mol. Khối lượng của đồng bám vào cực catôt trong thời gian 32 phút 10 giây là: A. 4,3 g B. 3,2 g C. 5,4 g D. 2,4 g Câu 4: Một cặp nhiệt điện platin–platin pha rôđi có hệ số nhiệt điện động là 6,5 μV.K -1. Một đầu không nung o o có nhiệt độ t1=20 C và đầu còn lại bị nung nóng ở nhiệt độ t2=200 C. Suất điện động nhiệt điện của pin này là: A. 1260 μV B. 1350μV C. 1170 μV D. 1440 μV Câu 5: Một bộ tụ gồm hai tụ điện C 1 = 3 F và C2 = 6 F được ghép nối tiếp với nhau, điện dung của bộ tụ là: A. 2.10-6 F B. 3.10-6 F C. 6.10-6 F D. 4.10-6 F Câu 6: Bản chất của hiện tượng dương cực tan là: A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi. Câu 7: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? Cường độ dòng điện là: A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. được xác định bằng thương số của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cảu vật dẫn trong khoảng thời gian t và khoảng thời gian đó. q q2 C. được tính theo công thức: I . D. được tính theo công thức: I . t t Câu 8: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của: A. các ion âm và ion dương trong điện trường. B . electron tự do. C. các electron dẫn và lỗ trống. D. các ion âm và ion dương, electron. Câu 9: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. Câu 11: Điều kiện tạo ra tia lửa điện trong không khí ở điều kiện thường là dưới tác dụng của điện trường đạt đến giá trị: A. 2.106 V/m B. 1.106 V/m C. 2,5.106 V/m D. 3.106 V/m
  5. Câu 12: Chọn đáp án sai? A. Có hai loại điện tích điện tích dương và điện tích âm. B. Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau. C. Các điện tích cùng loại (dấu) thì vừa đẩy nhau và vừa hút nhau. D. Các điện tích khác loại (dấu) thì hút nhau. Câu 13: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Dòng diện trong .. là dòng chuyển dời có hướng của các electrôn tự do ngược chiều điện trường. A. chất điện phân B. kim loại C. bán dẫn D. chất khí Câu 14: Chọn câu trả lời không đúng : A. Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. B. Đường sức điện là đường mà lực điện tác dụng dọc theo đó. C. Đường sức điện là những đường cong có hướng. D. Hướng của đường sức điện tại một điểm vông góc với véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 15: Chọn phương án đúng? Tia lửa điện: A. là quá trình dẫn điện tự lực của chất khí dưới tác dụng của điện trường mạnh. B. là quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí dưới tác dụng của điện trường mạnh. C. là quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí khi bị nung nống ở nhiệt độ cao. D. là quá trình dẫn điện tự lực của chất khí khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 16: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tÝnh chÊt cña c¸c ®­êng søc ®iÖn lµ kh«ng ®óng? A. T¹i mét ®iÓm trong ®iÖn t­êng ta cã thÓ vÏ ®­îc mét ®­êng søc ®i qua. B. C¸c ®­êng søc lµ c¸c ®­êng cong kh«ng kÝn. C. C¸c ®­êng søc kh«ng bao giê c¾t nhau. D. C¸c ®­êng søc ®iÖn lu«n xuÊt ph¸t tõ ®iÖn tÝch d­¬ng vµ kÕt thóc ë ®iÖn tÝch ©m. Câu 17: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ của vật dẫn thấp hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó thì điện trở suất của vật dẫn A. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không. B. Giảm từ từ. C. Nhỏ hơn 0. D. Không đổi. Caâu 18: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho: A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 19: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược chiều điện trường. C. các electron dẫn ngược chiều điện trường, các lỗ trống theo chiều điện trường. D. các electron tự do trong điện trường. Caâu 20: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào: A. vị trí của các điểm M, N. B. độ lớn của điện tích q. C. hình dạng của đường đi MN. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 1: Câu 1: (2 điểm) 8 8 a) Cho hai điện tích điểm q1 3.10 C , q2 4.10 C đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Tính định độ lớn và biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích này. b) Đưa hệ hai điện tích trên vào một môi trường có  5,8 . Tìm độ giảm lực tương tác giữa hai điện tích lúc này. Câu 2: (3 điểm) r Eb , b Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có  1,5V , r=0,3  . R1 R Mạch ngoài gồm các điện trở: R1=2  , R2= 4  , R3= 9  . Bỏ qua điện trở của 2 các dây nối. R a) Tính cường độ dòng điện trên mạch chính và hiệu điện thế mạch ngoài. 3 b) Tính hiệu suất của bộ nguồn. c) Thay điện trở R2 bởi đèn loại 3V- 4,5W. Nhận xét về độ sáng của đèn khi này. --------------------------------- hết --------------------------
  6. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 11 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ...................................................... Điểm Lớp:............... Đáp án và biểu điểm đề 1 Đề gốc: I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Chọn đáp án sai? A. Có hai loại điện tích điện tích dương và điện tích âm. B. Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau. C. Các điện tích khác loại (dấu) thì hút nhau. D. Các điện tích cùng loại (dấu) thì vừa đẩy nhau và vừa hút nhau. Câu 2: Chọn câu trả lời không đúng : A. Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. B. Đường sức điện là đường mà lực điện tác dụng dọc theo đó. C. Đường sức điện là những đường cong có hướng. D. Hướng của đường sức điện tại một điểm vông góc với véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 3: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tÝnh chÊt cña c¸c ®­êng søc ®iÖn lµ kh«ng ®óng? A. T¹i mét ®iÓm trong ®iÖn t­êng ta cã thÓ vÏ ®­îc mét ®­êng søc ®i qua. B. C¸c ®­êng søc lµ c¸c ®­êng cong kh«ng kÝn. C. C¸c ®­êng søc kh«ng bao giê c¾t nhau. D. C¸c ®­êng søc ®iÖn lu«n xuÊt ph¸t tõ ®iÖn tÝch d­¬ng vµ kÕt thóc ë ®iÖn tÝch ©m. Caâu 4: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho: A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Caâu 5: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào: A. vị trí của các điểm M, N. B. hình dạng của đường đi MN. C. độ lớn của điện tích q. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 6: Trong các nhận xét về điện dung của một tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là: A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ ở một hiệu điện thế nhất định. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 7: Một bộ tụ gồm hai tụ điện C1 = 3 F và C2 = 6 F được ghép nối tiếp với nhau, điện dung của bộ tụ là: A. 2.10-6 F B. 3.10-6 F C. 6.10-6 F D. 4.10-6 F Câu 8: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? Cường độ dòng điện là: A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. được xác định bằng thương số của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cảu vật dẫn trong khoảng thời gian t và khoảng thời gian đó. q C. được tính theo công thức: I . t
  7. q2 D. được tính theo công thức: I . t Câu 9: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. Câu 11: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Dòng diện trong .. là dòng chuyển dời có hướng của các electrôn tự do ngược chiều điện trường. A. chất điện phân B. kim loại C. bán dẫn D. chất khí Câu 12: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ của vật dẫn thấp hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó thì điện trở suất của vật dẫn A. Không đổi. B. Giảm từ từ. C. Nhỏ hơn 0. D. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không. Câu 13: Ở 20 oC điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là: A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. Câu 14: Một cặp nhiệt điện platin–platin pha rôđi có hệ số nhiệt điện động là 6,5 μV.K-1. Một đầu không nung o o có nhiệt độ t1=20 C và đầu còn lại bị nung nóng ở nhiệt độ t2=200 C. Suất điện động nhiệt điện của pin này là: A. 1260 μV B. 1170 μV C. 1350 μV D. 1440 μV Câu 15: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của: A. các ion âm và ion dương trong điện trường. B . electron tự do. C. các electron dẫn và lỗ trống. D. các ion âm và ion dương, electron. Câu 16: Bản chất của hiện tượng dương cực tan là: A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi. Câu 17: Một bình điện phân dung dịch đồng sunfat CuSO4, có dòng điện chạy qua bình điện phân 5 A. Bình điện phân có cực Anôt bằng đồng, cho biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol, n = 2, F = 96500 C/mol. Khối lượng của đồng bám vào cực catôt trong thời gian 32 phút 10 giây là: A. 4,3 g B. 3,2 g C. 5,4 g D. 2,4 g Câu 18: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược chiều điện trường. C. các electron dẫn ngược chiều điện trường, các lỗ trống theo chiều điện trường. D. các electron tự do trong điện trường. Câu 19: Chọn phương án đúng? Tia lửa điện: A. là quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí dưới tác dụng của điện trường mạnh. B. là quá trình dẫn điện tự lực của chất khí dưới tác dụng của điện trường mạnh. C. là quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí khi bị nung nống ở nhiệt độ cao. D. là quá trình dẫn điện tự lực của chất khí khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 20: Điều kiện tạo ra tia lửa điện trong không khí ở điều kiện thường là dưới tác dụng của điện trường đạt đến giá trị: A. 2.106 V/m B. 1.106 V/m C. 3.106 V/m D. 2,5.106 V/m Tự luận: Bài Nội dung Điểm
  8. Câu 1 q .q 3.10 8.( 4.10 8 ) 0,75đ (2,0 điểm) a) + F k. 1 2 9.109. 1,08.10 3 N .r 2 1.0,12 0,25đ + Biểu diễn lực tương tác. F b) + F ' 0,186.10 3 0,5đ  0,5đ + Độ giảm lực tương tác là: F= F – F’ = 0,894.10-3 N Câu 2 a) + b n 4,5 V; rb = n.r = 0,9  0,50đ (3,0 điểm) + R12 = R1+R2 = 6  0,25đ R .R 0,25đ + R 12 3 3,6  N R12 R3  4,5 + I b 1A 0,50đ RN rb 3,6 0,9 + UN =I.RN = 1.3,6 = 3,6 V 0,25đ U 3,6 b) + H N 80% 0,25đ bo 4,5 c) + khi thay R2 bởi đèn thì mạch ngoài (đèn nối tiếp với R2)//R3 2 2 Uđm 3 + RĐ 2  0,25đ Pđm 4,5 + RĐ2 = RĐ + R2 = 2 + 4 = 6  RĐ2 .R2 + R 'N 2,4  0,25đ RĐ2 R2 b 4,5 15 + I ' A 0,25đ R 'N rb 2,4 0,9 11 15 36 + U’N = I’.R’N = .2,4 = V =UĐ2 11 11 36 U Đ2 11 6 + IĐ2 (A)=IĐ RĐ2 6 11 0,25đ + UĐ = IĐ.RĐ = 1,09 V < Uđm đèn sáng yếu.