Đề kiểm tra định kì học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
- Họ và tên học sinh: . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC Lớp 5: Môn: TOÁN Trường: . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: / /2018 Huyện: . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu 1: (M1 - 1 đ) a) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau: A. 47,480 B. 47,48 C. 47,0480 D. 47,048 b) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 Câu 2: (M1 - 1 đ) a)- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là: 3 3 3 30 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 100 b)-Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số. 53 53 53 530 A. 1 m B. 1 m C. 1 m D. 1 m 10 100 1000 1000 Câu 3: (M2 - 1 đ) a)-Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 60 000 đ B. 600 000 đ C. 240 000 đ D. 120 000 đ b) Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó? A. 13 % B. 25% C. 52 % D. 25 % Câu 4: (M2 - 1 đ) 2 1 a)- Phép tính 2 x 5 =? 3 4 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 b)-Tìm 15 % của 320 kg là A. 320 B. 15 C. 48 D. 32
- Câu 5: (M2 - 1 đ) a) Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài cạnh đáy BC 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu? M A A B C B D C Diện tích hình tam giác MDC là: Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp. A 2m2 5dm2 18 dm2 12 tấn 6 kg 500 kg 5 5 18 5 B tấn 2 m2 m2 12 tấn 10 100 100 1000 II.Tự Luận (4 điểm) Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ) a) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32 b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32
- Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ) 25: x = 16: 10 210: x = 14,92 - 6,52 Câu 9: (M 3 - 1 đ) 2 Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. . Người ta 5 cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 2 CD 3 Tính: a) Diện tích phần đất đã cắt? A B b) Diện tích đất còn lại? C D M Câu 10: (M 4 - 1 đ) Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho
- Lớp: 5/ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1 Trường: NĂM HỌC 2018 – 2019 Huyện: ĐÁP ÁN Môn: TOÁN 5 Ngày kiểm tra: / /2018 Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu 1 2 3 4 a b a b a b a b Đáp án B D B B D C D C Điểm 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ Câu 5: (M2 - 1 đ) M A A B h H C B D C Đường cao AH = h Diện tích hình tam giác MDC là: 6 x 4 : 2 = 12 cm2 Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp. A 2m2 5dm2 18 dm2 12 tấn 6 kg 500 kg 5 5 18 5 B tấn 2 m2 m2 12 tấn 10 100 100 1000
- II.Tự Luận (4 điểm) Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ) a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 =55,2 : 2,4 - 18,32 = 8,64 : 4,8 + 6,32 =23 - 18,32 = 1,8 + 6,32 = 4,68 = 8,12 Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ) 25 : x = 16 : 10 210 : x = 14,92 - 6,52 25 : x = 1,6 210 : x = 8,4 x = 25: 1,6 x = 210 : 8,4 x = 15,625 x = 25 Câu 9: (M 3 - 1 đ) Chiều rộng hình chữ nhật: 12,15 x 2 = 4,86 (m) 5 Diện tích hình chữ nhật: 12,15 x 4,86 = 59,535 (m2) Cạnh đáy DM hình tam giác 12,15 x 2 = 8,1 (m) 3 Diện tích hình tam giác ADM 4,86 x 8,1 : 2 = 19,638 (m2) Diện tích đất còn lại: 59,535 - 19,683 = 39, 852 (m2) Đáp số: a) 19,638 m2 b) 39, 852 m2 Câu 10: (M 4 - 1 đ) Khi viết thêm 1 vào bên trái một số có hai chữ số, ta được một số có ba chữ số, hơn số cũ 100 đơn vị. Số đã cho là: (168 - 100): 2 = 34 Đáp số: 34