Đề đánh giá kiến thức môn Vật lý 11 - Chủ đề: Định luật ôm cho đoạn mạch-toàn mạch-hiệu điện thế
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá kiến thức môn Vật lý 11 - Chủ đề: Định luật ôm cho đoạn mạch-toàn mạch-hiệu điện thế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_danh_gia_kien_thuc_mon_vat_ly_11_chu_de_dinh_luat_om_cho.pdf
Nội dung text: Đề đánh giá kiến thức môn Vật lý 11 - Chủ đề: Định luật ôm cho đoạn mạch-toàn mạch-hiệu điện thế
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH- TOÀN &*& MẠCH-HIỆU ĐIỆN THẾ- ĐỀ 01 MÔN VẬT LÝ 11 Youtube “ Bài giảng TV” Thời gian làm bài: 30 phút Câu 1. Đoạn mạch AB như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là ξ, r I R B A A.UIAB r R (). B. UIAB r R (). C. UIAB r R (). D. UIAB r R (). Câu 2. Đoạn mạch AB như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và ,r B là A I R B A. . B. . C. . D. . Câu 3. Đoạn mạch AB như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và 11,r 22,r B là A I R B A. UIAB r r1 R 2 () 1 2 . B. UIAB r r1 R 2 () 1 2 . C. UIAB r r1 R 2 () 1 2 . D. UIAB r r1 R 2 () 1 2 . Câu 4. Đoạn mạch AB như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là A. UAB 1 2 I() r 1 r 2 R 1 R 2 . R1 1 ,r1 R2 2 ,r2 A I B B. UAB 1 2 I() r 1 r 2 R 1 R 2 . C. UAB 1 2 I() r 1 r 2 R 1 R 2 . D. UAB 2 1 I() r 1 r 2 R 1 R 2 .
- Câu 5. Đoạn mạch AB như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là R3 R1 A I B RR23 A.UIAB R ()1 . B.UIAB R () R1 R 2 3 . R2 RR23 RR23 C.UIAB R ()1 . D.UIAB R R()1 R 2 3 . RR23 Câu 6. Đoạn mạch AB như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là RR 23 R3 A. UIAB r R () 1 RR R1 , r 23 I B A R2 RR23 B. UIAB r R () 1 RR23 RR23 C. UIAB r R () 1 RR23 RR23 D. UAB I() r R1 RR23 Câu 7. Một mạch điện kín như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động I ,r ξ=12V; điện trở trong r=2Ω ghép nối tiếp; mạch ngoài gồm điện trở R=10 . Hiệu điện thế UAB giữa 2 điểm A và B là A B A. 10V. B.12V. C. 4,5V. D.9V. R HD: 12 Ta có IA UV 1 IR 1.10 10 . rR 2 10 AB Câu 8. Một mạch điện kín như hình vẽ. Biết bộ nguồn gồm 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ=1,5V; điện trở trong A B r=0,5Ω; mạch ngoài gồm điện trở R=8 . Hiệu điện thế UBA giữa 2 điểm B và A là R A. 8V. B.11V. C. 7,5V. D.-8V. HD:
- 2 3 5 7,5V b songs ong nt Ta có 2r rb rrr songs ong r nt 3 4 2 2 b 7,5 1 1 1 RR12 34 IAUV 0,75 BA IR 0,75.8 8 . RAB 6 rRb 28 RRRRRAB 12 34 12 34 Câu 9. Một mạch điện kín như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động R R2 1 C ξ=24V; điện trở trong r=2Ω; mạch ngoài gồm điện trở R1=10 , A B R =2 , R =8 , R =4 . Hiệu điện thế U giữa 2 điểm C và D là R3 R4 2 3 4 CD D A. 3V. B.11V. C. -11V. D.-3V. ξ , r HD: Mạch ngoài (R1ntR2)//(R3nt R4); R12 R 1 RR 2342 R 3 10 R 4 12 ;8 4 12 . b 24 ; IAUV 3 AB IR AB 3.6 18 ; Cường độ dòng rRb 26 điện chạy qua R1 và qua R3 bằng nhau( Vì điện trở 2 nhánh bằng nhau): U AB 18 IIIIAUUUIRIRV1 12 23 31 1 3 3 1,53 CD CA AD . R12 12 Câu 10. Một mạch điện kín như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động r B ξ=24V; điện trở trong r=1Ω; mạch ngoài gồm điện trở R1=9 , R4 R1 R2 R2=3 ,R3=12 , R4=5 . Hiệu điện thế UAB giữa 2 điểm A và B là A R3 A. 12V. B.13V. C. 15V. D. 18V. M N HD: Mạch ngoài [(R1ntR2)//R3] nt R4; RRR12 1 2 3 9 12 ; 1 1 1 RR12 3 24 RRRRRMN 123 6 1234 123 4 6 5 11 ; IA 2 ; RRRRR123 12 3 12 3 rR 1234 1 11 UMN 12 UVIIAMN IR MN 2.6 12 12 1 . R12 12 UAB U AN U NB I2 R 2 IR 4 1.3 2.5 13 V . Hết