Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí

docx 160 trang minhtam 29/10/2022 5500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li.docx

Nội dung text: Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí

  1. Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm.B. 6 cm.C. 8 cm.D. 2 cm. Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh a 1m được đặt trong một từ trường đều như hình vẽ, B 0,1T. Trong khoảng thời gian t 0,1s, khung dây quanh quanh trục một góc 600 . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,5 V. D. 0,4 V. Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác 13,6 định bởi công thức E eV (với n 1,2,3 , ) và bán kính quỹ đạo electron trong n n2 11 nguyên tử hidro có giá trị nhỏ nhất là r0 5,3.10 m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r là A. 24,7.10 11 m.B. 51,8.10 11 m. C. 42,4.10 11 m.D. 10,6.10 11 m. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần.B. 12 lần.C. 5 lần.D. 4 lần. Trang 137
  2. Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,42 µm và 2 0,64 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ 1 là A. 32.B. 31.C. 40.D. 42. Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định u U0 cos 100 t V. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i1 1 A, tại thời 1 điểm t t s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là u 200 V. Dung kháng của tụ điện là 2 1 200 2 A. 200 Ω.B. 100 Ω.C. 50 Ω.D. 400 Ω. Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B , với AB 26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là  5 cm. Trên mặt nước xét một điểm M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AM BM 20 cm. Số cực đại trên đoạn AM là A. 3.B. 4.C. 10.D. 5. Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u U cos t với U không đổi và  thay đổi được. Đồ 0 0 Z() thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại  40 gần nhất giá trị nào sau 20 đây?  O 0 40 A. 77 Ω. B. 77,5 Ω. C. 76 Ω. D. 82 Ω. 238 206 Câu 36: Đồng vị 92U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 82 Pb bền, với chu kì bán rã T 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu 206 chất có lẫn chì Pb với khối lượng mPb 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U . Khối lượng 238U ban đầu là A. 0,428 g.B. 4,28 g.C. 0,866 g.D. 8,66 g. Trang 138
  3. Câu 37: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng Edh , Ed (J ) đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo (E ) không biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi dh của lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy 0,64 2 (E ) 10 . Khối lượng của vật nặng là d A. 1 kg. O 0,1 0,2 t(s) B. 0,8 kg. C. 0,25 kg. D. 0,5 kg. Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ cos 1. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng k 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 66%.B. 90%.C. 99,6%.D. 62%. Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng  . Biết AB 6,3 . Gọi (C) là đường tròn nằm trên mặt nước với AB là đường kính; M là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong (C) . Khoảng cách lớn nhất từ M đến trung trực của AB là A. 2,78 .B. 2,84 .C. 2,96 .D. 3,02 . Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có độ cứng k 100 N/m, vật m 150 m 250 m 0 g được đặt trên vật g (vật gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy m0 g 2 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò m xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực đại giữa k hai vật gần nhất giá trị nào sau đây? Trang 139
  4. A. 9,2 cm. B. 12,2 cm. C. 10,5 cm. D. 5,5 cm.  HẾT  Trang 140
  5. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ giảm đi  khi đặt chúng trong điện môi. Câu 2: Chọn B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa F ma . Câu 3: Chọn B. Ta có: o x Acos t → v x Asin t . 1 1 o E mv2 m 2 A2 sin2 t . d 2 2 Câu 4: Chọn C. Sóng âm tần là sóng âm, sóng cao tần là sóng điện từ, tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. Câu 5: Chọn B. Các đồng vị hạt nhân có cùng số proton. Câu 6: Chọn D. Ta có: o ZL L 0,5 . 300 150 Ω. Câu 7: Chọn C. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 8: Chọn B. Ta có: n n n n . o 2 4 n3 1 → nmax n2 . Câu 9: Chọn C. Từ hình vẽ, ta thấy: o biên độ của bụng là 4 đơn vị. Trang 141
  6.  o biên độ của M là 2 đơn vị, bằng một nửa biên độ của bụng → x . OM 12 Câu 10: Chọn A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, cụ thể khi tăng biên độ của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức cũng sẽ tăng. Câu 11: Chọn A. Ta có: o i I0 cos t , theo bài toán i 2cos t . → I0 2 A. Câu 12: Chọn C. Ta có: 10 I 10 o L 10log 10log 20dB. I 12 0 10 Câu 13: Chọn D. Tia bản chất của nó là chùm hạt He → không phải photon. Câu 14: Chọn C. Ta có: U o Z . L I Câu 15: Chọn B. Ta có: o i : D → D tăng thì i tăng. x o x không đổi → M giảm → dịch chuyển mà ra xa thì bậc vân sáng tại M luôn M i giảm. Câu 16: Chọn B. Ta có: o Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ là ảo thì ảnh này luôn cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 17: Chọn C. Trang 142
  7. Ta có: 1 0 0 0 0 o igh arcsin → igh1 45,58 , igh2 44,76 ,igh1 43,23 , igh1 42,86 . n 0 o i2 i3 i3 45 igh → các tia cam, chàm và tím bị phản xạ toàn phần → chỉ có tia đỏ khúc xạ ra không khí. Câu 18: Chọn D. Điện trường do từ trường biến thiên gây ra có đường sức là những đường cong khép kín. Câu 19: Chọn D. Ta có: o I 5 A; R 100Ω. 2 o P I 2 R 5 100 2500 W. Câu 20: Chọn D. Ta có: o uAM uR ; uMN uL . → u lệch pha so với u . AM 2 MN Câu 21: Chọn B. Ta có:  2 o I 1A. R r 1 1 o U AB  Ir 2 1 . 1 1V. Câu 22: Chọn D. Ta có: o phản ứng hạt nhân trên tỏa năng lượng. → Ktruoc Ksau → 2K1 K2 K3 . Câu 23: Chọn D. Từ đồ thị, ta có: o x1 4cos t cm; x2 2cos t cm. 2 2 Trang 143
  8. o x x1 x2 2cos t cm. 2 Câu 24: Chọn A. Ta có: 0 o l 80 cm; 0 8 . 2 0 o vcb vmax 2gl 1 cos 0 2. 10 . 80.10 1 cos8 0,3946m/s. Câu 25: Chọn B. Ta có: o f 93MHz. 8 c 3.10 o  3,2 m. f 93.106 Câu 26: Chọn A. Ta có: o máy biến áp lí tưởng Ps.cap Pt.cap . Câu 27: Chọn A. Ta có: o u sớm pha i . Câu 28: Chọn C. Ta có: o khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi phần tử O lên đến vị trí cao nhất là đầu tiên là một phần tư chu kì. o trong khoảng thời gian này sóng truyền đi được một phần tư bước sóng →  8cm. Câu 29: Chọn C. Ta có: 2 2 0 o 1 BS 0,1 . 1 0,1Wb; 2 BS cos 0,1 1 cos 60 0,05 Wb.  0,05 0,1 o e 0,5 V. c t 0,1 Câu 30: Chọn C. Ta có: Trang 144
  9. 13,6 o  En E1 → En E1  → 2 13,6 12,08 → n 3. n r n2 1 r 3 2 1 5,3.10 11 42,4.10 11 m. o 0 Câu 31: Chọn A. Ta có:  v v 6 5 o l 2n 1 2n 1 → f 2n 1 2n 1 2n 1 , n là các số 4 4 f 4l 4 1,2 4 nguyên. o 100 Hz f 125 Hz → lập bảng ta tìm được 10 giá trị của n thõa mãn. Câu 32 : Chọn B. Ta có : k  0,64 32 o 1 2 . k2 1 0,42 21 → trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm có k1 1 32 1 31 vị trí cho vân sáng của bức xạ 1 . Câu 33: Chọn A. Ta có: 1 o  100 rad/s → T s. 50 T 1 o t t t s. 2 1 4 200 o u chậm pha so với i góc → u cùng pha vói i . C t1 t1 2 C t 2 t1 uC 200 → Z t 2 200 Ω. C i 1 t1 Câu 34: Chọn C. Ta có: AB 26 o 5,2 → trên mặt nước có 11 dãy cực đại ứng với k 0, 1, 5 .  5 Trang 145
  10. AM BM 20 o 4 → M thuộc cực đại thứ 4 → trên AM có 10 cực đại tương ứng  5 với k 5, 4 0,1,2,3,4 . Cau 35: Chọn A. Ta có: o nét liền biểu diễn Z , nét đứt biểu diễn ZL . o tại  0 thì Z Zmin → mạch xảy ra cộng hưởng. → Zmin R 20 Ω và ZL ZC 20Ω. Z 4Z 4. 20 80 L L o khi  0 thì Z 20 Ω Z C 5 C 4 4 2 2 2 2 → Z R ZL ZC 20 80 5 77,6 Ω Câu 36: Chọn C. Ta có: t N 1 2 T t 0 NPn N m N N N 1 2 T m A A N A Pb o Pb 0 → Pb Pb Pb → 0 t . N N A A T 1 2 APb N m A m 0 A Pb U o U U t . N A T 1 2 APb Từ giả thiết bài toán: o T 4,47 tỉ năm, t 2 tỉ năm; mPb 0,2 g. 0,2 238 → m 0,866g. U 2 1 2 4,47 206 Câu 37: Chọn B. Trang 146
  11. Edh , Ed (J ) (Edh ) Td 0,64 (Ed ) O 0,1 0,2 t(s) Từ đồ thị, ta có: l o T 2 0 0,4 s → l 4 cm và  5 rad/s. g 0 o Edmax 0,64 J. E 2 dhmax 9 A l0 9 o → 2 → A 2 l0 2. 4 8 cm. Edmax 4 A 4 1 2 2 2Edmax 2 0,64 → Khối lượng của vật nặng Edmax m A → m 2 2 2 0,8 kg. 2  A 5 2 8.10 2 Câu 38: Chọn C. Ta có: o H1 0,8 → nếu chọn P 100 thì P1 20 . o Lập bảng tỉ lệ. Công Điện áp Điện Hao phí suất trở truyền đi Ban đầu P U R 20 Lúc sau 10U R R P : 2 U 2 1 1 20 P 2 P 0,4 2 5 200 P 0,4 → H 1 1 0,996 . 2 P 100 Câu 39: Chọn A. Trang 147
  12. M h A x B Để đơn giản, ta chọn  1. Vì tính đối xứng, ta chỉ xét các điểm thuộc phần tư thứ nhất của đường tròn. Ta có: AM BM k o (1) (điều kiện cực đại cùng pha); n, k cùng tính chất chẵn lẻ. M BM n AB 6,3 o 6,3 → k 1,2, 6 (2).  1 o AM BM AB 6,3 (điều kiện để M nằm ngoài AB ) → n 7 (3) o AM 2 BM 2 AB2 (4) (điều kiện để M nằm trong đường tròn). Từ (1) và (4), ta có k 2 n2 2 AB 2 2 6,3 2 79,38. Để M xa trung trực của AB nhất thì nó phải nằm trên các cực đại bậc cao, do đó ta sẽ xét từ k 6 vào trong. o k 6 → n 8,10,12 khi đó k 2 n2 79,36 → trên dãy cực đại này không có điểm nào cùng pha với nguồn nằm trong đường tròn. 2 2 o k 5 → n 7,9 , tuy nhiên n 9 thì 5 9 79,48 → do vậy để n 7 là thõa mãn. 7 5 7 5 → d 6 , d 1. 1 2 2 2 Từ hình vẽ, ta có: 2 2 2 d1 h x 2 2 2 o → 6 1 x2 6,3 x 2 2 2 d2 h 6,3 x AB 6,3 → x 5,928 → d x 5,928 2,778. 2 2 Câu 40: Chọn A. Trang 148
  13. m  x 0 N m k  P Ta có: 3 3 m m 250.10 150.10 o l 0 g . 10 4 cm. 0 k 100 g 10  5 T 0,4 o 2 rad/s → s. l0 4.10 Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ A 12 4 8cm. Phương trình động lực học cho chuyển động của vật m0 N mg m 2 x g m rời khỏi m khi N 0 → x l 4 cm. Vậy 0  2 0 o m0 sẽ rời khỏi m khi hai vật cùng đi qua vị trí lò xo không biến dạng. 3 3 3 o vận tốc của vật khi đó v v A 5 8 20 3 cm/s. 2 max 2 2 T T 0,4 0,4 2 o cả hai vật mất khoảng thời gian t s để rời khỏi nhau. 4 12 4 12 15 Sau khi hai vật tách khỏi nhau Vật m Vật m Dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng Chuyển động ném thẳng đứng lên trên với mới, vị trí này cách vị trí hai vật rời nhau vận tốc ban đầu một đoạn v 20 3 cm/s 3 mg 250.10 . 10 l 2,5 cm → thời gian kể từ lúc ném đến khi đạt độ k 100 cao cực đại Chu kì dao động Trang 149
  14. 3 2 m 250.10 v 20 3.10 T 2 2 0,1 0,314 s t 0,544 s k 100 g 10 →  20 rad/s Biên độ 2 2 v 2 20 3 2 A l 2,5 6  20 cm Từ phân tích trên, ta nhận thấy rằng: 2 1 o khoảng thời gian chuyển động kể từ khi tách ra đến 0,3 s là t 0,3 s, nhỏ hơn 15 6 thời gian chuyển động lên cao của vật m0 . o do đó khoảng cách giữa hai vật này là lớn nhất tương với vị trí hai vật này sẽ đạt 1 được sau khi chuyển động s kể từ khi tách ra. 6 1 → Vị trí của m sau s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 0 6 2 1 2 2 1 1 1 S1 v t g t 20 3.10 10 4,25 cm. 2 6 2 6 1 T → Vị trí của m sau s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 6 2 S2 2 l 2. 2,5 5 cm về phía lò xo nén → Khoảng cách giữa hai vật d S1 S2 4,25 5 9,25 cm Đề 10 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút Cho biết: Gia tốc trọng trườn g g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 23 2 số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . Trang 150
  15. Câu 1 (NB). Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi: A.Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng. B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ. C.Lực cản môi trường rất nhỏ. D.Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian. Câu 2 (NB). Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng âm. Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41 A. Câu 4 (TH). Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ D. Sóng điện từ là sóng cơ học Câu 5 (NB). Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là : Da D D a A. i B. i C. i D. i  2a a D Câu 6 (TH). Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m Câu 7 (TH). Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. D. Khi bước sóng ánh sáng càng dài thì tính chất sóng thể hiện càng rõ nét, tính chất hạt càng ít thể hiện. Câu 8 (TH). Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 9 (NB). Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức : 1 l l g 1 g A. f B. f 2 C. D.f 2 f 2 g g l 2 l Câu 10 (TH). Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do: A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khác nhau. C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khác nhau. Câu 11 (NB). Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là Trang 151
  16. A. ZC = 2 ƒC B. Z C = ƒCC. Z C = D. Z C = Câu 12 (TH). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác 0 Câu 13 (NB). Hạt pôzitrôn ( 1 e ) là + 1 − 1 A. hạt β B. Hạt 1 H C. Hạt β D. Hạt 0 n Câu 14 (NB). Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2.B. V.m.C. V/m. D. V.m 2 Câu 15 (NB). Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương.B. ion âm. C. ion dương và ion âm.D. ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 16 (TH). Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. lực cản của môi trường. Câu 17 (NB). Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 18 (TH). Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 sin ωt (V). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là: A. LC = R2 B. LC2 = R C. LC2 = 1 D. LC =  2 Câu 19 (NB). Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có A. cùng số proton B. cùng số khối C. cùng số nơtron D. cùng số nuclôn Câu 20 (NB). Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng.D. Hai lần bước sóng. Câu 21 (TH). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện C. Làm iôn hoá chất khíD. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm Câu 22 (TH). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt− )(x tính bằng cm, t tính bằng s) chọn câu đúng: A. tần số góc dao động là – π rad/s B. tại t = 1 s pha của dao động là −4 rad C. pha ban đầu của chất điểm là rad D. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox Câu 23 (TH). Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm Trang 152
  17. Câu 24 (TH). Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 25 (VDT). Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 s B. 3 s C. 6s. D. 2 s Câu 26 (VDT). Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz và dao động cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 12 cm; d2 = 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s Câu 27 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. H B. H C. H D. H Câu 28 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng trên mạch là A. 80 mA B. 160 mA C. 80 2 mA D. 40 2 mA Câu 29 (VDT). Trong hiện tượng quang điện, công thoát của các electrôn quang điện của kim loại là 2 eV. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây? A. 0,621μm B. 0,525μm C. 0,675μm D. 0,585μm Câu 30 (VDT). Trên một đường thẳng, một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa mà cứ mỗi giây thực hiện 4 dao động toàn phần. Động năng cực đại trong quá trình dao động là 0,288 J. Lấy π2 = 10. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 31 (VDT). Một máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1500 vòng. Một máy phát điện xoay chiều một pha khác có rôto gồm 8 cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất? A. 375 vòng/phút. B. 625 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 1200 vòng/phút. Câu 32 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m. Trang 153
  18. Câu 33 (VDT). Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV. Khối lượng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trong trường giao thoa là A. 41B. 43 C. 81 D. 83 Câu 35 (VDT). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E2 = −0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E1 = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340μm. B. 0,4860μm. C. 0,0974μm. D. 0,6563μm. Câu 36 (VDT). Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 200 lên 272. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho A. 290 hộ dân. B. 312 hộ dân. C. 332 hộ dân. D. 292 hộ dân. Câu 37 (VDC). Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,333.B. 1,312.C. 1,327.D. 1,343. Câu 38 (VDC). Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là 1 1 A. .B. 3. C. 27.D. 3 27 Câu 39 (VDC). Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm.B. 4,2 cm.C. 2,1 cmD. 3,1 cm Câu 40 (VDC). Đặt điện áp u 200 2cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20  và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 1 bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u 200 2 V. Tại thời điểm t (s) thì cường độ dòng điện trong đoạn 600 mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng Trang 154
  19. A. 120 W.B. 200 W.C. 90 W.D. 180 W. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-C 4-B 5-C 6-D 7-C 8-A 9-D 10-A 11-C 12-A 13-A 14-C 15-D 16-A 17-D 18-C 19-A 20-B 21-D 22-C 23-A 24-C 25-B 26-B 27-B 28-D 29-A 30-D 31-A 32-C 33-D 34-C 35-C 36-A 37-D 38-C 39-C 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.B Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ Câu 2.A Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: Cường độ âm Câu 3.C Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2 A Câu 4.B Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không Câu 5.C D Công thức tính khoảng vân là i a Câu 6.D HD: Hiện tượng quang điện xảy ra khi λ ≤ λ0 Câu 7.C Khi tính chất sóng thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng Câu 8.A Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. Câu 9.D 1 g Tần số của con lắc đơn f 2 l Trang 155
  20. Câu 10.A Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do âm sắc khác nhau => Tần số và biên độ âm khác nhau Câu 11.C Công thức xác định dung kháng ZC = Câu 12.A Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là quang phổ liên tục Câu 13.A 0 + Hạt pôzitrôn ( 1 e ) là hạt β Câu 14.C Đơn vị của cường độ điện trường là V/m Câu 15.D Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do Câu 16.A Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 17.D Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 18.C Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là LC2 = 1 Câu 19.A Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có cùng số proton Câu 20.B Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng. Câu 21.D Tia X chỉ xuyên qua được tấm chì dày cỡ mm Câu 22.C HD: Phương trình dao động x = 6 cos(−πt− ) = 6 cos ( πt + ) Vậy, pha ban đầu của chất điểm là rad Câu 23.A Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì tần số của nó không thay đổi Câu 24.C Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 25.B HD: Vận dụng trục phân bố thời gian: Thời gian vật đi từ x = - A đến x = 0 là , thời gian vật đi từ x = 0 đến x = 0,5 A là => + = 1 s => = 1 s => T = 3 s Câu 26.B HD: M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác=> M thuộc cực đại k = 1 => d2 – d1 = kλ => λ = 2 cm. Vận tốc truyền sóng v = λf = 2.13 = 26 cm/s. Trang 156
  21. Câu 27.B HD: Dung kháng ZC = = 100 Ω Điện áp hai đầu điện trở trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB => Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Gọi φ là độ lệch pha giữa u và i. Ta có: tan φ = => ZL – ZC = R => ZL = 200 Ω = Lω => L = H Câu 28.D -4 HD: Điện tích cực đại Q0 = 8 . Chu kì dao động T = 2.10 s Tốc độ góc ω = 2π/T = π.104 rad/s 4 -6 Cường độ dòng điện cực đại I0 = ω Q0 = π.10 .8.10 = 80π mA  Cường độ dòng điện hiệu dụng I = = 40π mA Câu 29.A HD: Công thoát A = 2 eV = 3,2.10-19 J Bước sóng giới hạn λ0 = = 0,621 µm Câu 30.D HD: Tốc độ góc ω = πf = 8π rad/s Động năng cực đại Wđ max = m => .0,25. = 0,288 => vmax = 0,48π m/s Lại có vmax = ωA => A = vmax / ω = 0,06 m = 6 cm  Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 12 cm Câu 31.A HD: Ta có f1 = f2 => n1p1 = n2p2 => 2.1500 = 8.n2 => n2 = 375 vòng/ phút Câu 32.C HD: Bước sóng λ = c/f = 10 m Câu 33. D Năng lượng tạo ra trong 3 năm là E = 퓟t = 200.106.3.365.24.3600 = 1,892.1016 J -11 Năng lượng của mỗi phân hạch là E1 = 200 MeV = 3,2.10 J 26  Số phân hạch trong 3 năm N = E / E1 = 5,913.10  Khối lượng là m = nA = A. N/N0 ≈ 230800 g = 230,8 kg Câu 34.C HD: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 10 i = 2mm => i = 0,2 mm Số vân sáng trên màn giao thoa Ns = 2 + 1 = 2 + 1 = 41 Số vân tối trên màn giao thoa Nt = 2 = 40 Vậy tổng số vân sáng và vân tối là 81 vân Câu 35.C -18 HD: Năng lượng của photon phát ra ɛ = E2 – E1 = - 0,85 – ( - 13,6 ) = 12,75 eV = 2,04.10 J Bước sóng λ = = 0,0974 Câu 36.A HD: Gọi công suất tiêu thụ của 1 hộ dân là 퓟1 Ta có: 퓟 = 퓟hp + n퓟1 Trang 157
  22. Khi điện áp truyền tải là U: 퓟 = 퓟hp + 200퓟1 (1) Khi điện áp truyền tải là 2U: 퓟 = + 272퓟1 (2) Khi điện áp truyền tải là 4U: 퓟 = + n퓟1 (3) Lấy (1) - (2) =>3 = 72 퓟1 => 퓟hp = 96 퓟1; 퓟 = 296 퓟1 Thay vào (3): 296퓟1 = 퓟 1 + n퓟1 => n = 290 Câu 37.D Lời giải: - Vì tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, ta có: S o o o o R rd i' 90 rd 90 53 37 . i i' - Mặt khác: r r r r 37o 0,5o 36,5o. do t t I - Áp dụng công thức về định luật khúc xạ ánh sáng: sin 53o r sin i n sin r n 1,343. đ t t t sin 36,5o Chọn D. Câu 38. C Lời giải: - Từ đồ thị, ta có: A2 = 3A1, v1max = 3v2max. - Ta có: v1max 3v2max 1A1 32A2 32.(3A1) 1 92 2 2 2 2 m2 1 .A1 812.A1 81 - Đề cho: F1max F2max m11 A1 m22A2 2 2 27 Chọn C. m1 2.A2 2.3A1 3 Câu 39. C C. 2,1 cm.D. 3,1 cm. Lời giải: - Vì 2 nguồn dao động cùng pha nhau, điều kiện phần tử trên mặt nước dao động với biên độ cực đại là d2 d1 k - Vì điểm M nằm xa A nhất nên thuộc đường cực đại gần đường trung trực nhất, với k M = 1. Điểm N, P là các điểm cực đại lần lượt tiếp theo nên kN = 2, kP = 3. Ta có: Trang 158
  23. MB MA  MB (PA 8,75 22,25)  MB (PA 31)  NB NA 2 NB (PA 8,75) 2 NB (PA 8,75) 2 (1) PB PA 3 PB PA 3 PB PA 3 - Mặt khác, theo Pi-ta-go ta có: MB2 (PA 31)2 AB2 2 2 2 NB (PA 8,75) AB (2) 2 2 2 PB PA AB - Đặt PA = a và AB = L, kết hợp (1) và (2) ta được: 2 2 2 (a 31)  (a 31) L 2 2 2(a 31)  L (3) 2 2 2 2 2 (a 8,75) 2 (a 8,75) L 4(a 8,75) 4 L (4) 2 2 (a 3)2 a 2 L2 6a 9 L (5) - Từ (3) và (4): 2(a 31) 4(a 8,75) 3 (6) - Từ (3) và (5): 2(a 31) 6a 8 (7) - Từ (6) và (7) ta có hệ phương trình: 2a 3 27  4 (cm) 2a 4 31 a 7,5 (cm) - Khoảng cách giữa 2 nguồn A, B: L 6a 92 6.7,5.4 9.42 18 (cm). AB AB - Số điểm cực đại trên đoạn AB: k 4,5 k 4,5 k = 4, 3, , -3, -4.   - Điểm Q là điểm cực đại gần A nhất với kQ = 4, ta có: QB QA 4 QA2 182 QA 16 QA 2,125 (cm) Chọn C. Câu 40.A Lời giải: - Tại thời điểm t: u 200 2(V) U0 1 1 - Tại thời điểm t (s) : góc quét . t 100 . . i 600 600 6 u Tại thời điểm này i = 0 và đang giảm nên độ lệch pha giữa u và i là 60o. O 2 6 3 - Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB: 2 PAB PAM PMB PMB PAB PAM UIcos I R 2 Thay số, ta được: PMB 200.3.cos60 3 .20 120 W Chọn A. Trang 159
  24. Trang 160