4 Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_thi_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_de_231_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
Nội dung text: 4 Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ VẬT LÝ MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài : 60 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................Lớp .. Mã đề 231 I. TRẮC NGHIỆM ( 20 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Câu 1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? A. q1 > 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 2. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào sai ? A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương. B. Các đường sức không cắt nhau. C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó. D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn. Câu 3. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 4. Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển. B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển. C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích. D. phụ thuộc vào cường độ điện trường. Câu 5. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 6. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung? A. C. B. V. C. F. D. V/m. Câu 7. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 6 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 25 (μF). Câu 8: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. hóa B. cơ C. từ D. nhiệt Câu 9. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tích điện cho hai cực của nó. B. dự trữ điện tích của nguồn điện. C. thực hiện công của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 10. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín. Câu 11. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của: A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng.
- B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn. C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn. D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron. Câu 12. Một sợi dây đồng có điện trở 80 ở 200 C, hệ số nhiệt điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 500 C là: A. 86,6 B. 89,84 C. 89,2 D. 82 -6 Câu 13. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65.10 (V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. 13,00mV. B. 13,58mV. C. 13,98mV. D. 13,78mV. Câu 14. Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường. C. các electrôn tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường. Câu 15. Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ? Dòng điện trong lòng chất điện phân là A. dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. B. dòng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường. C. dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương theo chiều điện trường và của ion âm ngược chiều điện trường. Câu 16. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là A. không có thay đổi gì ở bình điện phân. B. catốt bị ăn mòn. C. đồng bám vào anốt. D. đồng chạy từ anôt sang catôt. Câu 17. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện hóa của niken là 0,3.10 3 g/C . Khi cho dòng điện cường độ 6 A chạy qua bình này trong 30 phút thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 3,24 kg. B. 3,24 g. C. 0,054 g. D. 0,054 kg. Câu 18. Câu nào dưới đây nói về tia lửa điện là sai ? Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí A. khi được đặt trong điện trường đủ mạnh khoảng 3.106 V/m để ion hóa chất khí. B. mà các hạt tải điện mới sinh ra là electron tự do thoát khỏi catôt khi ion dương tới đập vào catôt. C. có thể tự duy trì, không cần có tác nhân ion hóa từ ngoài. D. được sử dụng làm bugi để đốt cháy hỗn hợp nổ trong động cơ nổ. Câu 19. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa. B. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí. D. catôt bị nung nóng phát ra electron. Câu 20. Bản chất dòng điện trong chất khí là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường.
- B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) -8 -8 Bài 1. (2,0 điểm) Hai điện tích điểm q 1 = 5.10 C, q2 = -8.10 C, đặt trong chân không cách nhau một đoạn 12 cm. a. Biểu diễn và tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích? b. Đưa hệ hai điện tích này đặt vào môi trường nước ( = 81). Để lực tương tác giữa hai điện tích không thay đổi (như đặt trong chân không) thì khoảng cách giữa hai điện tích là bao nhiêu? ξb,rb Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 6 V, r = 0,5 . Mạch ngoài có R =6 , R =12 và R có giá trị thay đổi được. 1 2 x R Bỏ qua điện trở của dây nối. 2 R 1. Khi Rx= 9,5 . x a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 1 b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bộ nguồn và hiệu suất của bộ nguồn ? 2. Thay R2 bằng đèn ghi (6V-6W). Tìm giá trị của Rx để đèn sáng bình thường ? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ VẬT LÝ MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài : 60 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................Lớp .. Mã đề 315 I. TRẮC NGHIỆM ( 15 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Câu 1. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 2. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường không phụ thuộc vào A. vị trí của các điểm M, N. B. hình dạng của đường đi MN. C. độ lớn của điện tích q. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 3. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tạo ra điện tích dương trong một giây. B. tạo ra các điện tích trong một giây. C. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. Câu 4. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất lớn. Câu 5. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 6 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 25 (μF). Câu 6. Dòng điện là A. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. B. dòng dịch chuyển của điện tích. C. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm Câu 7. Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường. C. các electrôn tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường. Câu 8. Chọn câu đúng về bản chất dòng điện trong chất khí ? A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường.
- B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. Câu 9. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? A. q1 > 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 11. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các chất tan trong dung dịch. B. các ion dương trong dung dịch. C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch. Câu 12. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch: A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. B. axit có anốt làm bằng kim loại đó. C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại. Câu 13. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện hóa của niken là 0,3.10 3 g/C . Khi cho dòng điện cường độ 6 A chạy qua bình này trong 20 phút thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 2,16 kg. B. 0,036 g. C. 0,036 kg. D. 2,16 g. Câu 14. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. tạo ra cường độ điện trường rất lớn. B. tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 15. Cách tạo ra tia lửa điện. A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V. C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 16. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 17. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung? A. C. B. V. C. F. D. V/m.
- Câu 18. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. Do sự va chạm của các electron với nhau. D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron. Câu 19. Một sợi dây đồng có điện trở 100 ở 20 0 C, hệ số nhiệt điện trở suất α = 4,1.10 -3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 450 C là: A. 118,45 B. 108,2 C. 111,00 D. 110,25 -6 Câu 20. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65.10 (V/K) được đặt trong không khí ở 250C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 235 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. 13,00mV. B. 13,65mV. C. 13,98mV. D. 13,78mV. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) -8 -8 Bài 1. (2,0 điểm) Hai điện tích điểm q 1 = -3.10 C, q2 = 6.10 C, đặt trong chân không cách nhau một đoạn 12 cm. a. Biểu diễn và tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích? b. Đưa hệ hai điện tích này đặt vào môi trường nước ( = 81). Để lực tương tác giữa hai điện tích không thay đổi (như đặt trong chân không) thì khoảng cách giữa hai điện tích là bao nhiêu? ξb,rb Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 5 V, r = 0,5 . Mạch ngoài có R =9 , R =6 và R có giá trị thay đổi được. 1 2 x R Bỏ qua điện trở của dây nối. 2 R 1. Khi Rx= 7,4 . x a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 1 b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bộ nguồn và hiệu suất của bộ nguồn ? 2. Thay R1 bằng đèn ghi (6V-6W). Tìm giá trị của Rx để đèn sáng bình thường ? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ VẬT LÝ MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài : 60 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................Lớp .. Mã đề 312 I. TRẮC NGHIỆM ( 20 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Câu 1. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của: A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron. Câu 2. Một sợi dây đồng có điện trở 80 ở 20 0 C, hệ số nhiệt điện trở suất α = 4,1.10 -3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 500 C là: A. 86,6 B. 89,84 C. 89,2 D. 82 -6 Câu 3. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65.10 (V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. 13,00mV. B. 13,58mV. C. 13,98mV. D. 13,78mV. Câu 4. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là A. không có thay đổi gì ở bình điện phân. B. catôt bị ăn mòn. C. đồng bám vào anốt. D. đồng chạy từ anôt sang catôt. Câu 5. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện hóa của niken là 0,3.10 3 g/C . Khi cho dòng điện cường độ 6 A chạy qua bình này trong 30 phút thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 3,24 kg. B. 3,24 g. C. 0,054 g. D. 0,054 kg. Câu 6. Câu nào dưới đây nói về tia lửa điện là sai ? Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí A. khi được đặt trong điện trường đủ mạnh khoảng 3.106 V/m để ion hóa chất khí. B. mà các hạt tải điện mới sinh ra là electron tự do thoát khỏi catôt khi ion dương tới đập vào catôt. C. có thể tự duy trì, không cần có tác nhân ion hóa từ ngoài. D. được sử dụng làm bugi để đốt cháy hỗn hợp nổ trong động cơ nổ. Câu 7. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa. B. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí. D. catôt bị nung nóng phát ra electron. Câu 8. Bản chất dòng điện trong chất khí là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
- C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. Câu 9. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? A. q1 > 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 10. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 11. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào sai ? A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương. B. Các đường sức không cắt nhau. C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó. D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn. Câu 12. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 13. Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển. B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển. C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích. D. phụ thuộc vào cường độ điện trường. Câu 14. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung? A. C. B. V. C. F. D. V/m. Câu 15. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 6 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 25 (μF). Câu 16. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. hóa B. cơ C. từ D. nhiệt Câu 17. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tích điện cho hai cực của nó. B. dự trữ điện tích của nguồn điện. C. thực hiện công của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 18. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín. Câu 19. Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường. C. các electrôn tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường. Câu 20. Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ? Dòng điện trong lòng chất điện phân là A. dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
- B. dòng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường. C. dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương theo chiều điện trường và của ion âm ngược chiều điện trường. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) -8 -8 Bài 1. (2,0 điểm) Hai điện tích điểm q 1 = 5.10 C, q2 = -8.10 C, đặt trong chân không cách nhau một đoạn 12 cm. a. Biểu diễn và tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích? b. Đưa hệ hai điện tích này đặt vào môi trường nước ( = 81). Để lực tương tác giữa hai điện tích không thay đổi (như đặt trong chân không) thì khoảng cách giữa hai điện tích là bao nhiêu? ξb,rb Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 6 V, r = 0,5 . Mạch ngoài có R =6 , R =12 và R có giá trị thay đổi được. 1 2 x R Bỏ qua điện trở của dây nối. 2 R 1. Khi Rx= 9,5 . x a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 1 b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bộ nguồn và hiệu suất của bộ nguồn ? 2. Thay R2 bằng đèn ghi (6V-6W). Tìm giá trị của Rx để đèn sáng bình thường ? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ VẬT LÝ MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài : 60 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................Lớp .. Mã đề 531 I. TRẮC NGHIỆM ( 20 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Câu 1. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện hóa của niken là 0,3.10 3 g/C . Khi cho dòng điện cường độ 6 A chạy qua bình này trong 20 phút thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 2,16 kg. B. 0,036 g. C. 0,036 kg. D. 2,16 g. Câu 2. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để: A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung? A. C. B. V. C. F. D. V/m. Câu 4. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. Do sự va chạm của các electron với nhau. D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron. Câu 5. Một sợi dây đồng có điện trở 100 ở 200 C, hệ số nhiệt điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 450 C là: A. 118,45 B. 108,2 C. 111,00 D. 110,25 Câu 6. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất lớn. Câu 7. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 6 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 25 (μF). Câu 8. Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V. C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
- D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 9. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 10. Dòng điện là A. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. B. dòng dịch chuyển của điện tích. C. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm Câu 11. Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường. C. các electrôn tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường. Câu 12. Chọn câu đúng về bản chất dòng điện trong chất khí ? A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. Câu 13. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? A. q1 > 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 14. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 15. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường không phụ thuộc vào A. vị trí của các điểm M, N. B. hình dạng của đường đi MN. C. độ lớn của điện tích q. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 16. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tạo ra điện tích dương trong một giây. B. tạo ra các điện tích trong một giây. C. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. Câu 17. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
- D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. -6 Câu 18. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65.10 (V/K) được đặt trong không khí ở 250C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 235 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. 13,00mV. B. 13,65mV. C. 13,98mV. D. 13,78mV. Câu 19. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các chất tan trong dung dịch. B. các ion dương trong dung dịch. C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch. Câu 20. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch: A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. B. axit có anốt làm bằng kim loại đó. C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) -8 -8 Bài 1. (2,0 điểm) Hai điện tích điểm q 1 = -3.10 C, q2 = 6.10 C, đặt trong chân không cách nhau một đoạn 12 cm. a. Biểu diễn và tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích? b. Đưa hệ hai điện tích này đặt vào môi trường nước ( = 81). Để lực tương tác giữa hai điện tích không thay đổi (như đặt trong chân không) thì khoảng cách giữa hai điện tích là bao nhiêu? ξb,rb Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 5 V, r = 0,5 . Mạch ngoài có R =9 , R =6 và R có giá trị thay đổi được. 1 2 x R Bỏ qua điện trở của dây nối. 2 R 1. Khi Rx= 7,4 . x a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 1 b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bộ nguồn và hiệu suất của bộ nguồn ? 2. Thay R1 bằng đèn ghi (6V-6W). Tìm giá trị của Rx để đèn sáng bình thường ? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN VẬT LÍ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút; I. TRẮC NGHIỆM ( 20 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Mã đề 1C 2A 3C 4C 5D 6C 7D 8C 9C 10A 231 11A 12B 13D 14C 15D 16D 17B 18B 19D 20A Mã đề 1B 22B 3C 4B 5B 6A 7C 8A 9D 10D 315 11C 12A 13D 14D 15D 16D 17C 18A 19D 20B Mã đề 1A 2B 3D 4A 5B 6B 7D 8A 9c 10D 312 11A 12C 13C 14C 15D 16C 17C 18A 19C 20D Mã đề 1D 2D 3C 4A 5D 6B 7B 8D 9D 10A 531 11C 12A 13D 14B 15B 16C 17B 18B 19C 20A Bài Nội dung Điểm a. +Biểu diễn lực tương tác 0,25 đ q .q F F F k. 1 2 12 21 r 2 + 5.10 8.( 8.10 8 ) 9.109. 2,5.10 3 (N) 0,25 đ Bài 1: 0,122 (2,0điểm) b. Đưa hệ hai điện tích này đặt vào môi trường nước ( = 81). 0,5đ Lực tương tác giữa hai điện tích không thay đổi. q .q F , F k. 1 2 r,2 0,25 đ q .q 1 r, k. 1 2 (m) 0,75 đ F 75 R1R 2 6.12 a. R12 4 0,25 R1 R1 6 12 R N R12 R x 4 9,5 13,5 0,25 3. 6.3 18V b 0,25 rb 3.r 3.0,5 1,5 0,25 Bài 2: (3,0 điểm) E 18 I b 1,2(A) 0,5 RN rb 13,5 1,5 b. Hiệu điện thế giưac hai đầu bộ nguồn U = IRN=1,2.13,5 =16,2(V) 0,25 Hiệu suất của bộ nguồn 0,25 H =RN/ (RN +rb)=90%
- c. Thay R2 bằng đèn ghi (6V-6W) 2 Udm RD =6 Pdm 0,25 R1D 3 Để đèn sáng bình thường thì U1D=6V 0,25 Mà U1D=I. R > I = 2A 1D 0,25 E 18 I b R R r R 3 1,5 X 1D b X 0,25 RX = 4,5 Bài Nội dung Điểm a. +Biểu diễn lực tương tác 0,25 đ q .q F F F k. 1 2 12 21 r 2 + 5.10 8.( 8.10 8 ) 9.109. 2,5.10 3 (N) 0,25 đ Bài 1: 0,122 (2,0điểm) b. Đưa hệ hai điện tích này đặt vào môi trường nước ( = 81). 0,5đ Lực tương tác giữa hai điện tích không thay đổi. q .q F , F k. 1 2 r,2 0,25 đ q .q 1 r, k. 1 2 (m) 0,75 đ F 75 R1R 2 6.12 a. R12 4 0,25 R1 R1 6 12 R N R12 R x 4 9,5 13,5 0,25 3. 6.3 18V b 0,25 rb 3.r 3.0,5 1,5 0,25 Bài 2: (3,0 điểm) E 18 I b 1,2(A) 0,5 RN rb 13,5 1,5 b. Hiệu điện thế giưac hai đầu bộ nguồn U = IRN=1,2.13,5 =16,2(V) 0,25 Hiệu suất của bộ nguồn H =RN/ (RN +rb)=90% 0,25
- c. Thay R2 bằng đèn ghi (6V-6W) 2 Udm RD =6 Pdm 0,25 R1D 3 Để đèn sáng bình thường thì U1D=6V 0,25 Mà U1D=I. R1D > I = 2A E 18 0,25 I b RX R1D rb RX 3 1,5 0,25 RX = 4,5 Bài Nội dung Điểm a. +Biểu diễn lực tương tác 0,25 đ q .q F F F k. 1 2 12 21 r 2 + 3.10 8.6.10 8 9.109. 1,125.10 3 (N) 0,25 đ Bài 1: 0,122 (2,0điểm) b. Đưa hệ hai điện tích này đặt vào môi trường nước ( = 81). 0,5đ Lực tương tác giữa hai điện tích không thay đổi. q .q F , F k. 1 2 r,2 0,25 đ q .q 1 r, k. 1 2 (m) 0,75 đ F 75 R1R 2 9.6 a. R12 3,6 0,25 R1 R1 9 6 R N R12 R x 3,6 7,4 11 0,25 3. 5.3 15V b 0,25 rb 3.r 3.0,5 1,5 0,25 Bài 2: (3,0 điểm) E 15 I b 1,2(A) 0,5 RN rb 11 1,5 b. Hiệu điện thế giưac hai đầu bộ nguồn U = IRN=1,2.11 =13,2(V) 0,25 Hiệu suất của bộ nguồn H =RN/ (RN +rb)=88% 0,25 c. Thay R1 bằng đèn ghi (6V-6W)
- 2 Udm RD =6 Pdm 0,25 R2D =3 Để đèn sáng bình thường thì R2D =6V 0,25 Mà U2D=I. R2D > I = 2A E 15 I b 0,25 RX R1D rb RX 3 1,5 RX = 3 0,25

