4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 13 trang Hồng Loan 08/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_11_nam_hoc_2018_201.doc
  • docma trận KT 1 tiết(2018-2019) lớp 11- HK1.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2018-2019 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................Mã đề: 136 I - Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm) Caâu 1: Công thức mối liên hệ giữa công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường đều: A. AMN WM WN B. AMN WN WM C. AMN EM EN D. AMN EN EM Câu 2: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng? A. Khi nhiÔm ®iÖn do tiÕp xóc, electron lu«n dÞch chuyÓn tõ vËt nhiÔm ®iÖn sang vËt kh«ng nhiÔm ®iÖn. B. Khi nhiÔm ®iÖn do tiÕp xóc, electron lu«n dÞch chuyÓn tõ vËt kh«ng nhiÔm ®iÖn sang vËt nhiÔm ®iÖn. C. Khi nhiÔm ®iÖn do h­ëng øng, electron chØ dÞch chuyÓn tõ ®Çu nµy sang ®Çu kia cña vËt bÞ nhiÔm ®iÖn. D. Sau khi nhiÔm ®iÖn do h­ëng øng, sù ph©n bè ®iÖn tÝch trªn vËt bÞ nhiÔm ®iÖn vÉn kh«ng thay ®æi. Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. Câu 4: Cã hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 vµ q2, chóng hút nhau. Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng? A. q1> 0 vµ q2 0. D. q1 0. Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. tạo ra điện tích dương trong một giây. B. tạo ra các điện tích trong một giây. C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. 6 6 Câu 6: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 4.10 (C) vµ q2 = 4.10 (C), ®Æt trong chân không c¸ch nhau mét kho¶ng r = 8 (cm). Lùc t­¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 22,5 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 22,5 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 45 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 45 (N). Câu 7: Biểu thức cường độ dòng điện: q q q2 q A. I B. I C. I D. I t t t t 2 8 8 Câu 8: Hai điện tích q1 2.10 C;q2 8.10 C đặt tại A và B trong không khí, AB = 8cm. Một điện tích qo = -7 2.10 C đặt tại M. Hỏi M ở đâu để qo cân bằng? A. MA=4cm, MB=4cm B. MA=4cm, MB=8cm C. MA=8cm, MB=16cm D. MA=8cm, MB=8cm Câu 9: Một tụ điện C 2F mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 20 V. Điện tích của tụ điện này là: A. 30C B. 40C C. 20C D. 36C Câu 10: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. H¹t ªlectron lµ h¹t cã mang ®iÖn tÝch ©m, cã ®é lín 1,6.10-19 (C). B. H¹t ªlectron lµ h¹t cã khèi l­îng m = 9,1.10-31 (kg). C. Nguyªn tö cã thÓ mÊt hoÆc nhËn thªm ªlectron ®Ó trë thµnh ion. D. ªlectron kh«ng thÓ chuyÓn ®éng tõ vËt nµy sang vËt kh¸c. Câu 11: Tụ điện là: A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
  2. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 12: Chọn câu đúng: Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở một đầu sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút vào quả cầu Q. Sau đó thì A. M tiếp tục bị hút dính vào Q. B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q. C. M rời Q về vị trí thẳng đứng. D. M bị đẩy lệch về phía bên kia. Câu 13 : Chọn phát biểu sai? Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là dMN là: U MN U MN A. E B. U MN E.dMN C. E = UMN D. dMN dMN E Câu 14: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ đặc điểm cña c¸c ®­êng søc ®iÖn lµ kh«ng ®óng? A. T¹i mét ®iÓm trong ®iÖn t­êng ta cã thÓ vÏ ®­îc chỉ mét ®­êng søc điện ®i qua. B. C¸c ®­êng søc điện lµ c¸c ®­êng cong kh«ng kÝn. C. C¸c ®­êng søc điện kh«ng bao giê c¾t nhau. D. C¸c ®­êng søc ®iÖn lu«n xuÊt ph¸t tõ ®iÖn tÝch d­¬ng vµ kÕt thóc ë ®iÖn tÝch ©m. Caâu 15: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ. II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 1: Câu 1: (2 điểm) Một điện tích q = 4.10-8 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi  2 . Xác định véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do điện tích q gây ra, biết rằng điểm M cách điện tích q một khoảng 10 cm. Câu 2: (3 điểm)  ,r Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: b b Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau, mỗi pin có  1,5V , r=1  . I Mạch ngoài gồm các điện trở: R1= 10  , R2=1  , Bỏ qua điện trở của các dây nối. Với điện trở R3 là một biến trở. R3 R2 Khi R3= 15  , hãy tính a) Cường độ dòng điện trên mạch chính. b) Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch ngoài trong 20 phút. R1 c) Khi R3 thay đổi hãy tìm giá trị của nó để công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại? và tìm công suất cực đại đó? Bài làm: ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2018-2019 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................Mã đề: 168 I - Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm) 8 8 Câu 1: Hai điện tích q1 2.10 C;q2 8.10 C đặt tại A và B trong không khí, AB = 8cm. Một điện tích qo = -7 2.10 C đặt tại M. Hỏi M ở đâu để qo cân bằng? A. MA=4cm, MB=4cm B. MA=4cm, MB=8cm C. MA=8cm, MB=16cm D. MA=8cm, MB=8cm Câu 2: Một tụ điện C 2F mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 20 V. Điện tích của tụ điện này là: A. 30C B. 40C C. 20C D. 36C Câu 3: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. H¹t ªlectron lµ h¹t cã mang ®iÖn tÝch ©m, cã ®é lín 1,6.10-19 (C). B. H¹t ªlectron lµ h¹t cã khèi l­îng m = 9,1.10-31 (kg). C. Nguyªn tö cã thÓ mÊt hoÆc nhËn thªm ªlectron ®Ó trë thµnh ion. D. ªlectron kh«ng thÓ chuyÓn ®éng tõ vËt nµy sang vËt kh¸c. Câu 4: Tụ điện là: A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 5: Chọn câu đúng: Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở một đầu sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút vào quả cầu Q. Sau đó thì A. M tiếp tục bị hút dính vào Q. B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q. C. M rời Q về vị trí thẳng đứng. D. M bị đẩy lệch về phía bên kia. Câu 6 : Chọn phát biểu sai? Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là dMN là: U MN U MN A. E B. U MN E.dMN C. E = UMN D. dMN dMN E Câu 7: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ đặc điểm cña c¸c ®­êng søc ®iÖn lµ kh«ng ®óng? A. T¹i mét ®iÓm trong ®iÖn t­êng ta cã thÓ vÏ ®­îc chỉ mét ®­êng søc điện ®i qua. B. C¸c ®­êng søc điện lµ c¸c ®­êng cong kh«ng kÝn. C. C¸c ®­êng søc điện kh«ng bao giê c¾t nhau. D. C¸c ®­êng søc ®iÖn lu«n xuÊt ph¸t tõ ®iÖn tÝch d­¬ng vµ kÕt thóc ë ®iÖn tÝch ©m. Caâu 8: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Caâu 9: Công thức mối liên hệ giữa công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường đều: A. AMN WM WN B. AMN WN WM C. AMN EM EN D. AMN EN EM Câu 10: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng? A. Khi nhiÔm ®iÖn do tiÕp xóc, electron lu«n dÞch chuyÓn tõ vËt nhiÔm ®iÖn sang vËt kh«ng nhiÔm ®iÖn. B. Khi nhiÔm ®iÖn do tiÕp xóc, electron lu«n dÞch chuyÓn tõ vËt kh«ng nhiÔm ®iÖn sang vËt nhiÔm ®iÖn. C. Khi nhiÔm ®iÖn do h­ëng øng, electron chØ dÞch chuyÓn tõ ®Çu nµy sang ®Çu kia cña vËt bÞ nhiÔm ®iÖn.
  6. D. Sau khi nhiÔm ®iÖn do h­ëng øng, sù ph©n bè ®iÖn tÝch trªn vËt bÞ nhiÔm ®iÖn vÉn kh«ng thay ®æi. Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. Câu 12: Cã hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 vµ q2, chóng hút nhau. Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng? A. q1> 0 vµ q2 0. D. q1 0. Câu 13: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. tạo ra điện tích dương trong một giây. B. tạo ra các điện tích trong một giây. C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. 6 6 Câu 14 : Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 4.10 (C) vµ q2 = 4.10 (C), ®Æt trong chân không c¸ch nhau mét kho¶ng r = 8 (cm). Lùc t­¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 22,5 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 22,5 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 45 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 45 (N). Câu 15: Biểu thức cường độ dòng điện: q q q2 q A. I B. I C. I D. I t t t t 2 II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 1: Câu 1: (2 điểm) Một điện tích q = 4.10-8 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi  2 . Xác định véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do điện tích q gây ra, biết rằng điểm M cách điện tích q một khoảng 10 cm. Câu 2: (3 điểm)  ,r Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: b b Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau, mỗi pin có  1,5V , r=1  . I Mạch ngoài gồm các điện trở: R1= 10  , R2=1  , Bỏ qua điện trở của các dây nối. Với điện trở R3 là một biến trở. R3 R2 Khi R3= 15  , hãy tính a) Cường độ dòng điện trên mạch chính. b) Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch ngoài trong 20 phút. R1 c) Khi R3 thay đổi hãy tìm giá trị của nó để công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại? và tìm công suất cực đại đó? Bài làm: ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  7. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2018-2019 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................ mã đề 358 I- Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm) Caâu 1: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 2000 V/m trên quãng đường dài 1 m là: A. 4000 J. B. 2 J. C. 2 μJ. D. 4 mJ. Câu 2: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi: A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. dùng pin hay ác quy để mắc một mạch điện kín. Câu 3: Trong các cách nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng. Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi? A. Do cọ xát. B. Do tiếp xúc. C. Do hưởng ứng. D. Do cọ xát và do hưởng ứng. Câu 4: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 5: Cã hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 vµ q2, chóng ®Èy nhau. Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng? A. q1> 0 vµ q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 6: Biểu thức suất điện động của nguồn điện: A q q2 q A.  ng B.  C.  D.  q t t t 2 6 6 Câu 7: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 3.10 (C) vµ q2 = 3.10 (C), ®Æt trong chân không c¸ch nhau mét kho¶ng r = 3 (cm). Lùc t­¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 45 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 45 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 90 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 90 (N). Câu 8: Một tụ điện có điện dungC 3F được tích điện Q= 30C . Hiệu diện thế giữa hai bản của tụ điện này là: A. 10V B. 20V C. 30V D. 40V 8 8 -7 Câu 9: Hai điện tích q1 8.10 C;q2 2.10 C đặt tại A và B trong không khí, AB = 9cm. Một điện tích qo = 2.10 C đặt tại N. Hỏi N ở đâu để qo cân bằng? A. NA=9cm, NB=9cm B. NA=6cm, NB=3cm C. NA=6cm, NB=9cm D. NA=3cm, NB=3cm Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào cả điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. Câu 11: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn d­¬ng lµ vËt thiÕu ªlectron. B. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn ©m lµ vËt thõa ªlectron. C. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn d­¬ng lµ vËt ®· nhËn thªm c¸c ion d­¬ng. D. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn ©m lµ vËt ®· nhËn thªm ªlectron.
  8. Câu 12 : Chọn phát biểu đúng? Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là dMN là: A. E.U MN dMN B. E = UMN C. U MN .dMN E D. U MN E.dMN Câu 13: Chọn câu đúng: Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở một đầu sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút vào quả cầu Q. Sau đó thì: A. M tiếp tục bị hút dính vào Q. B. M bị đẩy lệch về phía bên kia. C. M rời Q về vị trí thẳng đứng. D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q. Câu 14: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tÝnh chÊt cña c¸c ®­êng søc ®iÖn lµ kh«ng ®óng? A. T¹i mét nơi có cường độ điện trường mạnh thì các đường sức điện sẽ mau. B. C¸c ®­êng søc điện lµ c¸c ®­êng cong kh«ng kÝn. C. T¹i mét nơi có cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa. D. TÊt c¶ c¸c ®­êng søc điện ®Òu xuÊt ph¸t tõ ®iÖn tÝch d­¬ng vµ kÕt thóc ë ®iÖn tÝch ©m. Caâu 15: Công thức mối liên hệ giữa công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường đều là: A. AMN WM WN B. AMN WN WM C. AMN EM EN D. AMN EN EM II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 2: Câu 1: (2 điểm) Một điện tích q = 8.10-8 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi  3 . Xác định véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do điện tích q gây ra, biết rằng điểm M cách điện tích q một khoảng 10 cm. Câu 2: (3 điểm) Câu 2: (3 điểm)  ,r Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: b b Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau, mỗi pin có  3V , r=1,5  . I Mạch ngoài gồm các điện trở: R1= 3  , R2=2,5  , Bỏ qua điện trở của R3 R2 các dây nối. Với điện trở R3 là một biến trở. Khi R3= 6  , hãy tính: a) Cường độ dòng điện trên mạch chính. R1 b) Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch ngoài trong 10 phút. c) Khi R3 thay đổi hãy tìm giá trị của nó để công suất điện tỏa nhiệt trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại? và tìm công suất cực đại đó? Bài làm: ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  9. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2018-2019 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................ mã đề 386 I- Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm) Câu 1: Một tụ điện có điện dungC 3F được tích điện Q= 30C . Hiệu diện thế giữa hai bản của tụ điện này là: A. 10V B. 20V C. 30V D. 40V 8 8 -7 Câu 2: Hai điện tích q1 8.10 C;q2 2.10 C đặt tại A và B trong không khí, AB = 9cm. Một điện tích qo = 2.10 C đặt tại N. Hỏi N ở đâu để qo cân bằng? A. NA=9cm, NB=9cm B. NA=6cm, NB=3cm C. NA=6cm, NB=9cm D. NA=3cm, NB=3cm Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào cả điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. Câu 4: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn d­¬ng lµ vËt thiÕu ªlectron. B. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn ©m lµ vËt thõa ªlectron. C. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn d­¬ng lµ vËt ®· nhËn thªm c¸c ion d­¬ng. D. Theo thuyÕt ªlectron, mét vËt nhiÔm ®iÖn ©m lµ vËt ®· nhËn thªm ªlectron. Câu 5 : Chọn phát biểu đúng? Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là dMN là: A. E.U MN dMN B. E = UMN C. U MN .dMN E D. U MN E.dMN Câu 6: Chọn câu đúng: Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở một đầu sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút vào quả cầu Q. Sau đó thì: A. M tiếp tục bị hút dính vào Q. B. M bị đẩy lệch về phía bên kia. C. M rời Q về vị trí thẳng đứng. D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q. Câu 7: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tÝnh chÊt cña c¸c ®­êng søc ®iÖn lµ kh«ng ®óng? A. T¹i mét nơi có cường độ điện trường mạnh thì các đường sức điện sẽ mau. B. C¸c ®­êng søc điện lµ c¸c ®­êng cong kh«ng kÝn. C. T¹i mét nơi có cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa. D. TÊt c¶ c¸c ®­êng søc điện ®Òu xuÊt ph¸t tõ ®iÖn tÝch d­¬ng vµ kÕt thóc ë ®iÖn tÝch ©m. Caâu 8: Công thức mối liên hệ giữa công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường đều là: A. AMN WM WN B. AMN WN WM C. AMN EM EN D. AMN EN EM Caâu 9: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 2000 V/m trên quãng đường dài 1 m là: A. 4000 J. B. 2 J. C. 2 μJ. D. 4 mJ. Câu 10: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi: A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. dùng pin hay ác quy để mắc một mạch điện kín. Câu 11: Trong các cách nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng. Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi? A. Do cọ xát. B. Do tiếp xúc.
  10. C. Do hưởng ứng. D. Do cọ xát và do hưởng ứng. Câu 12: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 13: Cã hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 vµ q2, chóng ®Èy nhau. Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng? A. q1> 0 vµ q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 14: Biểu thức suất điện động của nguồn điện: A q q2 q A.  ng B.  C.  D.  q t t t 2 6 6 Câu 15: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 3.10 (C) vµ q2 = 3.10 (C), ®Æt trong chân không c¸ch nhau mét kho¶ng r = 3 (cm). Lùc t­¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 45 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 45 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 90 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 90 (N). II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 2: Câu 1: (2 điểm) Một điện tích q = 8.10-8 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi  3 . Xác định véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do điện tích q gây ra, biết rằng điểm M cách điện tích q một khoảng 10 cm. Câu 2: (3 điểm) Câu 2: (3 điểm)  ,r Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: b b Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau, mỗi pin có  3V , r=1,5  . I Mạch ngoài gồm các điện trở: R1= 3  , R2=2,5  , Bỏ qua điện trở của R3 R2 các dây nối. Với điện trở R3 là một biến trở. Khi R3= 6  , hãy tính: a) Cường độ dòng điện trên mạch chính. R1 b) Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch ngoài trong 10 phút. c) Khi R3 thay đổi hãy tìm giá trị của nó để công suất điện tỏa nhiệt trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại? và tìm công suất cực đại đó? Bài làm: ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI LỚP 11 NĂM HỌC 2018-2019 I- Phần trắc nghiệm: 3 câu đúng được 1 điểm, mỗi câu 0,33 điểm Mã đề 136 Câu 1A Câu 2C Câu 3A Câu 4B Câu 5D Câu 6B Câu 7A Câu 8C Câu 9B Câu 10D Câu 11B Câu 12D Câu 13C Câu 14D Câu 15C Mã đề 358 Câu 1D Câu 2B Câu 3C Câu 4A Câu 5C Câu 6A Câu 7C Câu 8A Câu 9B Câu 10D Câu 11C Câu 12D Câu 13B Câu 14D Câu 15A Mã đề 168 Câu 1C Câu 2B Câu 3D Câu 4B Câu 5D Câu 6C Câu 7D Câu 8C Câu 9A Câu 10C Câu 11A Câu 12B Câu 13D Câu 14B Câu 15A Mã đề 386 Câu 1A Câu 2B Câu 3D Câu 4C Câu 5D Câu 6B Câu 7D Câu 8A Câu 9D Câu 10B Câu 11C Câu 12A Câu 13C Câu 14A Câu 15C II- Phần tự luận Đáp án đề 1 Điểm Câu 1 q + độ lớn: EM k 2 ........................................ (2,0đ) .r 0,5đ 4.10 8 9 E 9.10 . + Thay số đúng.. M 2.0,12 ........................... 0,5đ + Đáp số: E= 18000 (V/m)........................................................ 0,5đ + Vẽ hình đúng ............................... ....................................... 0,5đ Câu 2 (3,0đ) a) +  b = 3 = 3.1,5 = 4,5 (V), rb = 3r = 3.1=3  ............................... 0,5đ
  12. R1R3 10.15 + R13= 6 .................................. R R 10 15 1 3 0,25đ + RN =R13+R2= 6+1=7  ................................................ 0,25đ  4,5 I = b = 0,45(A) ........................................... RN rb 7 3 0,5đ 2 2 b) + QN=I .RN.t=0,45 .7.20.60=1701 (J) .............................................. c) 0,5đ 2 2 2 2 bo bo bo + PN I .RN .RN .RN . R r 2 r 2 N bo RN rbo bo 0,25đ RN 2rbo RN 2 rbo + Để PN = max thì mẫu số = R 2r = min, áp dụng bất đẳng N R bo N 0,25đ 2 rbo thức co si cho hai số RN và . ta có: RN 2 2 2 rbo rbo rbo RN 2 RN . . RN 2rbo , Dấu bằng xẩy ra khi: RN RN RN R' .R R' .10 R r 3 3 1 R 3 3 1 R' 2,5 N bo R' R 2 R' 10 3 3 1 3 0,25đ 2 2 bo 4,5 + Và PN = max = 1,6875W 4rbo 4.3 0,25đ Đáp án đề 2 Điểm Câu 1 q + độ lớn: EM k 2 ........................................ (2,0đ) .r 0,5đ 8.10 8 9 E 9.10 . + Thay số đúng.. M 3.0,12 ........................... 0,5đ + Đáp số: E= 24000 (V/m)........................................................ 0,5đ + Vẽ hình đúng ............................... ....................................... 0,5đ Câu 2 (3,0đ) a) +  b = 3 = 3.3 = 9 (V), rb = 3r = 3.1,5=4,5  ............................... 0,5đ R1R3 3.6 + R13= 2 .................................. R1 R3 3 6 + RN =R13+R2= 2+2,5=4,5  ................................................ 0,25đ  9 I = b = 1(A) ........................................... 0,25đ RN rb 4,5 4,5 2 2 b) + QN=I .RN.t=1 .4,5.10.60=2700 (J) .............................................. 0,5đ c) 2 2 2 0,5đ 2 bo bo bo + PN I .RN .RN .RN . R r 2 r 2 N bo RN rbo bo RN 2rbo RN 0,25đ
  13. 2 rbo + Để PN = max thì mẫu số = RN 2rbo = min, áp dụng bất đẳng 0,25đ RN 2 rbo thức co si cho hai số RN và . ta có: RN 2 2 2 rbo rbo rbo RN 2 RN . . RN 2rbo , Dấu bằng xẩy ra khi: RN RN RN ' ' 0,25đ R3 .R1 R3 .3 ' RN rbo 4,5 ' R2 4,5 ' 2,5 R3 6 R3 R1 R3 3 0,25đ 2 2 bo 9 + Và PN = max = 4,5W 4rbo 4.4,5