2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Hồng Loan 08/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2018.docx
  • docMA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT KIỂM TRA HK 2-VẬT LÝ 11-2018-2019.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ........................................................... Lớp: ...................Mã đề thi: 132 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch.B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 2: Chọn câu đúng? A. Qua mỗi điểm trong không gian vẽ được vô số đường sức từ. B. Các đường sức là các đường cong không khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường tròn đồng tâm. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. lực hấp dẫn tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. lực điện tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 1,8m mang dòng điện 6A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 1,8 N. B. 1,2 N. C. 5,4 N. D. 0,3 N. Câu 5: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với các đường sức từ. Câu 6: Hai dòng điện cường độ I1 =1A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6cm và 8cm có độ lớn bằng: A. 0,25.10-5 T. B. 4,25.10-6 T. C. 5,14.10-5 T. D. 8.21.10-6 T. Câu 7: Chọn câu đúng? Công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây dẫn hình tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I là
  2. I N A. B 2.10 7.N.I B. B 4 .10 7.N C. B 2.10 7.N.R.I D. B 2 .10 7. l l Câu 8: Một điện tích q = 3.10-12C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,2T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích: A. 4.10-5 N B. 3.10-6N C. 2.10-8 N D. 5.10-7 N Câu 9: Phương của lực Lorenxo A. trùng với phương của véctơ cảm ứng từ. B. vuông góc với đường sức từ và véctơ vận tốc của hạt. C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. D. trùng với phương véctơ vận tốc của hạt. Câu 10: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A. nó bị làm cho biến dạng. B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C. nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 11: Một electron có điện tích q = -1,6.10-19C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ -4 6 B =2.10 T với vận tốc ban đầu vo = 3.10 m/s vuông góc với véctơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là A. 1,42 cm. B. 5,22 cm. C. 7,56 cm. D. 8,53 cm. Câu 12: Chọn đáp án sai khi nói về dòng điện Phu-cô: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện D. là dòng điện có hại Câu 13: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 14: Công thức tính độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là: i i t A. e L B. e C. e L i D. e L tc t tc t tc tc i Câu 15: Một ống dây tiết diện 200 cm 2, chiều dài 80 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2 H. B. 0,06 H.C. 0,01 H. D. 0,03 H.
  3. II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: (2 điểm) Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng dây có bán kính 20cm. Người ta cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua mỗi vòng dây. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn? Câu 2: (3 điểm) Một khung dây phẳng, diện tích 250(cm2) gồm 100 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường  đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 300. Độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,6(T) trong khoảng thời gian 0,2(s). a/ Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên? b Giả sử điện trở của 1 vòng dây là 0,1  . Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là bao nhiêu? c/ Xác định chiều dương và chiều của dòng điện cảm ứng trong khung?  B -------------HẾT--------------- BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ........................................................... Lớp: ...................Mã đề thi: 485 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Một ống dây tiết diện 200 cm2, chiều dài 80 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2 H. B. 0,06 H.C. 0,01 H. D. 0,03 H. Câu 2: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch.B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. lực hấp dẫn tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. lực điện tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 4: Chọn câu đúng? A. Qua mỗi điểm trong không gian vẽ được vô số đường sức từ. B. Các đường sức là các đường cong không khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường tròn đồng tâm. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 5: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với các đường sức từ. Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 1,8m mang dòng điện 6A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 1,8 N. B. 1,2 N. C. 5,4 N. D. 0,3 N. Câu 7: Chọn câu đúng? Công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây dẫn hình tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I là
  6. I N A. B 2.10 7.N.I B. B 4 .10 7.N C. B 2.10 7.N.R.I D. B 2 .10 7. l l Câu 8: Hai dòng điện cường độ I1 =1A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6cm và 8cm có độ lớn bằng: A. 0,25.10-5 T. B. 4,25.10-6 T. C. 5,14.10-5 T. D. 8.21.10-6 T. Câu 9: Phương của lực Lorenxo A. trùng với phương của véctơ cảm ứng từ. B. vuông góc với đường sức từ và véctơ vận tốc của hạt. C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. D. trùng với phương véctơ vận tốc của hạt. Câu 10: Một điện tích q = 3.10 -12C đang chuyển động với vận tốc v = 5.10 6m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,2T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích: A. 4.10-5 N B. 3.10-6N C. 2.10-8 N D. 5.10-7 N Câu 11: Một electron có điện tích q = -1,6.10-19C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ -4 6 B =2.10 T với vận tốc ban đầu vo = 3.10 m/s vuông góc với véctơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là A. 1,42 cm. B. 5,22 cm. C. 7,56 cm. D. 8,53 cm. Câu 12: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A. nó bị làm cho biến dạng. B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C. nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 13: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 14: Công thức tính độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là: i i t A . e L B. e C. e L i D. e L tc t tc t tc tc i Câu 15: Chọn đáp án sai khi nói về dòng điện Phu-cô: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện D. là dòng điện có hại
  7. II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: (2 điểm) Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng dây có bán kính 20cm. Người ta cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua mỗi vòng dây. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn? Câu 2: (3 điểm) Một khung dây phẳng, diện tích 250(cm2) gồm 100 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường  đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 300. Độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,6(T) trong khoảng thời gian 0,2(s). a/ Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên? b Giả sử điện trở của 1 vòng dây là 0,1  . Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là bao nhiêu? c/ Xác định chiều dương và chiều của dòng điện cảm ứng trong khung?  B -------------HẾT--------------- BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  9. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN 111 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Đề 1 Câu 1 I 1 đ B 2 .10 7.N R 1đ 1,57.10 3T Câu 2 1 B1.S.cos 0 3 0.5đ 2 B2.S.cos 7,5.10 Wb 0.5đ 3  2 1 7,5.10 Wb  e N 3,75V 0,5đ- 0,5đ c t ec ic 0,238A 0.5đ N.r 0.25đ Vẽ đúng 0.25đ Nhận xét