2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_11_bai_so_1_nam_hoc.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2019-2020 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................ I - Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm)(khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Một điện tích điểm q = 10-6C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 30cm là: A. 104V/m B. 2.105 V/m C. 105 V/m D. 2.104 V/m Câu 2: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Caâu 3: Chọn phát biểu sai về đồng hồ đa năng hiện số? A. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. B. Khi đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của vôn. C. Khi đo điện trở của một vật dẫn chúng ta vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ôm. D. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ AC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. Câu 4: §é lín cña lùc t¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®iÓm trong kh«ng khÝ: A. tØ lÖ víi b×nh ph¬ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. B. tØ lÖ víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. C. tØ lÖ nghÞch víi b×nh ph¬ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. D. tØ lÖ nghÞch víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. Câu 5: SuÊt ®iÖn ®éng cña nguån ®iÖn ®Æc trng cho : A. kh¶ n¨ng tÝch ®iÖn cho hai cùc cña nã. B. kh¶ n¨ng thùc hiÖn c«ng cña lùc l¹ bªn trong nguån ®iÖn. C. kh¶ n¨ng dù tr÷ ®iÖn tÝch cña nguån ®iÖn. D. kh¶ n¨ng t¸c dông lùc ®iÖn cña nguån ®iÖn. 6 6 Câu 6: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 3.10 (C) vµ q2 = 3.10 (C), ®Æt trong chân không c¸ch nhau mét kho¶ng r = 3 (cm). Lùc t¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 45 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 45 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 90 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 90 (N). Câu 7: Biểu thức dòng điện không đổi: q q q2 q A. I B. I C. I D. I t t t t 2 7 7 Câu 8: Cho hai điện tích điểm q1 2.10 C;q2 3.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 7 5cm. Độ lớn của lực điện tổng hợp tác dụng lên qo 2.10 C đặt tại điểm C cách A 2cm, cách B 3 cm là: A. 2,25 N B. 2,5 N C. 3,5 N D. 1,5 N Câu 9: Một tụ điện C 2F mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 20 V. Điện tích của tụ điện này là: A. 30C B. 20C C. 40C D. 36C Câu 10: Trong một hệ cô lập về điện thì: A. Tổng đại số của các điện tích là không đổi. B. Tổng đại số của các điện tích là luôn thay đổi. C. Điện tích của hệ bị giảm đi. D. Điện tích của hệ tăng lên.
- Câu 11: Tụ điện là: A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 12: Điện trường là: A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường không khí quanh điện tích. C. môi trường chứa các điện tích. D. môi trường dẫn điện. Câu 13: Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. C. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. Câu 14: Chọn phát biểu không đúng khi nói về nguyên lí chồng chất điện trường? Có hai điện tích q 1, q2 đặt trong không khí gây ra các véc tơ cường độ điện trường E , E tại một điểm M: 1 2 A. Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do q1, q2 gây ra có biểu thức EM E1 E2 B. Các véc tơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành. C. Khi E E thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E 2 E 2 1 2 1 2 D. Khi E1 E2 thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E1 E2 Câu 15: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về: A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 1: Câu 1: (2 điểm) Một tụ điện được đặt trong một điện trường đều có E = 5000 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 cm, một điện tích q= 2.10-6 C có khối lượng 3.10-8 kg dịch chuyển từ bản dương sang bản âm của tụ điện. a) Tính công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ bản dương sang bản âm của tụ điện. b) Tính tốc độ của điện tích q khi đến bản âm của tụ điện. Câu 2: (3 điểm) r Eb , b Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có 1,5V , r=1 . R1 R 2 Mạch ngoài gồm các điện trở: R1=7 , R2= 8 , R3= 10 . Bỏ qua điện trở của R3 các dây nối. a) Tính cường độ dòng điện trên mạch chính. b) Tính công suất điện trên mạch ngoài. c) Thay điện trở R3 bởi một vôn kế có RV = () . Tìm số chỉ vôn kế khi này.
- Bài làm: ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2019-2020 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................ I - Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm) (khoanh trực tiếp trên đề) 7 7 Câu 1: Cho hai điện tích điểm q1 2.10 C;q2 3.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 7 5cm. Độ lớn của lực điện tổng hợp tác dụng lên qo 2.10 C đặt tại điểm C cách A 2cm, cách B 3 cm là: A. 2,25 N B. 2,5 N C. 3,5 N D. 1,5 N Câu 2: Một tụ điện C 2F mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 20 V. Điện tích của tụ điện này là: A. 30C B. 20C C. 40C D. 36C Câu 3: Trong một hệ cô lập về điện thì: A. Tổng đại số của các điện tích là không đổi. B. Tổng đại số của các điện tích là luôn thay đổi. C. Điện tích của hệ bị giảm đi. D. Điện tích của hệ tăng lên. Câu 4: Tụ điện là: A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 5: Điện trường là: A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường không khí quanh điện tích. C. môi trường chứa các điện tích. D. môi trường dẫn điện. Câu 6: Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. C. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. Câu 7: Chọn phát biểu không đúng khi nói về nguyên lí chồng chất điện trường? Có hai điện tích q 1, q2 đặt trong không khí gây ra các véc tơ cường độ điện trường E , E tại một điểm M: 1 2 A. Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do q1, q2 gây ra có biểu thức EM E1 E2 B. Các véc tơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành. C. Khi E E thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E 2 E 2 1 2 1 2 D. Khi E1 E2 thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E1 E2 Câu 8: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về: A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 9: Một điện tích điểm q = 10-6C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 30cm là: A. 104V/m B. 2.105 V/m C. 105 V/m D. 2.104 V/m Câu 10: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
- C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Caâu 11: Chọn phát biểu sai về đồng hồ đa năng hiện số? A. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. B. Khi đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của vôn. C. Khi đo điện trở của một vật dẫn chúng ta vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ôm. D. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ AC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. Câu 12: §é lín cña lùc t¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®iÓm trong kh«ng khÝ: A. tØ lÖ víi b×nh ph¬ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. B. tØ lÖ víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. C. tØ lÖ nghÞch víi b×nh ph¬ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. D. tØ lÖ nghÞch víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. Câu 13: SuÊt ®iÖn ®éng cña nguån ®iÖn ®Æc trng cho : A. kh¶ n¨ng tÝch ®iÖn cho hai cùc cña nã. B. kh¶ n¨ng thùc hiÖn c«ng cña lùc l¹ bªn trong nguån ®iÖn. C. kh¶ n¨ng dù tr÷ ®iÖn tÝch cña nguån ®iÖn. D. kh¶ n¨ng t¸c dông lùc ®iÖn cña nguån ®iÖn. 6 6 Câu 14: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 3.10 (C) vµ q2 = 3.10 (C), ®Æt trong chân không c¸ch nhau mét kho¶ng r = 3 (cm). Lùc t¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 45 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 45 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 90 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 90 (N). Câu 15: Biểu thức dòng điện không đổi: q q q2 q A. I B. I C. I D. I t t t t 2 II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 1: Câu 1: (2 điểm) Một tụ điện được đặt trong một điện trường đều có E = 5000 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 cm, một điện tích q= 2.10-6 C có khối lượng 3.10-8 kg dịch chuyển từ bản dương sang bản âm của tụ điện. a) Tính công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ bản dương sang bản âm của tụ điện. b) Tính tốc độ của điện tích q khi đến bản âm của tụ điện. Câu 2: (3 điểm) r Eb , b Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có 1,5V , r=1 . R1 R 2 Mạch ngoài gồm các điện trở: R1=7 , R2= 8 , R3= 10 . Bỏ qua điện trở của R3 các dây nối. a) Tính cường độ dòng điện trên mạch chính. b) Tính công suất điện trên mạch ngoài. c) Thay điện trở R3 bởi một vôn kế có RV = () . Tìm số chỉ vôn kế khi này.
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, NĂM HỌC 2019-2020 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 (Chương trình chuẩn) Đáp án và biểu điểm đề 1 Đề gốc: Trắc nghiệm: 3 câu 1đ (mỗi câu đúng 0,33 đ) Câu 1: Một điện tích điểm q = 10-6C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 30cm là: A. 104V/m B. 2.105 V/m C. 105 V/m D. 2.104 V/m Câu 2: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Caâu 3: Chọn phát biểu sai về đồng hồ đa năng hiện số? A. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. B. Khi đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của vôn. C. Khi đo điện trở của một vật dẫn chúng ta vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ôm. D. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ AC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. Câu 4: §é lín cña lùc t¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®iÓm trong kh«ng khÝ: A. tØ lÖ víi b×nh ph¬ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. B. tØ lÖ víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. C. tØ lÖ nghÞch víi b×nh ph¬ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. D. tØ lÖ nghÞch víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. Câu 5: SuÊt ®iÖn ®éng cña nguån ®iÖn ®Æc trng cho : A. kh¶ n¨ng tÝch ®iÖn cho hai cùc cña nã. B. kh¶ n¨ng thùc hiÖn c«ng cña lùc l¹ bªn trong nguån ®iÖn. C. kh¶ n¨ng dù tr÷ ®iÖn tÝch cña nguån ®iÖn. D. kh¶ n¨ng t¸c dông lùc ®iÖn cña nguån ®iÖn. 6 6 Câu 6: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 3.10 (C) vµ q2 = 3.10 (C), ®Æt trong chân không c¸ch nhau mét kho¶ng r = 3 (cm). Lùc t¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 45 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 45 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 90 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 90 (N). Câu 7: Biểu thức dòng điện không đổi: q q q2 q A. I B. I C. I D. I t t t t 2 7 7 Câu 8: Cho hai điện tích điểm q1 2.10 C;q2 3.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 7 5cm. Độ lớn của lực điện tổng hợp tác dụng lên qo 2.10 C đặt tại điểm C cách A 2cm, cách B 3 cm là: A. 2,25 N B. 2,5 N C. 3,5 N D. 1,5 N Câu 9: Một tụ điện C 2F mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 20 V. Điện tích của tụ điện này là: A. 30C B. 20C C. 40C D. 36C Câu 10: Trong một hệ cô lập về điện thì: A. Tổng đại số của các điện tích là không đổi. B. Tổng đại số của các điện tích là luôn thay đổi. C. Điện tích của hệ bị giảm đi. D. Điện tích của hệ tăng lên. Câu 11: Tụ điện là:
- A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 12: Điện trường là: A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường không khí quanh điện tích. C. môi trường chứa các điện tích. D. môi trường dẫn điện. Câu 13: Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. C. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. Câu 14: Chọn phát biểu không đúng khi nói về nguyên lí chồng chất điện trường? Có hai điện tích q 1, q2 đặt trong không khí gây ra các véc tơ cường độ điện trường E , E tại một điểm M: 1 2 A. Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do q1, q2 gây ra có biểu thức EM E1 E2 B. Các véc tơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành. C. Khi E E thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E 2 E 2 1 2 1 2 D. Khi E1 E2 thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E1 E2 Câu 15: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về: A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Tự luận: Bài Nội dung Điểm Câu 1 a) +A=qEd=2.10-6.5000.0,02=2.10-4 (J). 1,5đ (2,0 điểm) 1 1 b) + mv2 mv2 A 2 2 0 0,25đ + Thay số: v=115,47 m/s 0,25đ Câu 2 a) + b n 4,5 V; rb = n.r = 3 0,50đ (3,0 điểm) + R12 = R1+R2 = 15 0,25đ R .R 0,25đ + R 12 3 6 N R12 R3 4,5 + I b 0,5A 0,50đ RN rb 6 3 b) + UN =I.RN = 0,5.6 = 3 V 0,25đ + PN = UN.I = 3.0,5 = 1,5 W 0,25đ c) + khi thay R3 bởi vôn kế thì mạch ngoài chỉ còn R1 nối tiếp với R2. 0,25đ + R’N = R1+R2 = 15 0,25đ b 4,5 + I ' 0,25 A 0,25đ R 'N rb 15 3 + U’N = Số chỉ vôn kế = I’.R’N = 0,25.15 = 3,75 V 0,25đ
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, NĂM HỌC 2019-2020 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 (Chương trình chuẩn) Đáp án và biểu điểm đề 2 Đề gốc: Trắc nghiệm: 3 câu 1đ (mỗi câu đúng 0,33 đ) Câu 1: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức: A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. Caâu 2: Chọn phát biểu sai về đồng hồ đa năng hiện số? A. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. B. Khi đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của vôn. C. Khi đo điện trở của một vật dẫn chúng ta vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ôm. D. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ AC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. Câu 3: Trong các cách nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng. Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi? A. Do cọ xát. B. Do tiếp xúc. C. Do hưởng ứng. D. Do cọ xát và do hưởng ứng. Câu 4: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 5: Chọn phát biểu không đúng khi nói về nguyên lí chồng chất điện trường? Có hai điện tích q 1, q2 đặt trong không khí gây ra các véc tơ cường độ điện trường E , E tại một điểm M: 1 2 A. Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do q1, q2 gây ra có biểu thức EM E1 E2 B. Các véc tơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành. C. Khi E E thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E 2 E 2 1 2 1 2 D. Khi E1 E2 thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E1 E2 Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm ? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. 6 6 Câu 7: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 6.10 (C) vµ q2 = 4.10 (C), ®Æt trong không khí c¸ch nhau mét kho¶ng r = 8 (cm). Lùc t¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 33,75 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 33,75 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 60 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 60 (N). Câu 8: Biểu thức suất điện động của nguồn điện: A q q2 q A. ng B. C. D. q t t t 2 7 7 Câu 9: Cho hai điện tích điểm q1 4.10 C;q2 9.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 7 5cm. Độ lớn của lực điện tổng hợp tác dụng lên qo 2.10 C đặt tại điểm D cách A 4 cm, cách B 9 cm là: A. 0,2 N B. 0,25 N C. 0,35 N D. 0,3 N
- Câu 10: Một tụ điện C 3F được tích điện Q= 30C . Hiệu diện thế giữa hai bản của tụ điện này là: A. 40V B.20V C. 30V D. 10V Câu 11: Ph¸t biÕt nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. VËt dÉn ®iÖn lµ vËt cã chøa nhiÒu ®iÖn tÝch tù do. B. VËt c¸ch ®iÖn lµ vËt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. C. VËt dÉn ®iÖn lµ vËt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. D. ChÊt ®iÖn m«i lµ chÊt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. Câu 13: Chọn câu đúng khi nói về điện trường đều: A. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, cùng chiều, và cùng độ lớn. B. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, ngược chiều, và cùng độ lớn. C. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có khác phương, cùng chiều, và cùng độ lớn. D. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, cùng chiều, và có độ lớn khác nhau. Câu 14: Công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường khi một điện tích q dịch chuyển trong điện trường từ M đến N là: q AMN AMN qd A. U MN B. U MN C. U MN D. U MN AMN q qE AMN Câu 15: Một điện tích điểm q = 2.10 -6C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 20cm là: A. 4.105 V/m B. 2.105 V/m C. 4,5.104 V/m D. 2,5.104 V/m Tự luận: Bài Nội dung Điểm Câu 1 a) +A=qEd=3.10-6.4000.0,03=3,6.10-4 (J). 1,5đ (2,0 điểm) 1 1 b) + mv2 mv2 A 2 2 0 0,25đ + Thay số: v=189,74 m/s 0,25đ Câu 2 a) + b n 4,5 V; rb = n.r = 3 0,50đ (3,0 điểm) + R13 = R1+R3 = 15 0,25đ R .R 0,25đ + R 12 3 6 N R12 R3 4,5 + I b 0,5A 0,50đ RN rb 6 3 b) + Png = b .I = 4,5.0,5 = 2,25 W 0,25đ c) + khi thay R2 bởi vôn kế thì mạch ngoài chỉ còn R1 nối tiếp với R3. 0,25đ + R’N = R1+R3 = 15 0,25đ 4,5 0,25đ + I ' b 0,25 A R ' r 15 3 N b 0,25đ + U’N = Số chỉ vôn kế = I’.R’N = 0,25.15 = 3,75 V 0,25đ

