Tài liệu ôn tập trắc nghiệm môn Lịch sử 11

doc 50 trang minhtam 01/11/2022 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập trắc nghiệm môn Lịch sử 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_trac_nghiem_mon_lich_su_11.doc

Nội dung text: Tài liệu ôn tập trắc nghiệm môn Lịch sử 11

  1. Câu 36: Dưới sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết quân nổi dậy đã tấn công vào địa điểm nào tại kinh thành Huế? A. Tòa Khâm Sứ và bến Kim Long. B. Đồn Mang Cs và Càu Kim Long C. Đồn Mang Cá và tòa Khâm Sứ D. Tòa Khâm Sứ và cầu Thanh Long Câu 37: Nội dung chủ yếu được thảo trong chiếu Cần Vương là A. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước ủng hộ kháng chiến. B. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước quyết tâm kháng chiến. C. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đứng lên vì vua kháng chiến. D. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước tập hợp về Tân Sở kháng chiến. Câu 38: Từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần Vương diễn ra dưới sự lãnh đạo của A. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Đàm B. Vu Hàm Nghi và Trần Xuân Soạn. C. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thiệp. D. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết Câu 39: Từ năm 1885 đến năm 1888, bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng tại A. vùng căn cứ Tân Sở - Quảng Trị B. vùng rừng núi phía tây hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh C. vùng rừng núi phía tây hai tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị D. vùng rừng núi phía tây hai tỉnh Quảng Bình và Nghệ An Câu 40: Phong trào Cần Vương kết thúc vào năm 1896 sau sự kiện nào? A. căn cứ vụ Quang (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ B. căn cứ Cồn Chùa (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ C. căn cứ Trùng Khê (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ D. căn cứ Thượng Bồng (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ. PHẦN 9: XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN THỨ NHẤT 1897-1914. Câu 1: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào A. phát triển kinh tế nông nghiệp – công thương nghiệp B. Nông nghiệp – công nghiệp – quân sự C. cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế D. ngoại thương – quân sự - giao thông thủy bộ Câu 2: Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác lần thứ nhất là A. nền kinh tế phong kiến phát triển B. nền kinh tế - xã hội thuộc địa nửa phong kiến C. nền kinh tế - xã hội thuộc địa hoàn toàn D. nền kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa Câu 3: Trước khi Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có hai giai cấp cơ bản A. địa chủ phong kiến và nô lệ
  2. B. địa chủ phong kiến và tư sản C. địa chủ phong kiến và nông dân D. công nhân và nông dân Câu 4: Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm phân hóa xã hội Việt Nam, những lực lượng mới xuất hiện là A. địa chủ yêu nước – tư sản – tiểu tư sản B. giai cấp công nhân – nông dân – tư sản C. giai cấp công nhân – bộ phận tư sản – tiểu tư sản D. địa chủ - công nhân – nông dân Câu 5: Người làm thầy giáo thuộc tầng lớp A. công nhân B. tư sản C. địa chủ D. tiểu tư sản Câu 6: giai cấp công nhân tập trung đông nhất trong ngành A. khai thác mỏ B. đồn điền C. xưởng đóng tàu D. các nhà máy Câu 7: thực dân Pháp tập trung khai thác mỏ vì A. dễ khai thác B. nhanh chóng đem lại lợi nhuận C. không bị các đối thủ cạch tranh D. nhằm phát triển ngành công nghiệp khai khoáng cho Việt Nam Câu 8: Năm 1897 diễn ra sự kiện gì ở Việt Nam A. Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất B. Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai C. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê D. Phong trào Cần Vương chống Pháp Câu 9: Viên toàn quyền pháp đầu tiên gắn với chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Anbe xa rô B. P. Đu me C. Đê cua Cabo D. A. Va ren Câu 10: Các giai cấp và tầng lớp ở nước ta lúc bấy giờ có thể tham gia phong trào cách mạng GPDT là A. giai cấp địa chủ, tư sản và công nhân B. giai cấp công nhân, nông dân và tiểu tư sản trí thức, địa chủ vừa và nhỏ C. giai cấp công nhân, nông dân và đại địa chủ D. giai cấp tư sản, địa chủ và nông dân Câu 11: Chính sách nổi bật nhất của thực dân Pháp trong năm 1897 là gì ? A . Xây dựng nhà công nghiệp Luyện kim B . Xây dựng nhà máy công nghiệp nhẹ C . mở rộng giao thương
  3. D. Cướp đoạt ruộng đất, ép triều Nguyễn nhượng quyền khai khẩn đất hoang Câu 12: Ngoài công việc khai khoáng TDP còn chú tâm đến việc kinh tế nào ? A. công nghiệp nặng B . công nghiệp điện C . công nghiệp may mặc D . công nghiệp hóa chất Câu 13: Chính quyền thuộc địa quan tâm đến xây dựng cơ sớ hạ tầng nổi bật là : A . hệ thống giao thong đường sắt, đường bộ B . hệ thong thủy nông C. các trung tâm văn hóa D cơ sở sản xuất công cụ cơ khí Câu 14:Trong giai đoan này phương thức sản xuất chủ yếu ở xã hội Việt Nam là gì ? A . Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa B . Phương thức sản xuất PK C . . Phương thức sản xuất CNXH D. Phương thức sản xuất tự do Câu 15 Vì sao nông dân là lực lượng to lớn nhưng không thể lãnh đạo cách mạng . A.do có sự đố kị lẫn nhau B. có tư tưởng cục bộ C. không có sự tập trung ý chí hành động và sự lãnh đạo thống nhất D. Sống tản mạn, không có hệ tư tưởng riêng. Câu 16: Năm 1897, chính phủ Pháp đã có quyết định quan trọng nào ảnh hưởng đến Việt Nam? A. Chấm dứt chương trình bình định ở Việt Nam B. Giảng hòa với phong trào khởi nghĩa Yên Thế C. Cử Pôn – Đu me sang làm toàn quyền Đông Dương D. Chấm dứt đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nhiệm vụ Chính phủ Pháp giao cho Pôn- Đu me sau khi ông sang Việt Nam? A. Xây dựng các tổ chức tay sai người Việt B. Truyền bá văn hóa, văn minh nước Đại Pháp C. Hoàn thiện bộ máy chính quyền ở Đông Dương D. Tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất Câu 18: Năm 1897, cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp được mở đầu bằng hoạt động nào? A. Xây dựng tuyến đường sắt Bắc – Nam B. Thành lập các xí nghiệp khai thác đá ở Quảng Ninh C. Thành lập ngân hàng Đông Dương để kiểm soát ngành kinh tế. D. Ép nhà Nguyễn nhượng phần “khai khẩn đất hoang” cho Pháp Câu 19: Thực dân Pháp quyết định tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất khi đã A. hoàn thành bình định Việt Nam bằng quân sự B. Chuẩn bị tiềm lực kinh tế cho cuộc khai thác
  4. C. Mu chuộc địa chủ, phong kiến tay sai. D. cơ bản hoàn thành bình định Việt Nam bằng quân sự Câu 20: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, ngành công nghiệp nào không được thực dân Pháp chú trọng phát triển A. Công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp khai thác mỏ C. Công nghiệp phục vụ đời sống D. Công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất Câu 21: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng mục đích của chính quyền thuộc địa Pháp chú trọng phát triển giao thông ở Việt Nam? A. xây dựng hệ thống giao thông để thu lợi nhuận B. xây dựng hệ thống giao thông phục vụ mục đích quân sự C. xây dựng hệ thống giao thông để phát triển kinh tế thuộc địa D. xây dựng hệ thống giao thông phục vụ công cuộc khai thác lâu dài Câu 22: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng kết quả chính quyền của thực dân Pháp đạt được trong phát triển giao thông. A. phát triển chiều dài đường sắt lên tới 2059 km B. xây dựng nhiều cây cầu mới, bến cảng, sông, biến mói C. xây dựng hạ tầng giao thông hoàn thiện ở thuộc địa D. Mở rộng đường bộ đến các hầm mỏ, đồn điền, vùng biên giới trọng yếu Câu 23: cây cầu nào dưới đây không được xây dựng trong thời Pháp thuộc A. Long Biên B. Tràng Tiền C. Bình Lợi D. Sông Hàn Câu 24: Cảng nào dưới đây không được xây dựng thời Pháp thuộc A. Cảng Sài Gòn B. cảng Hải Phòng C. cảng Đà Nẵng D. cảng Cái Lân Câu 25: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp nổi bật nhất là A. khai thác mỏ B. cướp đoạt ruộng đất C. phát triển giao thông D. tăng cường thuế khóa Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng lý do thực dân pháp chú trọng khai thác mỏ ở Việt nam A. Việt Nam có trữ lượng than lớn B. than là nguyên liệu chủ yếu thế giới đang cần C. khai thác than dễ dàng thu lợi nhuận, không có đối thủ cạnh tranh D. khai thác than để phục vụ phát triển nền công nghiệp nặng ở thuộc địa Câu 27: Trong chương trình khai thác thuộc địa, thực dân Pháp đã dựa vào giai cấp nào để bóc lột nhân dân ta A. Tư sản B. công nhân
  5. C. tiểu tư sản D. địa chủ phong kiến Câu 28: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất thực dân Pháp, giai cấp nào trở nên giầu có A. Tư sản B. công nhân. C. tiểu tư sản D. địa chủ phong kiến Câu 29: Sự phân hóa giai cấp địa chủ phong kiến Việt nam trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất thể hiện rõ ở việc A. nắm trọn chính quyền ở nông thôn B. dựa vào Pháp để giầu lên nhanh chóng C. cấu kết với thực dân Pháp để tăng cường bóc lột nhân dân D. bị chia rẽ: địa chủ lớn thì giầu có, vừa và nhỏ bị chèn ép Câu 30: Lực lượng được đánh giá là lực lượng to lớn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Việt Nam là A. tư sản dân tộc B. tiểu tư ản C. công nhân D. nông dân Câu 31: Trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, mục tiêu của cuộc đấu tranh của công nhân là A. đòi quyền lợi kinh tế B. đòi quyền dân sinh dân chủ c. đòi thành lập các tổ chức chính trị D. đòi quyền lợi kinh tế và chính trị Câu 32: Nội dung nào không phản ánh đúng lý do giai cấp công nhân Việt Nam có thể trở thành giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng dân tộc dân chủ. A. có hệ tư tưởng riêng B. xuât thân chủ yếu từ nông dân C. đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ D. phát triển nhanh về số lượng và có ý thức vươn lên Câu 33: tầng lớp tư sản Việt nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất được hình thành từ A. nông dân giàu có tự đứng ra kinh doanh thành công B .địa chủ phong kiến tư sản hóa có vốn đứng ra kinh doanh độc lập C . công nhân quý tộc được tư bẩn Pháp dung dưỡng đứng ra kinh doanh D. làm trung gian đại lí tiêu thụ thu mua hàng hóa cung cấp nguyên liệu Câu 34: những dấu hiệu khẳng định sự tồn tại của tầng lớp tư sản Việt nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất A. Xây dựng được các cơ sở sản xuất B. xây dựng các nhà máy xí nghiệp C. Lập các hãng buôn cơ sở sản xuất D. lập các hãng tàu buôn, cơ sở sản xuất Câu 35: nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình cảnh giai cấp công
  6. nhân Việt Nam A. chịu nạn thuế khóa, địa tô, lao dịch B. Bị cướp đoạt ruộng đất, không còn tư liêu sản xuất C. phải phiêu tán đi làm thuê D. chịu áp bức bóc lột nặng nề của bọn địa chủ phong kiến Câu 36: Tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam được hình thành từ: A. tiểu thương, tiểu chủ, buôn bán B. tiểu thương, tiểu chủ, nhà báo, nhà giáo , học sinh, sinh viên C. viên chức, công sở . D. nông dân, địa chủ PHẦN 10: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914) Câu1.Khuynh hướng tư tưởng mới của phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh tranh thế giới thứ nhất là A.phong kiến. B.dân chủ tư sản. C.vô sản. D. dân tộc dân chủ. Câu2. Phan Bội Châu chủ trương đánh Pháp giành độc lập bằng phương pháp A. bạo động. B. cải cách. C. bất bạo động. D.bất hợp tác. Câu 3.Để đánh Pháp giành độc lập, Phan Bội Châu chủ trương cầu viện A Trung Quốc. B Xiêm. C Nhật Bản. D Anh. Câu 4.Phong trào cách mạng hoặc tổ chức nào sau đây gắn liền với Phan Bội Châu? A Phong trào Cần Vương. B Phong trào Đông Du. C Phong trào Hội kín ở Nam Kì. D Phong trào Duy Tân. Câu5.Phong trào cách mạng nào sau đây gắn liền với Phan Châu Trinh? A. Phong trào Cần vương. B. Phong trào Đông Du. C. Phong trào Hội kín ở Nam Kì. D. Phong trào Duy Tân. Câu6.Hoạt động cứu nước của Phan Châu Trinh thể hiện trên các lĩnh vực A. kinh tế, văn hóa, xã hội. B. kinh tế, quân sự, ngoại giao.
  7. C. kinh tế, xã hội, quân sự. D. văn hóa, xã hội, quân sự. Câu7.Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908) chịu ảnh hưởng của A. phong trào Duy Tân. B. phong trào Đông Du. C. Duy Tân hội. D. hoạt động dạy học ở Đông kinh nghĩa thục. Câu8.Để chuẩn bị lực lượng chống Pháp, phong trào Đông Du đã đưa thanh thiếu niên Việt Nam sang học tập ở A. Trung Quốc. B. Mĩ. C. Xiêm. D. Nhật Bản. Câu 9.Hội Duy Tân gắn liền với hoạt động nào sau đây? A. Tổ chức ám sát những tên thực dân đầu sỏ. B. Tổ chức phong trào Đông du. C. Mở cuộc vận động Duy tân. D. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. Câu 10. Mục đích của Hội Duy tân là A. đánh Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. B. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. C. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ phong kiến thành lập nền cộng hòa. D. đánh đổ đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình. Câu 11. Mục đích Việt Nam Quang phục hội là A. đánh Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. B. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. C. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ phong kiến, thành lập nền cộng hòa. D. đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. Câu 12.Sau khi phong trào Đông Du thất bại, sự kiện nào đã ảnh hưởng đến tư tưởng yêu nước của Phan Bội Châu? A. Triều đình Mãn Thanh sụp đổ. B. Phan Bội Châu hoạt động ở Thái Lan. C. Phong trào chống thuế ở Trung Kì bùng nổ. D. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc thắng lợi. II.CÂU HỎI THÔNG HIỂU Câu 13.Tháng 8/1908, phong trào Đông du tan rã vì A. phụ huynh đòi đưa con về nước trước thời hạn. B. Phan Bội Châu thấy không có hiệu quả nên đưa học sinh về nước. C. đã hết thời gian đào tạo nên phải về nước. D. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất những người yêu nước Việt Nam Câu 14.Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX? A. Chưa có sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân. B. Chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh. C. Chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp đúng đắn.
  8. D. Chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc. Câu 15.Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân một số nhà yêu nước Việt Nam muốn học tập theo tấm gương Nhật Bản?. A. chính phủ Nhật Bản sẵn sàng giúp đỡ các dân tộc thuộc địa ở châu lục. B. Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa. C. Nhật Bản đã trở thành một nước tư bản hùng mạnh. D. Nhật Bản đã đánh thắng đế quốc Nga. Câu 16. Vấn đề mà Phan Châu Trinh xem như điều kiện tiên quyết để giành độc lập là A. cải cách trang phục, lối sống. B. chấn hưng thực nghiệp. C. mở trường dạy học. D. nâng cao dân trí dân quyền. Câu 17.Để cứu nước, Phan Châu Trinh đã đề cao phương châm đối với nhân dân ta là A.“tự lực, tự cường”. B. “tự lực cánh sinh”. C. “tự lực khai hóa”. D. “tự do dân chủ”. Câu 18. Phong trào Duy Tân của Phan Châu Trinh đã làm A. bùng lên trong quần chúng ngọn lửa đấu tranh chống thực dân Pháp và bọn vua quan phong kiến mạnh mẽ. B chống đi phu ,đòi giảm sưu thuế. C. chống chính sách chia để trị của Pháp. D. chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình ở Việt Nam. Câu 19. Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là A. cầu viện Nhật Bản, tổ chức bạo động, đánh Pháp giành độc lập. B. khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh. C. vận động ngoại giao đòi Pháp trả độc lập. D. kết hợp giữa bạo động và cải cách xã hội. Câu 20.Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh là A. cải cách, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại. B. vọng ngoại, tổ chức bạo động, đánh Pháp giành độc lập. C. vận động ngoại giao đòi Pháp trả độc lập. D. kết hợp giữa bạo động và cải cách xã hội. Câu 21.Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập Dân quốc Việt Nam là mục đích của A. Đông Kinh Nghĩa Thục. B. Việt Nam Quang phục hội. C. Hội Duy Tân . D. cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì. Câu 22.Cuộc vận động Duy tân ở Trung kì có nội dung chủ yếu là cải cách A. kinh tế,chính trị. B. chính trị, xã hội. C. văn hóa, giáo dục .
  9. D. văn hóa, xã hội. Câu 23. Xu hướng cách mạng hình thành đầu thế kỉ XX ở nước ta là A. ôn hòa. B. bạo động. C. cải cách. D. cải cách và bạo động. Câu 24. Tầng lớp tiếp thu tư tưởng mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. nông dân. B. sỹ phu văn thân. C. sỹ phu yêu nước thức thời. D. tư sản. III. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP Câu 25. Con đường cứu nước của Phan Bội Châu có điểm gì giống với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX? A. Cứu nước bằng phương pháp bạo động vũ trang. B. Lãnh đạo phong trào thông qua những hình thức tổ chức phù hợp. C. Giải phóng dân tộc tiến tới thành lập chính thể quân chủ lập hiến. D. Cứu nước gắn liền với cứu dân. Câu 26. Điểm khác cơ bản trong tư tưởng cứu nước của Phan Châu Trinh so với Phan Bội Châu là A. chủ trương phú cường để đi tới độc lập. B. thực hiện bạo động vũ trang . C. chủ trương nâng cao dân trí dân quyền. D. tranh thủ sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài để giành độc lập. Câu 27.Điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng là A. thực hiện chủ trương bạo động. B. muốn cứu nước theo con đường dân chủ tư sản kiểu mới. C. thực hiện cải cách dân chủ. D. muốn cứu nước theo con đường dân chủ tư sản . Câu 28.Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự thất bại của phong trào Đông Du? A. Phong trào Đông Du không còn phù hợp. B. Chính phủ Nhật Bản trục xuất toàn bộ lưu học sinh Việt Nam. C. Phan Bội Châu tuyên bố giải tán. D. Duy tân Hội không còn đủ sức lãnh đạo phong trào. Câu 29.Nguyên nhân quan trọng nhất làm nảy sinh phong trào yêu nước theo khuynh hướng mới đầu thế kỉ XX ở Việt Nam? A. Trào lưu tư tưởng dân chủ tư sản thâm nhập vào nước ta mạnh mẽ. B. Sự cường thịnh cuả Nhật Bản củng cố niềm tin cho các sĩ phu thức thời C.Tầng lớp tiểu tư sản và tư sảnxuất hiện . D. Phong trào yêu nước dưới ngọn cờ phong kiếnthất bại . Câu 30. Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để Phan Bội Châu lựa chọn xu hướng bạo động cứu nước? A. Xuất phát từ thực tiễnđấu tranh giữ nước của Việt Nam. B. Tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản của Nhật Bản.
  10. C. Bạo động là xu thế tất yếu của cách mạng thế giới. D. Truyền thống đấu tranh vũ trang của quê hương Nghệ An. Câu 31. Chính phủ Nhật Bản trục xuất toàn bộ lưu học sinh Việt Nam vì A. không ủng hộ phong trào Đông Du. B. cấu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương. C. nhân dân Nhật Bản tẩy chay phong trào Đông Du. D. các trường học ở Nhật Bản không đủ sức tiếp nhận học sinh Đông Du. Câu 32.Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chủ trương của Hội Duy tân? A. Giành độc lập dân tộc. B. Thiết lập nhà nước dân chủ tư sản. C. Đánh đuổi đế quốc Pháp. D. Thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. Câu 33.Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội? Đánh đuổi giặc Pháp. Khôi phục nước Việt Nam Thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. Câu 34.Lực lượng tham gia phong trào đấu tranh theo xu hướng cứu nước đầu thế kỉ XX là A. nhiều tầng lớp, giai cấp, thành phần xã hội. B. nông dân, công nhân và trí thức C. toàn thể dân tộc Việt Nam. D. Các sĩ phu yêu nước. Câu 35.Nội dung nào sau đây không phải của cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì? A. Cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. B. Thành lập nông hội, chú ý phát triển nông nghiệp và thủ công. C. Mở trường dạy học theo lối mới. D. Dịch thuật và xuất bản sách báo. Câu 36.Yếu tố nào khôngphải là điều kiện xã hội thúc đẩy sự bùng nổ của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX (trước 1914)? A. Sự du nhập của tư tưởng dân chủ tư sản Nhật Bản. B. Sĩ phu yêu nước thức thời tiếp nhận tư tưởng dân chủ tư sản. C. Sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản. D. Ảnh hưởng tư tưởng từ cách mạng tháng Mười Nga. IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 37.Bài học rút ra từ thực tế phong trào Đông du là gì? A. Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. B. Chỉ cần dựa vào sức mình. C. Cần xây dựng thực lực trong nước là cốt lõi. D. Dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài. Câu 38. Hạn chế cơ bản trong tư tưởng cứu nước của Phan Châu Trinh là
  11. A. kịch liệt phản đối chủ trương bạo động. B. chủ trương dựa vào Pháp để đem lại sự giàu mạnh, văn minh cho đất nước. C. phản đối tư tưởng quân chủ lập hiến. D. tư tưởng duy tân không thâm nhập vào quảng đại quần chúng nhân dân lao động. Câu 39.Vào đầu thế kỉ XX, những trí thức phong kiến tiến bộ đã nhận thấy hạn chế cơ bản trong xã hội Việt Nam là A. sự lỗi thời của hệ tư tưởng Nho giáo. B. các tân thư, tân văn đưa vào Việt Nam ngày càng nhiều. C. triều đình Nguyễn không thể đưa đất nước thoát khỏi nô lệ. D. sự áp đảo của hệ tư tưởng dân chủ tư sản. Câu 40.Điểm khác biệt trong tư tưởng cứu nước của Phan Bội so với tư tưởng phong kiến? A. Độc lập dân tộc gắn liền với chính thể quân chủ chuyên chế. B. Cứu nước gắn liền với cứu dân. C. Giành độc lập không thể tách rời phương pháp bạo động D. Muốn độc lập cần cầu viện nước ngoài PHẦN 11: Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918) I. Nhận biết (12 câu) Câu 1. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đông Dương được thực dân Pháp coi là A. nơi tiêu thụ hàng hóa chủ yếu. B. nơi giải quyết hậu quả chiến tranh. C. nơi sản xuất hàng hóa phục vụ chiến tranh. D. nơi cung cấp tối đa nhân lực, vật lực, tài lực. Câu 2. Để phục vụ nhu cầu Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp tập trung trồng những cây nông nghiệp nào? A. Lúa, cao su. B. Ngô, cà phê. C. Thầu dầu, đậu, lạc, cà phê, cao su. D. Khoai, lúa. Câu 3. Công ty Bạch Thái Bưởi kinh doanh ngành A. tàu biển. B. xe hơi. C. xay xát. D. thủy tinh. Câu 4. Để bênh vực quyền lợi về kinh tế và chính trị cho người trong nước, tư sản và tiểu tư sản đã A. liên minh với công nhân và nông dân cùng nhau chống Pháp. B. không đóng thuế kinh doanh cho tư bản pháp. C. không có phản ứng gì. D.lập cơ quan ngôn luận riêng như các báo Diễn đàn bản xứ, Đại Việt Câu 5. Trong thời gian ở Pháp từ cuối năm 1917, Nguyễn Tất Thành tham gia
  12. vào tổ chức nào? A. Đảng Xã hội Pháp. B. Đảng Cộng sản Pháp. C. Đảng Dân chủ Pháp. D. Quốc tế III. Câu 6. Chính sách bóc lột của thực dân Pháp để phục vụ chiến tranh đã tác động mạnh nhất đến ngành A. công nghiệp và nông nghiệp. B. nông nghiệp và thương nghiệp. C. công nghiệp và thương nghiệp. D. nông nghiệp và giao thông vận tải. Câu 7. Trong công nghiệp, để gánh đỡ những tổn thất cho chính quốc trong thời gian chiến tranh, thực dân Pháp đã A. đẩy mạnh sản xuất, tăng cường xuất khẩu hàng hóa. B. tăng giờ làm, bóc lột cùng cực người công nhân. C. trang bị máy móc hiện đại, mở rộng qui mô sản xuất. D. bỏ thêm vốn, tăng cường đầu tư xây dựng các công ti công nghiệp mới. Câu 8. Khẩu hiệu của cuộc khởi nghĩa của binh lính ở Thái Nguyên là: A. “Thái binh phục quốc”. B. “Nam binh phục quốc”. C. “Nguyên binh phục quốc”. D. “Đông binh phục quốc”. Câu 9. Nguyễn Tất Thành sinh ra trong một gia đình A. tiểu tư sản yêu nước. B. trí thức yêu nước. C. nông dân. D. quan lại phong kiến. Câu 10. Hình thức chủ yếu của phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. vũ trang. B. cải cách. C. bạo động kết hợp với cải cách. D. biểu tình. Câu 11. Dưới chính sách vơ vét, bóc lột của thực dân Pháp trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất đã làm cho tư sản và tiểu tư sản trở thành A. giai cấp độc lập. B. tầng lớp xã hội yếu ớt. C. giai cấp phụ thuộc vào Pháp. D. tầng lớp xã hội, chưa thực sự trở thành giai cấp độc lập. Câu 12. Ngày 5-6-1911 gắn liền với hoạt động nào sau đây của Nguyễn Tất Thành? A. Người đến nước Pháp để tìm hiểu xem nước Pháp làm cách mạng như thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình. B. Người rời bến cảng nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước. C. Người đọc được bản Luận cương của Lênin.
  13. D. Người từ Anh trở về Pháp. II. Thông hiểu (12 câu). Câu 13. Trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ nhất, công thương nghiệp và giao thông vận tải ở Việt Nam có điều kiện phát triển vì: A. Pháp bận tham gia chiến tranh. B. Pháp nới lỏng độc quyền cho tư bản người Việt kinh doanh. C. Pháp bất lực trong chính sách độc quyền. D. Tư bản người Việt đấu tranh đòi tự do kinh doanh. Câu 14. Thái Phiên và Trần Cao Vân cùng mưu sự cuộc khởi nghĩa ở Trung Kì vì A. chính quyền thực dân ở đây suy yếu. B. Có thể tranh thủ sự ủng hộ của mọi tầng lớp nhân dân. C. Nhân dân Trung Kì có truyền thống yêu nước. D. Hai ông đã từng tham gia phong trào yêu nước ở đây. Câu 15. Năm 1917, binh lính ở Thái Nguyên tiến hành khởi nghĩa vì A. đây là vùng rừng núi, hiểm trở. B. ách thống trị của thực dân Pháp cực kì tàn bạo. C. binh lính Pháp ở đây có nhiều sơ hở. D. được tù chính trị hết lòng ủng hộ. Câu 16. Cuộc khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao Vân không thành công vì A. bị thực dân Pháp đàn áp ngay từ lúc khởi nghĩa chưa bùng nổ. B. kế hoạch khởi nghĩa bị lộ. C. số lượng người tham gia khởi nghĩa quá ít. D. chưa có sự hỗ trợ của binh lính. Câu 17. Vì sao Nguyễn Tất Thành sớm có chí đánh đuổi thực dân Pháp, giải phóng dân tộc? A. Đất nước bị thực dân Pháp xâm lược. B. Sớm ảnh hưởng cách mạng tháng Mười Nga. C. Sinh ra trong một gia đình trí thức yêu nước, quê hương giàu truyền thống cách mạng. D. Học tập các bậc tiền bối đi trước. Câu 18. Tại sao ngày 5-6-1911, Nguyễn Tất Thành sang phương Tây tìm đường cứu nước? A. Nước mất nhà tan, các cuộc đấu tranh của nhân dân đều bị thất bại, bế tắc. B. Sự ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga ở Liên Xô. C. Người muốn tìm hiểu chủ nghĩa Mác – Lênin. D. Người muốn thành lập ở Việt Nam một Đảng cộng sản. Câu 19. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX? A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng. B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản. C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó. D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế độ phong kiến. Câu 20. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở nước ta là:
  14. A. công nhân, nông dân. B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. C. sĩ phu có tư tưởng tiến bộ. D. công nhân, nông dân, sĩ phu có tư tưởng tiến bộ. Câu 21. Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước? A. Để cầu viện Pháp. B. Để kí với Pháp bản Tạm ước 14-9. C. Xem nước Pháp làm cách mạng như thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình. D. Muốn học hỏi kinh tế Pháp rồi trở về giúp đồng bào mình. Câu 22. Vì sao chỉ có giai cấp công nhân mới có thể lãnh đạo được cách mạng Việt Nam? A. Giai cấp công nhân có hệ tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin. B. Giai cấp công nhân bị bóc lột nặng nề. C. Giai cấp công nhân gắn bó với nông dân. D. Giai cấp công nhân phát triển nhanh về số lượng. Câu 23. Chính sách của Pháp và những biến động kinh tế Việt Nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động đến tầng lớp tư sản như thế nào? A. Tư bản Pháp giàu lên nhanh chóng. B. Tư bản Pháp bắt tay với tư bả người Việt. C. Tư bản người Việt bắt đầu tham gia bộ máy chính quyền. D. Tư sản Việt Nam lớn mạnh, thoát dần khỏi sự kìm chế của tư bản Pháp. Câu 24. Sắp xếp các phong trào đấu tranh của công nhân theo thời gian 1. Nữ công nhân nhà máy sàng Kế Bào (Quảng Ninh) đấu tranh. 2. Công nhân mỏ than Phấn Mễ, Na Dương đấu tranh. 3. Công nhân mỏ bôxit Cao Bằng bỏ trốn. A. 1,2,3,4. B. 1,3,2,4. C. 4,3,2,1. D. 3,1,2,4. III. Vận dụng thấp (12 câu). Câu 25. Tính chất phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. mang tính tự giác. B. còn mang tính tự phát. C. hoàn toàn mang tính tự giác. D. bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác. Câu 26. Điểm đặc biệt của cuộc khởi nghĩa do Thái Phiên và Trần Cao Vân khởi xướng ở Trung Kì là A. được nhân dân hưởng ứng. B. được binh lính tham gia đông đảo. C. có sự tham gia của vua Duy Tân. D. nổ ra nhiều tỉnh thuộc Trung Kì. Câu 27. Mục tiêu cơ bản của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là
  15. A. kết hợp đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với bạo động vũ trang. B. trở thành lực lượng chính trị độc lập. C. đoàn kết quốc tế vô sản. D. đưa phong trào sang giai đoạn đấu tranh tự giác. Câu 28. Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường đi của các bậc tiền bối trước là A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước. B. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản. C. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác-Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội. D. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản. Câu 29. Điểm chung cơ bản của phong trào đấu tranh ở Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Lợi dụng địa hình rừng núi gây cho địch nhiều thiệt hại. B. Lật đổ được chính quyền ở một địa phương. C. Diễn ra trên những địa bàn rộng lớn. D. Hình thức đấu tranh chủ yếu là vũ trang. Câu 30. Từ năm 1911-1917, Người bôn ba qua nhiều nước, làm nhiều nghề để sống, Người đã rút ra được bài học nào? A.Muốn giải phóng dân tộc không có con đường nào khác ngoài con đường giải phóng giai cấp vô sản. B. Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình. C. Ở đâu bọn đế quốc cũng tàn bạo độc ác, ở đâu người lao động cũng bị áp bức bóc lột dã man. D. Trên thế giới bấy giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng chủ nghĩa chắc chắn nhất là chủ nghĩa Mác-Lênin. Câu 31. Yếu tố nào đã hun đúc ở Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước? A. Sang phương Tây, nơi có kinh tế - KHKT phát triển. B. Chứng kiến sự thất bại của các bậc tiền bối. C. Tìm hiểu những gì ẩn đằng sau “Tự do – Bình đẳng- Bác ái”. D. Xem Pháp và các nước làm như thế nào rồi trở về giúp đồng bào mình. Câu 32. So với công thương nghiệp, nền kinh tế nông nghiệp Việt Nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất A. suy yếu toàn diên B. phát triển cầm chừng. C. phát triển nhanh chóng. D. gặp nhiều khó khăn, không phát triển. Câu 33. Chính sách của Pháp và những biến động kinh tế Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động đến giai cấp công nhân như thế nào? A. Đi đầu trong cuộc đấu tranh cách mạng. B. Trở thành một lực lượng chính trị độc lập. C. Trưởng thành về ý thức giác ngộ trong đấu tranh.
  16. D. Tăng lên nhanh chóng về số lượng ở tất cả các ngành. Câu 34. Điểm khác biệt cơ bản giữa cuộc khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên với các cuộc đấu tranh khác ở nước ta trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Khởi nghĩa vũ trang. B. Lật đổ được chính quyền ở một địa phương. C. Có sự tham gia của Việt Nam Quang phục hội. D. Có vua Duy Tân tham gia. Câu 35. Thực chất phong trào Hội kín ở Nam Kì là phong trào của A. nông dân. B. công nhân. C. tư sản, tiểu tư sản. D. quần chúng nhân dân. Câu 36. Biểu hiện nào chứng tỏ phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1914 - 1918 có những tiến bộ so với trước? A. Đấu tranh kết hợp kinh tế với quyền lợi chính trị. B. Thể hiện rõ bản chất đoàn kết, kỉ luật của giai cấp mình. C. Tỏ rõ tinh thần quốc tế. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với bạo động vũ trang. IV. Vận dụng cao (4 câu). Câu 37. Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành từ năm 1911-1917 có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng dân tộc? A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. B. Cơ sở để Người xác định con đường cứu nước đúng cho dân tộc Việt Nam. C. Kết thúc chặng đường tìm đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. D. Đoàn kết phong trào cách mạng dân tộc với cách mạng thế giới. Câu 38. Đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế kết hợp với bạo động vũ trang của công nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất chứng tỏ điều gì? A. Giai cấp công nhân đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập. B. Tinh thần đoàn kết quốc tế. C. Chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác. D. tinh thần đoàn kết, ý thức kỉ luật. Câu 39. Các cuộc đấu tranh vũ trang trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất của phong trào cách mạng Việt Nam đều thất bại chứng tỏ điều gì? A. Phong trào chưa có sự liên minh với nhau. B. Chưa xác định được kẻ thù chính của cách mạng. C. Sự bế tắc về đường lối và giai cấp lãnh đạo. D. Sự khủng hoảng toàn diện của đất nước ta. Câu 40. Sự thất bại của phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất đặt ra yêu cầu gì cho lịch sử dân tộc? A. Phải thay đổi chiến lược lãnh đạo. B. Phải tìm ra con đường cứu nước mới. C. Phải thành lập mặt trận thống nhất để tập hợp đông đảo cách mạng. D. Phải có Đảng Cộng sản lãnh đạo.