Ôn thi giữa kì II môn Toán Lớp 4

docx 6 trang minhtam 27/10/2022 9100
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi giữa kì II môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_thi_giua_ki_ii_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Ôn thi giữa kì II môn Toán Lớp 4

  1. ễN THI GIỮA Kè II LỚP 4 CHỦ ĐỀ: ễN TẬP TOÁN PHÂN SỐ A. RÚT GỌN PHÂN SỐ 13 17 46 180 121 185 1616 ; ; ; ; ; ; 39 51 38 117 44 200 8282 B. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài 1. Điền vào chỗ chấm: 1 3 12 18 9 a. b. 2 14 36 12 2 Bài 2: Khoanh vào cỏc phõn số bằng nhau. Vỡ sao? 3 9 6 5 15 27 2 1 4 7 13 5 a. ; ; ; ; ; b. ; ; ; ; ; 4 12 8 7 24 36 4 2 9 14 26 12 Bài 3: Viết cỏc số tự nhiờn sau dưới dạng phõn số cú mẫu số là 4 3; 9; 12; 1; 0 25 Bài 4: Tỡm một phõn số bằng phõn số và cú mẫu số bằng 63. 35 C. SO SÁNH PHÂN SỐ Bài 1. Săp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ. Vỡ sao? 1 1 1 1 1 1 1 7 3 1 5 a. ; ; ; ; ; ; c. ; ; và 2 7 3 12 5 19 13 5 4 3 12 4 1 7 19 13 3 17 99 100 101 b. ; ; ; ; ; ; d. ; ; 5 5 5 5 5 5 5 100 101 102 Bài 2: Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào gần với 1 nhất? Vỡ sao? 1 1 5 5 ; ; ; 2 3 4 6 Bài 3: 4 2 a) Tỡm 3 phõn số bộ hơn và lớn hơn 3 5 1 1 b) Tỡm 1 phõn số lớn hơn và bộ hơn 3 2 1
  2. 2 5 Bài 4: Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào nằm giữa và . Vỡ sao? 9 4 1 5 4 15 A. B. C. D. 12 6 3 4 2 1 2 Bài 5: Ba bạn làm bài kiểm tra. Mai làm hết giờ. Lan làm hết giờ. Huệ làm hết 3 2 5 giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất, bạn nào làm chậm nhất? Vỡ sao? D. BỐN PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ Bài 1: Tớnh 3 5 7 3 4 2 4 2 8 9 5 5 2 2 5 : : 4 7 6 7 Bài 2: Tớnh 3 5 7 2 4 3 7 9 8 9 3 5 5 2 5 : 6 4 7 6 7 3 3 4 3 3 5 : 4 5 8 8 Bài 3: Tớnh 5 5 6 7 4 3 7 9 7 5 1 5 2 3 2 4 : 4 9 9 5 4 3 4 3 5 : 4 7 5 8 8 Bài 4: Tớnh 3 5 9 2 3 5 2 = = 9 = : = 8 4 12 3 15 6 3 Bài 5: Tớnh 6 8 4 9 3 5 7 5 7 5 1 8 2 4 3 : 5 5 9 9 9 3 4 4 2 : 4 7 5 8 5 Bài 6: Tớnh 5 5 2 7 3 3 : 4 7 5 4 3 3 3 3 2 : 3 9 9 8 7 5 9 4 2 4 4 3 5 7 3 9 8 7 2
  3. 3 4 7 8 7 5 4 : : 3 8 5 3 9 5 Bài 7: Tớnh 2 4 5 3 4 5 4 : a) = b) = c) 15 = d) : =. 3 5 6 6 5 9 7 Cõu 1: Tớnh a) 2 + 5 . b) 2 - 3 . c) 3 x 4 d) 4 : 8 . 5 12 3 8 7 9 5 7 Bài 8: Tớnh 5 3 11 4 19 5 c) 13 2 17 15 8 6 Bài 9: Tớnh 18 5 4 2 9 3 a. 5 b. c. X 8 d. : 20 6 8 9 12 4 Bài 10: Tớnh a, 3 - 11 b, 13 - 3 c, 4 x 7 d, 15 : 9 7 18 6 9 5 7 Bài 11: Tớnh a, 7 + 7 b, 27 - 4 c, 4 x 6 d, 15 : 5 18 9 28 7 9 9 7 Bài 12: Rỳt gọn rồi tớnh: a, 2 + 5 b, 12 - 12 c, 3 x 18 d, 15 : 17 8 6 18 42 9 72 30 51 Bài 13: Tớnh a, 3 + 2 b, 9 - 3 c, 2 x 3 d, 5 : 15 4 7 2 3 7 8 8 E. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Câu 1: Tính giỏ trị biểu thức: 8 5 7 3 1 8 6 14 5 1 2 8 ( ) : + + = ; + - ; + x 5 6 6 5 2 15 9 18 6 6 3 9 2 1 7 4 11 5 9 3 1 1 2 4 + + = + - = - x = ; + : = 5 2 10 9 18 6 20 5 4 6 3 5 1 1 3 `14 7 3 9 2 3 1 4 1 1 X ; : : x - = ; + - = 2 3 10 8 12 8 5 5 4 8 3 3 5 Bài 2: Tính giỏ trị biểu thức: 2 5 3 2 2 1 2 1 a) b) : x c) 2 : 3 2 4 9 3 2 3 7 Câu 3: Tính giỏ trị biểu thức: 2 + 1 + 8 = ; 9 - 8 x 5 = 4 + 11 - 5 ; 2 : 4 : 7 ; 5 2 15 20 15 12 9 8 6 6 5 12 2 3 3 9 3 5 7 3 4 ; : : 3 4 2 5 4 6 5 4 5 3
  4. Bài 4: Tớnh giỏ trị của biểu thức: 4 3 2 1 4 1 : 5 6 5 2 3 6 3 4 5 5 2 3 : 5 3 4 3 6 4 3 2 7 4 1 : 5 4 3 2 3 6 4 4 2 1 5 1 : : 5 7 3 4 3 6 4 1 5 2 3 12 3 3- : 3 5 3 9 7 7 8 4 Bài 5: Tớnh bằng cỏch thuận tiện 13 5 2 7 3 17 17 2 1 5 1 11 x + x 7 6 7 6 5 21 21 5 2 6 2 6 Bài 6: Tớnh bằng cỏch thuận tiện 9 5 7 3 1 45 1 11 5 7 5 7 2 33 9 6 Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: A. 12 x 9 + 11 x 9 ; b. 3 + 1 + 3 + 2 + 5 + 3 + 2 23 28 23 28 9 9 9 7 x 7 + 2 x 7 ; 12 x 8 - 3 x 8 ; 9 24 9 24 9 35 9 35 Bài 8. Tớnh bằng cỏch thuận tiện: 2 1 1 1 3 4 7 4 7 7 a): : b) : : c) : 3 2 3 2 5 7 6 9 5 9 F. TèM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT Bài 1: a) Tỡm x 3 4 5 8 4 7 5 6 x : x x : x 4 5 9 3 5 8 4 3 Bài 2: a) Tỡm x 6 4 7 5 5 5 x : x x : 4 3 9 7 7 3 Bài 3: Tỡm x 5 2 4 5 1 4 6 3 3 8 x : : x x x x 7 9 9 3 3 7 8 9 9 7 Bài 4: Tỡm x 4 2 2 11 25 5 1 5 a.X + = b. X - = c, - X = d. X : = 5 3 3 4 3 6 2 4 Bài 5: Tỡm x : a) x + 4 = 4 + ( 3 + 3 ) b) 5 + x = 4 5 5 7 5 7 35 5 C) 1313 + x = 2323 d) 23 - x = 17 2828 4646 69 153 Bài 6:Tỡm x 1 5 8 7 11 5 5 2 5 23 2 1 + x = x - x = : x + x = : x - = 4 2 7 3 5 6 2 3 2 6 5 4 4
  5. Bài 7: Tỡm x: 3 5 7 5 1 3 1 2 a. x b. x c. x d. x 4 4 9 9 2 4 3 5 Bài 8: Tỡm y: 1 2 1 y 7 1 a. y e. 5 3 4 2 3 6 8 1 15 3 b. y : 1 f. 5 2 y 2 7 3 1 y 3 1 c. y y y 99 g. 4 4 6 2 y y y 2 3 d. 1 h. 2 3 6 y 5 4 G. GIẢI TOÁN LỜI VĂN VỀ PHÂN SỐ Bài 1: Một cửa hàng bỏn gạo. Buổi sỏng bỏn được 3 số gạo, buổi chiều bỏn được 2 số 8 7 gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu phần số gạo? Bài 2: Lớp 4B cú 2 số HS là nữ. Hỏi lớp 4B cú số HS nam bằng bao nhiờu phần tổng 3 số HS cả lớp Bài 3: Một ngày thời gian học và ngủ của bạn Hoa là 4 ngày, trong đú thời gian học của 7 học là 4 ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Hoa là bao nhiờu phần của ngày? 9 Bài 4: Lớp 4B cú 2 số HS tham gia học bơi và 1 số HS tham gia học hỏt. Hỏi số HS 7 5 tham gia học bơi và học hỏt bằng bao nhiờu phần tổng số HS cả lớp? Bài 5. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh 8 cm. 9 Bài 6. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5 m và chiều rộng 2 m. 6 6 Bài 7: Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 Tớnh diờn tớch mảnh vườn đú. 5
  6. Cõu 8: Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 5 m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tớnh 8 nửa chu vi hỡnh chữ nhật. Cõu 9: Một trang trại nuụi gà, bỏn 5 số gà trong hai ngày. Ngày đầu bỏn được 1 số gà 4 2 của trại. Hỏi ngày thứ hai bỏn được mấy phần của tổng số gà mà trại cú? Cõu 10: Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, biết chiều dài là 25 m và chiều rộng là 3 m. 8 4 Cõu 11: Quóng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đó đi được 2 quóng 3 đường. Hỏi An phải đi bao nhiờu một nữamới đến trạm xe buýt? Cõu 12: Một lớp học cú 36 học sinh trong đú 5 số học sinh được xếp loại khỏ. Tớnh số 9 học sinh được xếp loại khỏ. Cõu 13: Một lớp học cú 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? 6