Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tính giá trị của biểu thức

pdf 3 trang minhtam 27/10/2022 10840
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tính giá trị của biểu thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_toan_lop_4_tinh_gia_tri_cua_bieu_thuc.pdf

Nội dung text: Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tính giá trị của biểu thức

  1. ÔN TẬP TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (KÌ 1 LỚP 4) I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ A. Trường hợp biểu thức không có chứa dấu ngoặc đơn ( ). 1. Trong biểu thức chỉ chứa các phép tính cộng hoặc phép tính trừ hoặc chứa cả phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải. Ví dụ : *) 15 + 6 + 23 + 82 + 9 Hoặc 15 + 6 + 23 + 82 + 9 = 21 + 23 + 82 + 9 = 21 + 105 + 9 = 44 + 82 + 9 = 126 + 9 = 126 + 9 = 135 = 135 *) 425 - 34 - 102 - 97 Hoặc 425 - 34 - 102 - 97 = 391 - 102 - 97 = 391 - ( 102 + 97) = 289 - 97 = 391 - 199 = 192 = 192 *) 2020 + 364 - 986 + 251 - 378 = 2384 - 986 + 251 - 378 = 1398 + 251 - 378 = 1649 - 378 = 1271 2. Trong biểu thức chỉ chứa các phép tính nhân hoặc phép tính chia hoặc chứa cả phép tính nhân, chia thì ta thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải. Ví dụ : *) 15 × 6 × 23 × 82 Hoặc 15 × 6 × 23 × 82 = 90 × 23 × 82 = 90 × 1886 = 2070 × 82 = 169 740 = 169 740 *) 17388 : 138 : 14 : 3 Hoặc 17388 : 138 : 14 : 3 = 126 : 14 : 3 = 126 : (14 × 3) = 9 : 3 = 126 : 42 = 3 = 3 *) 173404 : 563 : 28 × 102 : 34 Hoặc 173404 : 563 : 28 × 102 : 34 = 308 : 28 × 102 : 34 = 308 : 28 × 3 = 11 × 102 : 34 = 11 × 3 = 1122 : 34 = 33 = 33 3. Trong biểu thức chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện nhân, chia trước, cộng , trừ sau.
  2. Chú ý: +) Nếu phép nhân và phép chia có trong biểu thức không đứng liền kề với nhau mà giữa các phép tính nhân, chia đó có dấu phép tính cộng hoặc phép tính trừ thì ta có thể thực hiện đồng thời cả phép tính nhân và phép chia đó. Sau đó lại tiếp tục xét các dấu phép tính còn lại trong biểu thức và tiếp tục thực hiện theo quy tắc đã nêu. Ví dụ : 128 × 2 + 367 × 3 - 895 + 476 × 4 - 2018 + 182 = 256 + 1101 - 895 + 1904 - 2018 + 182 = 1357 - 895 + 1904 - 2018 + 182 = 462 + 1904 - 2018 + 182 = 2366 - 2018 + 182 = 348 + 182 = 530 Hoặc 128 × 2 + 367 × 3 - 895 + 476 × 4 - 2018 + 182 = 256 + 1101 - 895 + 1904 - 2018 + 182 = 1357 - 895 + 1904 - (2018 - 182 ) = 462 + 1904 - 1836 = 2366 - 1836 = 530 +) Nếu phép nhân và phép chia có trong biểu thức đứng liền kề với nhau thì ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải chứ không phải là thực hiện phép nhân trước rồi đến phép chia. Sau đó lại tiếp tục xét các dấu phép tính còn lại trong biểu thức và tiếp tục thực hiện theo quy tắc đã nêu. Ví dụ : 195615 : 945 × 13 - 356 + 1024 = 207 × 13 - 356 + 1024 = 2691 - 356 +1024 = 2335 + 1024 = 3359 B. Trường hợp biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn ( ) thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước, các phép tính bên ngoài ngoặc đơn sau. (Thứ tự thực hiện phép tính như trên). Ví dụ : 2020 - ( 18 × 87 - 1333: 31 - 1206 ) = 2020 - ( 1566 - 43 - 1206 ) = 2020 - ( 1523 - 1206 ) = 2020 - 317 = 1703 ) Ngoài các trường hợp vận dụng thứ tự thực hiện phép tính như đã nêu trên thì cần chú ý với trường hợp tính giá trị biểu thức như sau: a. 136 × 5 - 1368 + 884 b. 758 - 1312 - 657 + 2020 = 680 - 1368 + 884 = 758 + 2020 - 1312 - 657
  3. = 680 + 884 - 1368 = 2778 - ( 1312 + 657) = 1564 - 1368 = 2778 - 1969 = 196 = 809 II. BÀI TẬP VẬN DỤNG : 1. 3620 + 759 – 1267 – 105 2. 97864 + 25318 – 68425 + 1076 3. 975 – 278 + 25 – 273 + 207 4. 432 + 5768 – 1429 – 1238 5. 225 × 6 × 32 × 68 6. 157 × 28 × 103 × 2 7. 80319 : 123 × 74 × 105 8. 71172 : 659 : 9 × 376 9. 89 × 504 : 126 : 2 10. 756 × 34 : 17 × 359 : 126 11. 516 × 73 - 4915 + 7018 12. 326 × ( 1234 - 215 ) - 40786 - 3612 13. 126672 : 609 × 85 – 243 × 34 - 1409 +1591 14. 264795 : 417 + 728 – 913 +1326 : 13 15. 102 × 391 – 391 : 17 – 12876 16. 22392 – 253484 : 308 × 15 + 3027 17. ( 2456 + 204 ×146 – 20504) : 326 18. 342 : 57 × 30584 - 10584 + 9416 19. 21789 + 768 × 125 - 9600 : 320 20. 1094 × ( 8856 : 12 - 42 ) - 109947 + 34201 21. 4988 + 3815 : 109 × 697 – 25148 22. 60296 + ( 164 × 203 – 23192 : 892 + 18459 – 1459 × 32) 23. 4789 – 324 × 12 – 387 + 113 24. 2320 + 1122 : 22 – ( 47736 : 312 +2009 ) – 200 25. 2910 – 910 : ( 276 : 3 – 168 × 2 : 4 + 27 ) – 884 26. 14364 : 19 + 20020 – 278 × 63 27. 4890 – ( 483 × 6 – 6399 : 9 ) : 3 28. 215 – 4125 : ( 5202 : 34 × 15 – 2020) + 2019 × 26 29. 15 × 4 - 71 + 30 30. 38 – 38 : 2 × 7 + 149 31. 135 – 96 : 8 × 7 + 24 – 83 + 17 32. 1098 – 98 × 17 – 1527 + 3802 33. 258 – 144 × 15 : 8 – 1364 + 3291 34. 1898 – 72 : ( 36 × 4 : 9 – 9 – 4 + 6 ) - 2020 + 546 35. 136 – 48 : ( 648 : 9 :4 – 25 + 11) - 189 + 273