Bộ 6 đề thi giữa kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

docx 27 trang minhtam 27/10/2022 6540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề thi giữa kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_6_de_thi_giua_ki_ii_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx
  • pdfTONG HOP 6 DE THI GIUA KY 2 TOAN 4.pdf

Nội dung text: Bộ 6 đề thi giữa kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. 6 ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ II LỚP 4 ĐỀ SỐ 1 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: So sánh phân số. Viết các Số câu 03 02 01 01 07 phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; tìm một thành phần chưa biết trong phép tính; Giải bài toán tìm hai số khi biết Số điểm 03 02 01 01 07 tổng và hiệu của hai số đó. Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển Số câu 01 01 đổi số đo khối lượng, diện tích. Số điểm 01 01 Yếu tố hình học:; Nhận biết hình Số câu 01 01 02 thoi; tính diện tích hình bình hành Số điểm 01 01 02 Tổng Số câu 04 03 02 01 10 Số điểm 04 03 02 01 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học Số câu 03 02 01 01 07 Câu số 1, 2, 4 5, 8 9 7 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 Câu số 6 Yếu tố hình học Số câu 01 01 02 Câu số 3 10 Tổng số câu Số câu 04 03 02 01 10
  2. ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT . NĂM HỌC 201 - 201 TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 4 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Điền dấu vào ô trống: > 6 7 2 1 a) . b) . < 8 8 5 5 Câu= 2: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 3 a) Kết quả của phép tính + bằng phân số nào dưới đây: 5 5 1 3 4 A. B. C. 5 5 5 15 9 b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây: 7 7 6 6 6 A. B. C. 7 0 A 14 Câu 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hình vẽ bên là hình bình hành. D B Hình vẽ bên là hình bình thoi. C
  3. 6 8 1 3 Câu 4: (1,0 điểm) Xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 5 5 5 Câu 5: (1,0 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 13 1 2 : 6 3 13 4 x 3 12 6 6 Câu 6: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 tấn 25 kg = . kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg) b) 1 m2 4 cm2 = cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2) Câu 7: (1,0 điểm) Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại thêm thì được . Phân số cần tìm là: II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm) 3 4 1 1 a) x b) : x 5 7 8 5 Câu 9: (1,0 điểm): Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
  4. Câu 10: (1,0 điểm): Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết 3 chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích của cái sân đó? 4
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1 2 3 Ý a b a b a b Đáp án C A S Đ Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (1,0 điểm) Mỗi thứ tự đúng được 0,25 điểm. 1 3 6 8 Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; 5 5 5 5 Câu 5: (1,0 điểm) Mỗi phép tính nối đúng được 0,5 điểm 13 1 : 2 3 13 6 4 x 3 12 6 6 Câu 6: (1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2 Câu 7: (1,0 điểm) Tìm đúng phân số được 1,0 điểm. Phân số cần tìm là: 6 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: 3 4 1 1 a) x b) : x 5 7 8 5 4 3 4 5 1 1 1 5 x : x : 7 5 7 3 8 5 8 1
  6. 20 5 x x 21 8 Câu 9: (1,0 điểm): Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải Bài giải Số tuổi của em là: (0, 25 điểm) Số tuổi của chị là: (0, 25 điểm) (18 - 6) : 2 = 6 (Tuổi) (0, 25 điểm) (18 + 6) : 2 = 12 (Tuổi) (0, 25 điểm) Số tuổi của chị là: (0, 25 điểm) Số tuổi của em là: (0, 25 điểm) 18 - 6 = 12 (Tuổi) (0, 25 điểm) 18 - 12 = 6 (Tuổi) (0, 25 điểm) Đáp số: Em: 6 Tuổi; Chị: 12 Tuổi Đáp số: Chị: 12 Tuổi ; Em: 6 Tuổi Câu 10: (1,0 điểm): Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết 3 chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích của cái sân đó? 4 Bài giải Chiều cao của cái sân đó là: (0, 2 điểm) 20 x 3 = 15 (m) (0, 25 điểm) 4 Diện tích của cái sân đó là: (0, 2 điểm) 20 x 15 = 300 (m2) (0, 25 điểm) Đáp số: 300 (m2) (0, 1 điểm) * Lưu ý: Các cách giải khác mà có kết quả đúng học sinh vẫn đạt điểm tối đa
  7. ĐỀ SỐ 2 Ma Trận nội dung kiến thức Mạch kiến thức kỹ năng : Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm 1.Số học Số câu 2 2 2 2 8 - Biết đọc, viết, so sánh, rút gọn, quy Số điểm 2 2 2 2 8 đồng mẫu số các phân số, thực hiện các phép tính với phân số, biết tìm phân số của 1 số, giải toán có lời văn liên quan đến phân số. 2.Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 - Biết tên gọi, kí hiệu, đọc-viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô- Số điểm 1 1 mét vuông, biết chuyển đổi từ ki-lô mét vuông sang mét vuông và ngược lại, biết chuyển đổi các số đo diện tích. 3.Yếu tố hình học Số câu 1 1 - Nhận biết được đặc điểm, tính chất của hình bình hành, hình thoi. Số điểm 1 1 - Giải được bài toán có liên quan đến hình bình hành, hình thoi. Tổng Số câu 2 2 3 3 10 Số điểm 2 2 3 3 10 Ma trận đề TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 2 2 2 1 1 8 1 Câu số 1,2 3,4 5,6 7 8 2 Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng Câu số 9 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 10 TỔNG SỐ CÂU 2 2 2 1 1 2 10
  8. I. Trắc nghiệm ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ) Câu 1: Đọc các phân số sau ? (1đ) M1 5 A . : 4 9 B . : 13 Câu 2: Tính chất cơ bản của phân số bằng nhau là gì ? (1đ) M1 A .Nếu cả tử và mẫu của một phân số cùng nhân với một số tự nhiên lớn hơn một thì ta được phân số bằng với phân số đã cho B .Nếu cả tử và mẫu của một phân số cùng chia cho một số tự nhiên lớn hơn một thì ta được phân số bằng với phân số đã cho C . Nếu cả tử và mẫu của một phân số cùng nhân hoặc chia với một số tự nhiên lớn hơn một thì ta được phân số bằng với phân số đã cho D . Nếu cả tử và mẫu của một phân số cùng cộng hoặc trừ với một số tự nhiên lớn hơn một thì ta được phân số bằng với phân số đã cho Câu 3.Điền >,<, = ?(1đ) M2 7 9 10 10 A. B. 8 8 3 4 1 3 Câu 4.Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được : ( 1 đ ) M2 2 4 1 6 2 3 2 4 4 3 A. và B. và C. và D. và 2 2 4 4 4 8 8 8 9 5 Câu 5.Tính: - ( 1 đ ) M3 5 3 3 2 1 A. B. C.1 D. 2 15 3 2 5 Câu 6.Tính: + x 9 ( 1 đ ) M3 4 4 47 47 2 12 A. B. C. D. 2 4 143 143 4 5 6 Câu 7.Tính nhanh : (1đ) M4 12 15 9
  9. 4 5 6 20 6 120 A. 12 15 9 12 105 1260 4 5 6 20 6 120 20 B. 12 15 9 12 105 1260 21 4 5 6 20 6 120 21 C. 12 15 9 12 105 1620 20 4 5 6 2 2 5 2 3 2 2 D. 12 15 9 2 2 3 3 5 9 3 9 27 II. Tự luận 2 Câu 8.Lớp 4B có 33 học sinh, trong đó số học sinh xếp loại khá, còn lại là số 3 học sinh xếp loại giỏi. Vậy số học sinh xếp loại giỏi là bao nhiêu bạn? ( 1đ ) M4 Câu 9.Điền vào chỗ trống ? ( 1 đ ) M3 7m28dm2= cm2 Câu 10.Hãy nêu điểm giống và khác nhau giữa hình bình hành và hình thoi? M4
  10. ĐÁP ÁN TOÁN : I.Trắc nghiệm 1. A.Bốn phần năm B.Chín phần mười ba 2.C 3.A: 4.B 5.B 6.B 7.D II. Tự luận 8. Bài giải Số học sinh xếp loại khá là : ( 0,25đ ) (33 x 2) : 3 = 22 ( học sinh ) ( 0,25đ ) Số học sinh xếp loại giỏlà : ( 0,25đ ) 33 – 22 = 11 (học sinh ) ( 0,25đ ) Đáp số : 11 học sinh 9. A:70800 10. ( 2 hình 0,25 đ ) -Giống nhau : Cả hai hình đều só 2 cặp cạnh song song ( 0,25 đ ) -Khác nhau : +Hình bình hành có hai cặp cạnh bằng nhau (0,25 đ) +Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. (0,25 đ )
  11. ĐỀ SỐ 3 I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 3 Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) 5 9 6 9 15 A. B. C. D. 15 15 30 9 6 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm) 5 3 9 5 7 A. B. C. D. 2 7 6 6 3 7 3 4 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số là: (0,5 điểm) 4 ; 7;2;3 3 7 3 4 A. B. C. D. 4 7 2 3 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: (0,5 điểm) A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm) 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là: (0,5 điểm) A. 24 B.22 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) A.AH và HC; AB và AH B.AB và BC; CD và AD C.AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD II/ Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
  12. Bài 2: (1 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm) Bài 4: Tìm X: (1 điểm) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ 3 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) ___ ___
  13. ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 4 giữa học kì 2 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C C D A C C D 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) Bài 2: (1 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm)
  14. Bài 4: Tìm X: (1 điểm) Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm) Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm) (90 + 54) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm) Đáp số: 288 m
  15. ĐỀ SỐ 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4. Năm học: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mạch kiến thức, và số kĩ năng điểm TN TN TN TN T TL TL TNKQ TL TL KQ KQ KQ KQ L Các phép tính với Số câu 1 1 1 1 1 3 2 số tự nhiên; Dấu hiệu chia hết. Số điểm 2, 1 1 1 1,5 2,5 Phân số và các 0,5 5 phép tính cộng, trừ về phân số. Câu số 1 7 4 6 5 Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: Các đơn vị do diện Số điểm 1 1 tích đã học. Câu số 2 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1 Các hình đã học ; hình bình hành, Số điểm 1 1 1 1 diện tích hình bình hành. Câu số 3 8 Giải bài toán có Số câu 1 1 lời văn liên quan đến phân số. Số điểm 2 2 Câu số 9 Số câu 3 1 1 2 1 1 5 4 Tổng Số điểm 3 1 1 2,5 2 0,5 4,5 5, 5
  16. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA KÌ II - LỚP 4 Số câu Mạch kiến thức kiểm tra Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số điểm Số học: Đọc viết phân số, cấu tạo, Số câu 02 01 02 02 07 tính chất cơ bản của phân số, rút gọn, quy đồng, thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số; dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; giải bài Số điểm 02 01 02 02 07 toán liên quan đến phân số, tìm hai số khi biết tổng và hiệu; tìm phân số của một số. Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên Số câu 01 01 gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối Số điểm 01 01 lượng dưới dạng phân số. Yếu tố hình học: Tính được diện tích Số câu 01 01 02 hình bình hành, hình thoi; giải bài toán liên quan đến diện tích Số điểm 01 01 02 Số câu 02 02 03 03 10 Tổng Số điểm 02 02 03 03 10
  17. ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH . GIỮA KÌ II NĂM HỌC Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề̀) Câu 1: (M1) a) Phân số: Ba phần bảy được viết là: b) Chọn câu trả lời đúng: A. 6 > 1 B. 5 < 1 C. 15 = 1 D. 6 = 1 7 3 7 6 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1) a) Rút gọn phân số sau: 63 45 A. 6 B. 4 C. 7 D. 3 5 5 5 5 b) Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 10 2 12 6 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M2) a) Số 2562 chia hết cho 3 và 2. b) Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3. c) Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. d) Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) 1 tấn = kg 1 km = m 4 5
  18. 1 giờ = phút 1 m2 = dm2 5 4 Câu 5: Tính (M3) 3 1 1 7 4 25 4 7 6 b) : 8 3 2 0 5 35 5 1 5 7 Câu 6: Điền dấu = (M3) 6 8 8 8 7 9 9 6 a) ; b) ; c) ; d) 11 11 5 7 9 7 15 10 Câu 7: Tìm x, biết: (M4) 9 3 1 13 5 a) : x b) x 7 4 6 4 2
  19. Câu 8: (M3) Hình thoi MNPQ có độ dài đường chéo MP = 42 cm, độ dài đường chéo NQ = 21 cm . Tính diện tích hình thoi MNPQ. Câu 9: (M4) Hai thửa ruộng thu được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
  20. Câu 10: (M4) Một hình bình hành có chu vi là 420 cm, có độ dài cạnh đáy gấp đôi cạnh kia và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (M1) ( 1,0 điểm) a) Phân số: Ba phần bảy được viết là: 3 (0,5 điểm) 7 b) Chọn câu trả lời đúng: D. 6 = 1 ( 0,5 điểm) 6 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1) (1,0 điểm) a) Rút gọn phân số sau: 63 45 C. 7 (0,5 điểm) 5 b) Phân số nào sau đây là phân số tối giản? B. 3 (0,5 điểm) 2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M2) (1,0 điểm) a) Số 2562 chia hết cho 3 và 2. Đ (0,25 điểm)
  21. b) Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3. S (0,25 điểm) c) Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. Đ (0,25 điểm) d) Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0 S (0,25 điểm) Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) ( 1,0 điểm) 1 tấn = 250 kg (0,25 điểm) 1 km = 200 m (0,25 điểm) 4 5 1 giờ = 12 phút (0,25 điểm) 1 m 2 = 25 dm2 (0,25 điểm) 5 4 Câu 5: Tính (M3) (1,0 điểm) 3 1 9 8 17 (0,25 điểm) 8 3 24 24 24 1 7 4 1 7 1 6 1 (0,25 điểm) 2 0 5 2 0 2 0 2 0 2 5 4 1 0 0 (0,25 điểm) 3 5 5 1 7 5 7 6 7 7 4 9 : (0,25 điểm) 1 5 7 1 5 6 9 0 Câu 6: Điền dấu = (M3) (1,0 điểm) 6 8 8 8 a) (0,25 điểm) b) (0,25 điểm) 11 11 5 7 7 9 9 6 c) (0,25 điểm) d) (0,25 điểm) 9 7 15 10 Câu 7: Tìm x, biết: (M4) (1,0 điểm) 9 3 1 13 5 a) : x (0,5 điểm) b) x (0,5 điểm) 7 4 6 4 2 9 3 1 3 x : x 7 4 6 4 36 x 3 1 21 x 4 6 11 x 12 Câu 8: (M3) (1,0 điểm) Bài giải:
  22. Diện tích hình thoi MNPQ là: (42 x 21 ) : 2 = 441 (cm2) Đáp số : 441 cm2 Câu 9: (M4) (1,0 điểm) Bài giải: Đổi 6 tấn 4 tạ = 6400 kg 10 tạ = 1000 kg Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: (6400 + 1000) : 2 = 3 700 (kg) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 6 400 – 3 700 = 2 700 ( kg) Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 3 700 kg thóc Thửa ruộng thứ hai: 2 700 kg thóc Câu 10: (M4) (1,0 điểm) Bài giải Vì độ dài đáy gấp đôi cạnh kia nên độ dài cạnh đáy là: 420 : 3 = 140 (cm) Độ dài đường cao là: 140 : 4 = 35 (cm) Diện tích hình bình hành là: 140 x 35 = 4 900 (cm2) Đáp số: 4 900 cm2 ĐỀ SỐ 6 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình là:
  23. A 3 B 4 C 5 D 5 8 8 8 3 4 3 6 Câu 2: ( 1 điểm) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 7 7 Câu 3 (1 điểm ): Tính 4 5 a) 11 11 5 1 b) = 6 3 Câu 4: ( 1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Đọc Viết Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông 921 km2 324 000 km2 Câu 5 ( 1 điểm ): Tính giá trị biểu thức : 1 1 1 1 1 1 a) = b) : = 2 4 6 2 4 6 Câu 6: (1 điểm) Tìm x
  24. 5 4 1 1 a) x = b) : x = 3 7 8 5 Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 85m27dm2 = dm2 A. 857 B. 85070 C. 85007 D. 8507 Câu 8: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Lớp 4A có 20 học sinh, trong đó 3 số học sinh được xếp loại Hoàn thành 5 tốt. Tính số học sinh xếp loại Hoàn thành tốt của lớp 4A. Trả lời. Số học sinh nam của lớp 4A là: . Câu 9 (1 điểm ): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng 3 bằng 5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ? Giải
  25. Câu 10: (1điểm): Một cửa hàng có 65 tấn gạo. Buổi sáng bán được 15 tấn gạo, buổi chiều bán được 2 số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu tấn gạo? 5 Giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 4 Câu 1: (1 điểm) Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng là: C. 5 được 1 điểm 8 3 4 6 Câu 2: (1 điểm) Học sinh viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; 7 7 7 được 1 điểm. Câu 3: (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm. 4 5 4 5 9 5 1 5 1 5 a) b) = 11 11 11 11 6 3 6 3 18 Câu 4: (1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào mỗi ô trống được 0,25 điểm Đọc Viết Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông. 425 km2 Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông. 2090 km2 Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông. 921 km2
  26. Ba trăm hai mươi bốn nghìn ki-lô-mét vuông. 324 000 km2 Câu 5: (1 điểm). Học sinh tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm. 1 1 1 1 1 1 1 a) = 2 4 6 2 4 6 4 8 1 1 1 1 1 6 1 1 6 6 b) : = = 2 4 6 2 4 1 2 4 1 8 Câu 6: (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm. 5 4 1 1 a) x = b) : x = 3 7 8 5 4 5 1 1 x : x : 7 3 8 5 1 2 5 x x 3 5 8 Câu 7: (1 điểm) Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng là : D. 30040 dam2 được 1 điểm Câu 8: (1 điểm) Viết đúng vào chỗ chấm thích hợp được 1 điểm Trả lời. Số học sinh nam của lớp 4A là: 12 học sinh Câu 9: (1 điểm) Giải Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 điểm) 3 60 x = 36 (m) 5 (0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn là: (0,25 điểm) 2 60 x 36 = 2160 (m ) (0,25 điểm) Đáp số: 2160 (m2) Câu 10: (1 điểm) Mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,25 điểm, nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không cho điểm, đáp số đúng 0,25 điểm. Số tấn gạo cửa hàng còn lại:
  27. 65-15= 50 (tấn gạo) (0,25 điểm) Số tấn gạo buổi chiều bán được là: 50 x 2 = 20 (tấn gạo) (0,25 điểm) 5 Số tấn gạo cả hai buổi bán được là: 20 + 10 = 30 (tấn gạo) (0,25 điểm) Đáp số: 30 (tấn gạo) (0,25 điểm)