Đề thi toán violympic Lớp 2 - Vòng 4 - Năm 2019-2020

doc 16 trang minhtam 25/10/2022 8740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi toán violympic Lớp 2 - Vòng 4 - Năm 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_2_vong_4_nam_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi toán violympic Lớp 2 - Vòng 4 - Năm 2019-2020

  1. ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020 VÒNG 4 Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN 73 2dm 44 + 28 5dm 70cm 82 12 90cm + 3cm 69 + 7 6dm 9 + 8 47 + 35 17 + 6 69 – 60 56 – 30 17 + 5 13 57cm 20cm 50cm + 7cm 18 + 4 7 + 7 8 + 7 2 + 7 33 50cm 7dm 78 – 45 18 + 27 68 – 3 22 + 5 58 – 35 27 72 – 0 38 + 38 29 + 16 0 6 + 9 90 – 30 24 + 19 9 + 7 + 10 6 + 6 60cm 57 + 8 80cm + 13cm 43 5 + 8 32 + 35 25 + 35 49 + 18 8 + 2 + 6 5 + 9 27 + 14 86 – 70 35 – 35 97 – 56 8 + 9 25 + 48 Bài 2. 12 CON GIÁP Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà trong đó có xuất hiện chữ số 8. Số các số cần tìm là: a/ 18 b/ 10 c/ 9 d/ 15 Câu 2: Lớp 2A có 36 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 2B có . Học sinh a/ 43 b/ 42 c/ 29 d/ 33 Câu 3: Tính: 65 + 28 = . Câu 4: Tính: 79 – 37 = Câu 5: Tính: 67 – 8 + 18 = Câu 6: Cho 60cm = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 7: Hai số có tổng là 77. Nếu tăng số thứ nhất thêm 6 đơn vị và giảm số thứ hai đi 9 đơn vị thì tổng mới của hai số là: . a/ 78 b/ 74 c/ 62 d/ 92
  2. Câu 8: Linh nhiều hơn Bảo 5 tuổi, Bào nhiều hơn Sơn 12 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi? Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn tuổi. a/ 6 b/ 7 c/ 17 d/ 18 Câu 9: Cho 34dm + 9dm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: Câu 10: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 17 là: . Câu 11: Cho 88cm – 8cm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 70 b/ 7 c/ 80 d/ 8 Câu 12: Cho 33cm + 17cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 4 b/ 50 c/ 5 d/ 40 Câu 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác? Trả lời: Câu 14: Tính: 97 – 4 = Câu 15: Cho 80cm + 6cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 68 b/ 14 c / 48 d / 86 Bài 3. Leo dốc Câu 1. Tính: 35 + 28= Câu 2. Tính 8 + 78 - 84 = Câu 3. Tính 9 + 68 - 23 = Câu 4. Tính: 8 + 82 = Câu 5. Tính 27 + 58 = . Câu 6. Tính 9 + 28 = . Câu 7. Tính: 68cm - 5dm + 58cm= cm Câu 8. Tính: 80cm + 57dm + 90cm= dm Câu 9. Tổng của 38 và 24 là . Câu 10. Tổng của 9 và 26 là Câu 11. Cho 8dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 12.Cho 90cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 13. Trang trại A có 24 con bò, trạng trại B có ít hơn trang trại A 12 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò? a/ 24 con bò b/48 con bò c/ 42 con bò 36/ con bò
  3. Câu 14. Cho 54dm + 9dm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 15. Cho 17dm + 80cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 16. Cho 28 + 39 = + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 17. Bao cát nặng 34kg. Bao xi măng nặng hơn bao cát 10kg. Bao đạm nhẹ hơn bao xi măng 11kg. Hỏi bao đạm nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bao đạm nặng kg. Câu 18. Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là Câu 19. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 16 là Câu 20. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là Câu 21. Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là Câu 22. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 12 là Câu 23. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là . Câu 24. Số lớnnhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là . Câu 25. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Có số Câu 26. Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có số Câu 27. Số hạng thứ nhất là 27, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là . Câu 28. Số hạng thứ nhất là 31, số hạng thứ hai là số lẻ đứng liền trước số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là Câu 29. Trong một phép tính cộng có 2 số hạng, nếu tổng bằng một số hạng thì số hạng còn lại là Câu 30. Từ một sợi dây đồng dài 75dm, bố cắt đi 50cm để buộc cây hoa lan. Vậy sợi dây đồng còn lại dài dm. Câu 31. Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại quả trứng Câu 32. Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 20cm để làm nơ, cắt tiếp 30cm để làm túi. Vậy mảnh vải hoa của chị Hà còn lại dài cm. Câu 33. Sau khi bán đi một số bó rau, bác bán rau còn lại 9 bó rau ngót và 15 bó rau muống. Vậy bác bán rau còn lại bó rau. Câu 34. Hà có 8 con tem, Lan có 9 con tem. Vậy cả hai bạn có tất cả .con tem Câu 35. Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
  4. Trả lời: Số học sinh của lớp đó là .bạn Câu 36. An cân nặng 29kg, bố An cân nặng 64kg. Vậy cả hai bố con An cân nặng kg Câu 37. Lớp 2A có tất cả 19 bạn nam và 13 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 2A có tất cả bạn Câu 38. Trong sân có 29 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà? Trả lời: Trong sân có tất cả con gà Câu 39. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 28 học sinh. Vậy tổng số học sin của hai lớp đó bạn Câu 40. Trong hộp có tất cả 39 viên bi xanh và 36 viên bi đỏ. Vậy tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là .viên Câu 41. Việt cân nặng 26kg, Hà cân nặng 24kg. Vậy cả hai người cân nặng kg Câu 42. Trên một bãi có có tất cả 19 con trâu và 15 con bò. Hỏi cả trâu và bỏ trên bãi cỏ đó có tất cả bao nhiêu con? Câu 43 . Mẹ hơn Lan 27 tuổi, biết hiện nay Lan 11 tuổi. Tính tuổi mẹ Lan hiện nay. Câu 44. Năm nay chị mai 17 tuổi. vậy 9 năm nữa chị Mai tuổi. Câu 45. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là: . Câu 46: Cho đoạn thẳng AB dài 9dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB một đoạn là 5cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng CD là bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm. Câu 47: Từ hình vẽ, ta thấy túi táo 3kg a/ bằng b/ nặng hơn c/ nhẹ hơn d/ không so sánh được
  5. Câu 48: Một bước chân của anh dài 54cm, mỗi bước chân của em ngắn hơn mỗi bước chân của anh 14cm. Mỗi bước chân của em dài dm. Câu 49: Bác Cường năm nay 35 tuổi, bác Cường hơn chú Long 10 tuổi. Bác Huệ năm nay 39 tuổi, bác Huệ hơn cô Linh 17 tuổi. So sánh tuổi chú Long và tuổi cô Linh. Trả lời: Tuổi chú Long tuổi cô Linh. a/ bằng b/ nhỏ hơn c/ lớn hơn d/ không so sánh được Câu 50: Các tổng 12+20; 16+9; 26+5; 26+7 xếp theo thứ tự có kết quả từ bé đến lớn là: a/ 12+20;16+9;26+5;26+7 b/ 16+9;26+5;12+20, 26+7; c/ 16+9;12+20;26+5;26+7 d/ 26+5;12+20;16+9;26+7 Câu 51. Tính: 9 + 27 = . Câu 52. Tính: 16 + 29 = Câu 53. Tính: 86 – 63 + 58 = Câu 54. Tính 8 + 85 = Câu 55. Tính: 7 + 48 – 23 = . Câu 56. Tính: 28 + 36 + 9 = Câu 57. Tính: 39 + 8 = Câu 58. Tổng của 59 và 26 là: Câu 59. Tổng của 38 và 26 là . Câu 60. Hiệu của 69 và 6 là : Câu 61. Hiệu của 75 và 62 là Câu 62. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là Câu 63. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là Câu 64. Từ số 16 đến số 68 có tất cả: số Câu 65. Từ 8 đến số 89 có tất cả : . số Câu 66. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là . Câu 67. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là . Câu 68. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là Câu 69. Cho: 35 = . + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 70. Cho: 28cm + 39 cm > cm + 6dm > 65 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 71: Ngày thứ nhất rạp phim bán được 63 vé. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 vé. Ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 12 vé. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu vé? a/ 72 vé b/ 62 vé c/ 84 vé d/ 87 vé
  6. Câu 72: Sang nặng 25kg. Bố Sang nặng 68kg. Biết tổng cân nặng của bố và Sang lớn hơn cân nặng của mẹ Sang là 41kg. Hỏi cân nặng của mẹ Sang là bao nhiêu? Trả lời: Cân nặng của mẹ Sang là .kg. Câu 73: Trong hình bên, cả hình tam giác và hình tứ giác có hình Câu 74: Trong ba ngày cửa hàng bán được 67l sữa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 13l sữa. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 10l sữa. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa? a/ 31l sữa. b/ 45l sữa. c/ 27l sữa. d/ 32l sữa. Câu 75: Cho 89cm – 7dm < dm < 3cm + 18cm. Số thíc hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 76: Chọn hình chữ nhật trong các hình sau: a/ b/ c / d/ Câu 77: Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? Trả lời: . Câu 78: Một bụi hoa hồng năm ngoái cao 27cm. Năm nay bụi hoa cao thêm 1dm. Hỏi chiều cao của bụi hoa hồng năm nay là bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Năm nay, chiều cao của bụi hoa hồng là .cm. Câu 79: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình tứ giác? a/ b/ c/ d/ Câu 80: Bình có 42 quả táo. An có ít hơn Bình 21 quả táo. Hỏi An có bao nhiêu quả táo? a/ 63 quả táo b/ 21 quả táo. c/ 22 quả táo. d/ 12 quả táo.
  7. HƯỚNG DẪN Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN 73 = 25 + 48 2dm = 20cm 70cm = 7dm 82 = 47 + 35 69 + 7 = 38 + 38 6dm = 60cm 17 + 6 = 58 – 35 69 – 60 = 2 + 7 13 = 5 + 8 57cm = 50cm + 7cm 18 + 4 = 17 + 5 7 + 7 = 5 + 9 33 = 78 – 45 50cm = 5dm 18 + 27 = 29 + 16 68 – 3 = 57 + 8 27 = 22 + 5 72 – 0 = 44 + 28 0 = 35 – 35 6 + 9 = 8 + 7 9 + 7 + 10 = 56 – 30 6 + 6 = 12 80cm + 13cm = 90cm + 3cm 43 = 24 + 19 25 + 35 = 90 – 30 49 + 18 = 32 + 35 27 + 14 = 97 – 56 86 – 70 = 8 + 2 + 6 8 + 9 = 9 + 8 Bài 2. 12 CON GIÁP Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà trong đó có xuất hiện chữ số 8. Số các số cần tìm là: a/ 18 b/ 10 c/ 9 d/ 15 Hướng dẫn Chữ số 8 ở hàng chục, thì chữ số hàng đơn vị có 10 cách chọn Chữ số 8 ở hàng đơn vị thì chữ số hàng chục có 9 cách chọn Số 88 được tính 2 lần nên số số cần tìm là: 10 + 9 – 1 = 18 (số) Chọn a Câu 2: Lớp 2A có 36 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 2B có . Học sinh a/ 43 b/ 42 c/ 29 d/ 33 Hướng dẫn Lớp 2B có số học sinh là: 36 + 7 = 43 (học sinh) Chọn a
  8. Câu 3: Tính: 65 + 28 = . Điền 93 Câu 4: Tính: 79 – 37 = Điền 42 Câu 5: Tính: 67 – 8 + 18 = Điền 80 Câu 6: Cho 60cm = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Điền 6 Câu 7: Hai số có tổng là 77. Nếu tăng số thứ nhất thêm 6 đơn vị và giảm số thứ hai đi 9 đơn vị thì tổng mới của hai số là: . a/ 78 b/ 74 c/ 62 d/ 92 Hướng dẫn Tổng mới là: 77 + 6 – 9 = 74 Chọn b Câu 8: Linh nhiều hơn Bảo 5 tuổi, Bào nhiều hơn Sơn 12 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi? Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn tuổi. a/ 6 b/ 7 c/ 17 d/ 18 Hướng dẫn Linh nhiều hơn Sơn số tuổi là: 5 + 12 = 17 (tuổi) Chọn d Câu 9: Cho 34dm + 9dm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: Điền 43 Câu 10: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 17 là: . Hướng dẫn Chọn chữ số hàng chục là 9 vì 9 là số lớn nhất Chữ số hàng đơn vị là: 17 – 9 = 8 Số cần tìm là: 98 Điền 98 Câu 11: Cho 88cm – 8cm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 70 b/ 7 c/ 80 d/ 8 Hướng dẫn Ta có: 88cm – 8cm = 80cm = 8dm Chọn d Câu 12: Cho 33cm + 17cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
  9. a/ 4 b/ 50 c/ 5 d/ 40 Hướng dẫn Ta có: 33cm + 17cm = 50cm = 5dm Chọn c Câu 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác? Trả lời: Hướng dẫn Có 5 tam giác đơn là: (1), (2), (3), (4), (5) Có 4 tam giác ghép đôi là: (1,2), (2,3), (3, 4), (4, 1) Có 2 tam giác ghép ba là: (2, 3, 5), (3, 4, 5) Có 1 tam giác ghép tất cả là: (1,2,3,4,5) Tổng có: 5 + 4 + 2 + 1 = 12 (tam giác) Điền 12 Câu 14: Tính: 97 – 4 = Điền 93 Câu 15: Cho 80cm + 6cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 68 b/ 14 c / 48 d / 86 Chọn d Bài 3. Leo dốc Câu 1. Tính: 35 + 28= 63 Câu 2. Tính 8 + 78 - 84 = 2 Câu 3. Tính 9 + 68 - 23 = 54 Câu 4. Tính: 8 + 82 = 90 Câu 5. Tính 27 + 58 = 85 Câu 6. Tính 9 + 28 = 37 Câu 7. Tính: 68cm - 5dm + 58cm=68cm – 50cm + 58 cm = 76cm Câu 8. Tính: 80cm + 57dm + 90cm= 8dm + 57dm + 9dm = 74dm Câu 9. Tổng của 38 và 24 là 62 Câu 10. Tổng của 9 và 26 là 35 Câu 11. Cho 8dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 80 Câu 12.Cho 90cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 9
  10. Câu 13. Trang trại A có 24 con bò, trạng trại B có ít hơn trang trại A 12 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò? a/ 24 con bò b/48 con bò c/ 42 con bò 36/ con bò Hướng dẫn Trang trại B có số bò là: 24 – 12 = 12 (con) Cả hai trang trại có số bò là: 24 + 12 = 36 (con) Chọn d Câu 14. Cho 54dm + 9dm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là 63 Câu 15. Cho 17dm + 80cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là 25 Câu 16. Cho 28 + 39 = + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 39 Câu 17. Bao cát nặng 34kg. Bao xi măng nặng hơn bao cát 10kg. Bao đạm nhẹ hơn bao xi măng 11kg. Hỏi bao đạm nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bao đạm nặng kg. Hướng dẫn Bao xi mặng nặng là: 34 + 10 = 44 (kg) Bao đạm nặng là: 44 – 11 = 33 (kg) Điền 33 Câu 18. Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là 85 Câu 19. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 16 là 97 Câu 20. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là 94 Câu 21. Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là 49 Câu 22. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 12 là 93 Câu 23. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là 29 Câu 24. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là 92 Câu 25. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Có: 74 – 10 + 1 = 65 số Câu 26. Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có : 99 – 47 + 1 = 53 số Câu 27. Số hạng thứ nhất là 27, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là . Hướng dẫn Số hạng thứ hai là 28 Tổng của 2 số là: 27 + 28 = 55 Câu 28. Số hạng thứ nhất là 31, số hạng thứ hai là số lẻ đứng liền trước số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là Hướng dẫn: Số hạng thứ hai là: 29
  11. Tổng của hai số là: 31 + 29 = 60 Câu 29. Trong một phép tính cộng có 2 số hạng, nếu tổng bằng một số hạng thì số hạng còn lại là 0 Câu 30. Từ một sợi dây đồng dài 75dm, bố cắt đi 50cm để buộc cây hoa lan. Vậy sợi dây đồng còn lại dài dm. Hướng dẫn Đổi: 50cm = 5dm Sợi dây đồng còn lại dài là: 75 – 5 = 70 (dm) Đáp số: 70dm Câu 31. Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại quả trứng Hướng dẫn Số trứng vịt = số trứng gà còn lại = 8 quả Cô bán hàng còn lại số quả trứng là: 8 + 8 = 16 (quả) Đáp số: 16 quả Câu 32. Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 20cm để làm nơ, cắt tiếp 30cm để làm túi. Vậy mảnh vải hoa của chị Hà còn lại dài cm. Hướng dẫn Đổi: 9dm = 90cm Vậy mảnh vải hoa của chị Hà còn lại dài : 90 – 20 – 30 = 40 Đáp số: 40cm Câu 33. Sau khi bán đi một số bó rau, bác bán rau còn lại 9 bó rau ngót và 15 bó rau muống. Vậy bác bán rau còn lại bó rau. Hướng dẫn Bác bán rau còn lại số bó rau là: 9 + 15 = 24 (bó) Đáp số: 24 bó rau Câu 34. Hà có 8 con tem, Lan có 9 con tem. Vậy cả hai bạn có tất cả .con tem Hướng dẫn Cả hai bạn có số con tem là: 8 + 9 = 17 (con tem) Đáp số: 17 con tem Câu 35. Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
  12. Trả lời: Số học sinh của lớp đó là : 18 + 12 = 30 (bạn) Đáp số: 30 bạn Câu 36. An cân nặng 29kg, bố An cân nặng 64kg. Vậy cả hai bố con An cân nặng kg Hướng dẫn: Cả hai bố con An cân nặng là: 29 + 64 = 93(kg) Đáp số: 93kg Câu 37. Lớp 2A có tất cả 19 bạn nam và 13 bạn nữ. hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 2A có tất cả số bạn là: 19 + 13 = 32 (bạn) Đáp số: 32 bạn Câu 38. Trong sân có 29 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà? Trả lời: Trong sân có tất cả số con gà là: 29 + 15 = 44 (con) Đáp số: 44 con Câu 39. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 28 học sinh. Vậy tổng số học sinh của hai lớp đó bạn Hướng dẫn Tổng số học sinh của hai lớp đó có số bạn là: 29 + 28 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh Câu 40. Trong hộp có tất cả 39 viên bi xanh và 36 viên bi đỏ. Vậy tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là .viên Hướng dẫn Tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là: 39 + 36 = 75 (viên) Đáp số: 75 viên Câu 41. Việt cân nặng 26kg, Hà cân nặng 24kg. vậy cả hai người cân nặng kg Hướng dẫn Cả hai người cân nặng là: 26 + 24 = 50 (kg) Đáp số: 50kg Câu 42. Trên một bãi có có tất cả 19 con trâu và 15 con bò. Hỏi cả trâu và bỏ trên bãi cỏ đó có tất cả bao nhiêu con? Hướng dẫn Cả trâu và bỏ trên bãi cỏ đó có tất cả số con là: 19 + 15 = 34 (con) Đáp số: 34 con Câu 43 . Mẹ hơn Lan 27 tuổi, biết hiện nay Lan 11 tuổi. Tính tuổi mẹ Lan hiện nay. Hướng dẫn Tuổi mẹ Lan hiện nay là: 27 + 11 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi
  13. Câu 44. Năm nay chị mai 17 tuổi. vậy 9 năm nữa chị Mai tuổi. Hướng dẫn: 9 năm nữa chị Mai có số tuổi là: 17 + 9 = 26 (tuổi) Đáp số: 26 tuổi Câu 45. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là: 29 + 26 = 55 (bạn) Đáp số: 55 bạn Câu 46: Cho đoạn thẳng AB dài 9dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB một đoạn là 5cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng CD là bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm. Hướng dẫn Đổi: 9dm = 90cm Độ dài đoạn thẳng CD là: 90 + 5 = 95 (cm) Điền 95 Câu 47: Từ hình vẽ, ta thấy túi táo 3kg a/ bằng b/ nặng hơn c/ nhẹ hơn d/ không so sánh được Chọn b Câu 48: Một bước chân của anh dài 54cm, mỗi bước chân của em ngắn hơn mỗi bước chân của anh 14cm. Mỗi bước chân của em dài dm. Hướng dẫn Mỗi bước chân của em dài là: 54 – 14 = 40 (cm) = 4dm Điền 4 Câu 49: Bác Cường năm nay 35 tuổi, bác Cường hơn chú Long 10 tuổi. Bác Huệ năm nay 39 tuổi, bác Huệ hơn cô Linh 17 tuổi. So sánh tuổi chú Long và tuổi cô Linh. Trả lời: Tuổi chú Long tuổi cô Linh. a/ bằng b/ nhỏ hơn c/ lớn hơn d/ không so sánh được Hướng dẫn Chú Long có số tuổi là: 35 – 10 = 25 (tuổi) Tuổi của cô Linh là: 39 – 17 = 22 (tuổi)
  14. Vì 25 > 22 nên chú Long nhiều tuổi hơn cô Linh Chọn c Câu 50: Các tổng 12+20; 16+9; 26+5; 26+7 xếp theo thứ tự có kết quả từ bé đến lớn là: a/ 12+20;16+9;26+5;26+7 b/ 16+9;26+5;12+20, 26+7; c/ 16+9;12+20;26+5;26+7 d/ 26+5;12+20;16+9;26+7 Chọn b Câu 51. Tính: 9 + 27 = 36 Câu 52. Tính: 16 + 29 = 45 Câu 53. Tính: 86 – 63 + 58 = 23 + 58 = 81 Câu 54. Tính 8 + 85 = 93 Câu 55. Tính: 7 + 48 – 23 = 32 Câu 56. Tính: 28 + 36 + 9 = 73 Câu 57. Tính: 39 + 8 = 47 Câu 58. Tổng của 59 và 26 là: 59 + 26 = 85 Câu 59. Tổng của 38 và 26 là 64 Câu 60. Hiệu của 69 và 6 là : 69 – 6 = 63 Câu 61. Hiệu của 75 và 62 là 13 Câu 62. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8 Câu 63. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98 Câu 64. Từ số 16 đến số 68 có tất cả: 68 - 15 = 53 số Câu 65. Từ 8 đến số 89 có tất cả : 89 – 7 = 82 số Câu 66. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là . Hướng dẫn: Tổng mới là: 69 + 26 = 95 Câu 67. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. vậy tổng của hai số là . Hướng dẫn Số lẻ liền trước số 51 là: 49 Vậy số hạng thứ nhất là: 49 Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Vậy số hạng thứ hai là: 8 Tổng của hai số là: 49 + 8 = 57 Câu 68. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. vậy tổng của hai số là Hướng dẫn: Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27 là: 29
  15. Số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Tổng của hai số là: 29 + 9 = 38 Điền 39 Câu 69. Cho: 35 = . + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 27 Câu 70. Cho: 28cm + 39 cm > cm + 6dm > 65 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 6 Câu 71: Ngày thứ nhất rạp phim bán được 63 vé. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 vé. Ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 12 vé. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu vé? a/ 72 vé b/ 62 vé c/ 84 vé d/ 87 vé Hướng dẫn Ngày thứ hai bán được số vé là: 63 + 21 = 84 (vé) Ngày thứ ba bán được số vé là: 84 – 12 = 72 (vé) Chọn a Câu 72: Sang nặng 25kg. Bố Sang nặng 68kg. Biết tổng cân nặng của bố và Sang lớn hơn cân nặng của mẹ Sang là 41kg. Hỏi cân nặng của mẹ Sang là bao nhiêu? Trả lời: Cân nặng của mẹ Sang là .kg. Hướng dẫn Sang và bố nặng là: 25 + 68 = 93 (kg) Mẹ Sang nặng là: 93 – 41 = 52 (kg) Điền 52 Câu 73: Trong hình bên, cả hình tam giác và hình tứ giác có hình Hướng dẫn Hình trên có 5 hình tam giác và 6 hình tứ giác Tổng số hình tam giác và tứ giác có là: 5 + 6 = 11 (hình) Điền 11 Câu 74: Trong ba ngày cửa hàng bán được 67l sữa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 13l sữa. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 10l sữa. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa? a/ 31l sữa. b/ 45l sữa. c/ 27l sữa. d/ 32l sữa. Hướng dẫn Ngày thứ hai cửa hàng bán được số sữa là: 13 + 10 = 23 (lít) Ngày thứ ba cửa hàng bán được số sữa là: 67 – 13 – 23 = 31 (lít) Chọn a Câu 75: Cho 89cm – 7dm < dm < 3cm + 18cm. Số thíc hợp điền vào chỗ chấm là:
  16. Hướng dẫn 89cm – 7dm < dm < 3cm + 18cm 19cm < dm < 21cm Ta có: 19cm < 20cm = 2dm < 21cm Điền 2 Câu 76: Chọn hình chữ nhật trong các hình sau: a/ b/ c / d/ Chọn c Câu 77: Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? Điền 9 Câu 78: Một bụi hoa hồng năm ngoái cao 27cm. Năm nay bụi hoa cao thêm 1dm. Hỏi chiều cao của bụi hoa hồng năm nay là bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Năm nay, chiều cao của bụi hoa hồng là .cm. Hướng dẫn Đổi: 1dm = 10cm Năm nay, bụi hồng cao là: 27 + 10 = 37 (cm) Điền 37 Câu 79: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình tứ giác? a/ b/ c/ d/ Chọn d Câu 80: Bình có 42 quả táo. An có ít hơn Bình 21 quả táo. Hỏi An có bao nhiêu quả táo? a/ 63 quả táo b/ 21 quả táo. c/ 22 quả táo. d/ 12 quả táo. Hướng dẫn: Bình có số quả táo là: 42 – 21 = 21 (quả) Chọn b