Đề thi thử Trạng Nguyên toàn tài Lớp 5 (Vòng 5 - Cấp tỉnh)

docx 10 trang minhtam 27/10/2022 22961
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trạng Nguyên toàn tài Lớp 5 (Vòng 5 - Cấp tỉnh)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_trang_nguyen_toan_tai_lop_5_vong_5_cap_tinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử Trạng Nguyên toàn tài Lớp 5 (Vòng 5 - Cấp tỉnh)

  1. ĐỀ THI THỬ TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5 VÒNG TỈNH, QUỐC GIA VÒNG 5 – CẤP TỈNH Bài 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: add . ess Câu 2: pre ty Câu 3: necess ry Câu 4: vill . ge Câu 5: un erline Câu 6: break . ast Câu 7: becau . e Câu 8: bad . inton Câu 9: em il Câu 10: ex lore Bài 2: Chuột vàng tài ba 76,8 – 36,6 45,64 – 17,86 10,5 ≤ ≤ 15 266,22 : 9 68,9 : 2,6 29 8 ― 5 9 56 4 ― 4 5 20,1 ≤ . ≤ 30 54,76 – 41,98 38 11 + 4 4 84,9 – 36,06 28,73 – 11,27 76,8 – 27,7 40,9 ≤ . ≤ 50 67,72 – 24,91 54,03 – 43,23 Bài 3: Trắc nghiệm Câu 1: Câu nào dưới đây là câu ghép? a/ Nhưng con đường mòn cũng trở nên mềm mại, lượn khúc, lúc ăn lúc hiện trông nhẹ như những chiếc khăn voan bay lửng lơ trong gió. b/ Khuôn mặt dòng sông lộ ra ửng hồng, tươi rói như khuôn mặt em bé vừa ra khỏi chiếc nôi ấm.
  2. c/ Mưa sầm sập đổ xuống, tỏa bụi nước trắng ngần. d/ Mưa sầm sập đổ xuống, bụi nước tỏa trắng ngần. Câu 2: Từ “tài” trong thành ngữ “Trọng nghĩa khinh tài” và “Tài cao đức trọng” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa c/ trái nghĩa Câu 3: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng? a/ Thiên binh vạn mã b/ Thiên biến vạn hóa c/ Thiên la địa võng d/ Thiên kim vạn mã Câu 4: Câu nào dưới đây có từ “ông” là đại từ? a/ Mẹ mua cho ông một cái ái ấm. b/ Ông em năm nay đã ngoài 80 tuổi. c/ Chân ông đã đỡ đau hơn chưa ạ? d/ Bố đã đi đón ông chưa ạ? Câu 5: Cao su nhân tạo thường được chế biến từ: a/ than đá và dầu mỏ b/ than bùn và đất sét. c/ đất sét và chất dẻo d/ nhựa cây cao su và chất dẻo Câu 6: Ai là người phát minh ra bóng đèn? a/ An-be- Anh-xtanh b/ Tô-mát Ê-đi-sơn c/ Lép Tôn-xtôi d/ Mô-rít-xơ Mát-téc-lích Câu 7: Trong trận đánh ở Him Lam, ai là người đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai để đồng đội tiêu diệt địch? a/ Cù Chính Lan b/ Lương Văn Can c/ Nguyễn Văn Trỗi d/ Phan Đình Giót Câu 8: Những địa danh: Đông Khê, Cao Bằng gợi đến chiến dịch nào? a/ chiến dịch Hòa Bình. b/ chiến dịch Điện Biên Phủ. c/ chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947. d/ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. Câu 9: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bảng thuộc tỉnh thành nào? a/ Quảng Nam b/ Ninh Bình c/ Quảng Bình d/ Quảng Trị Câu 10: Tuyến đường sắt Bắc – Nam không đi qua vùng nào? a/ Duyên hải Nam Trung Bộ. b/ Bắc Trung Bộ c/ đồng bằng sông Hồng d/ Tây Nguyên
  3. VÒNG 6 Bài thi số 1 – Trâu vàng uyên bác Câu 1: di s trict Câu 2: larg e Câu 3: four .t h Câu 4: a l ways Câu 5: someti m es Câu 6: hou s ework Câu 7: ci n ema Câu 8: re .a .lly Câu 9: impe r ial Câu 10: w o nderful Bài thi số 2: Chuột vàng tài ba 87,36 – 73,95 56,02 – 46,08 10,5 ≤ ≤ 15 98,9 – 64,8 89,7 : 2,6 46,07 – 26,39 58 3 3 1 20,1 ≤ . ≤ 30 + 4 6 78,76 – 59,34 4 11 ― 9 16,75 + 8,87 1 15 40,9 ≤ . ≤ 50 + 2 12 12,45 x 2,4 93,54 – 84,49 Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Cho đoạn văn dưới đây: “Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn nơi đây nhiều, mặc dù sức khuyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.” Những từ ngữ thay thế cho cụm từ “làng quê tôi” trong đoạn văn trên là:
  4. a/ nơi, làng b/ chỗ phong cảnh đẹp, mảnh đất cọc cằn c/ làng, chỗ phong cảnh đẹp d/ đây, mảnh đất cọc cằn này. Câu hỏi 2: Nhóm nào dưới đây có các từ trong ngoặc kép là từ đồng âm? a/ 1. Chuột “chậy” cùng sào 2. “Chạy” thầy “chạy” thuốc b/ 1. “Đầu” xuôi đuôi lọt. 2. “Đầu” voi đuôi chuột c/ 1. Trai “tài” gái sắc 2. Trọng nghĩa khinh “tài” d/ 1. “Chân” cứng đá mền 2. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba “chân”. Câu hỏi 3: Giải câu đố sau: “Ai người dũng sĩ Him Lam Quyết tử sẵn sàng lấp lỗ châu mai Băng qua lửa đạn, chông gai Phá tan đồn địch, lập ngàn chiến công? Là ai? a/ Phan Đình Giót b/ Bế Văn Đàn c/ La Văn Cầu d/ Nguyễn Văn Trỗi Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? a/ phố sá, giục giã, sương mù, xuất phát b/ sum họp, sắp xếp, thủy chung, trau chuốt c/ suất ăn, sáng lạng, chia sẻ, sắc sảo d/ rảnh rỗi, giận dữ, đường xá, trung thực Câu 5: Ai là người đại diện cho Việt Nam kí Hiệp Định Pa-ri? a/ Bộ trường Nguyễn Duy Trinh và bộ trường Nguyễn Thị Bình b/ Bộ trường Nguyễn Duy Trinh và Chủ tịch Hồ Chí Minh c/ Đại tướng Võ Nguyên Giáp và Bộ trưởng Nguyễn Thị Bình d/ Chủ tích Hồ Chí Minh và Đại tướng Võ Nguyên Giáp Câu 6: Nhà máy thủy điện Hòa Bình chính thức được khởi công xây dựng vào thời gian nào? a/ Ngày 11 tháng 6 năm 1979 b/ Ngày 6 tháng 11 năm 1979 c/ Ngày 30 tháng 12 năm 1988 d/ Ngày 4 tháng 4 năm 1994 Câu 7: Châu Mĩ không tiếp giáp với đại dương nào? a/ Ấn Độ Dương b/ Thái Bình Dương c/ Bắc Băng Dương c/ Đại Tây Dương
  5. Câu 8: Tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta? a/ Cần Thơ b/ Ninh Bình c/ Bắc Ninh d/ Hà Nam Câu 9: Dòng nào dưới đây gồm các động vật đẻ con? a/ mèo, gà, bò, lợn b/ cá voi, thỏ, chó, vượn c/ rắn, rùa, hổ, nai d/ cá vàng, sư tử, gián, chuột Câu 10: Cây nào sau đây được trồng bằng ngọn? a/ cây sắn b/ cây mía c/ cây chuối d/ cây rau cải
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: add .r ess Câu 2: pre t ty Câu 3: necess a ry Câu 4: vill .a ge Câu 5: un d erline Câu 6: break .f ast Câu 7: becau .s e Câu 8: bad .m inton Câu 9: em a il Câu 10: ex p lore Bài 2: Chuột vàng tài ba 76,8 – 36,6 10,5 ≤ ≤ 15 45,64 – 17,86 266,22 : 9 68,9 : 2,6 29 8 20,1 ≤ . ≤ 30 ― 5 9 56 4 ― 4 5 54,76 – 41,98 38 11 + 4 4 84,9 – 36,06 40,9 ≤ . ≤ 50 28,73 – 11,27 76,8 – 27,7 67,72 – 24,91 54,03 – 43,23 Bài 3: Trắc nghiệm Câu 1: Câu nào dưới đây là câu ghép? a/ Nhưng con đường mòn cũng trở nên mềm mại, lượn khúc, lúc ăn lúc hiện trông nhẹ như những chiếc khăn voan bay lửng lơ trong gió. b/ Khuôn mặt dòng sông lộ ra ửng hồng, tươi rói như khuôn mặt em bé vừa ra khỏi chiếc nôi ấm. c/ Mưa sầm sập đổ xuống, tỏa bụi nước trắng ngần. d/ Mưa sầm sập đổ xuống, bụi nước tỏa trắng ngần.
  7. Câu 2: Từ “tài” trong thành ngữ “Trọng nghĩa khinh tài” và “Tài cao đức trọng” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa c/ trái nghĩa Câu 3: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng? a/ Thiên binh vạn mã b/ Thiên biến vạn hóa c/ Thiên la địa võng d/ Thiên kim vạn mã Câu 4: Câu nào dưới đây có từ “ông” là đại từ? a/ Mẹ mua cho ông một cái ái ấm. b/ Ông em năm nay đã ngoài 80 tuổi. c/ Chân ông đã đỡ đau hơn chưa ạ? d/ Bố đã đi đón ông chưa ạ? Câu 5: Cao su nhân tạo thường được chế biến từ: a/ than đá và dầu mỏ b/ than bùn và đất sét. c/ đất sét và chất dẻo d/ nhựa cây cao su và chất dẻo Câu 6: Ai là người phát minh ra bóng đèn? a/ An-be- Anh-xtanh b/ Tô-mát Ê-đi-sơn c/ Lép Tôn-xtôi d/ Mô-rít-xơ Mát-téc-lích Câu 7: Trong trận đánh ở Him Lam, ai là người đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai để đồng đội tiêu diệt địch? a/ Cù Chính Lan b/ Lương Văn Can c/ Nguyễn Văn Trỗi d/ Phan Đình Giót Câu 8: Những địa danh: Đông Khê, Cao Bằng gợi đến chiến dịch nào? a/ chiến dịch Hòa Bình. b/ chiến dịch Điện Biên Phủ. c/ chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947. d/ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. Câu 9: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bảng thuộc tỉnh thành nào? a/ Quảng Nam b/ Ninh Bình c/ Quảng Bình d/ Quảng Trị Câu 10: Tuyến đường sắt Bắc – Nam không đi qua vùng nào? a/ Duyên hải Nam Trung Bộ. b/ Bắc Trung Bộ c/ đồng bằng sông Hồng d/ Tây Nguyên
  8. VÒNG 6 Bài thi số 1 – Trâu vàng uyên bác Câu 1: di s trict Câu 2: larg e Câu 3: four .t h Câu 4: a l ways Câu 5: someti m es Câu 6: hou s ework Câu 7: ci n ema Câu 8: re .a .lly Câu 9: impe r ial Câu 10: w o nderful Bài thi số 2: Chuột vàng tài ba 87,36 – 73,95 56,02 – 46,08 0,99 ≤ ≤ 10,5 98,9 – 64,8 89,7 : 2,6 46,07 – 26,39 58 3 3 1 14,88 ≤ . ≤ 25 4 + 6 78,76 – 59,34 4 11 ― 9 16,75 + 8,87 1 15 28,09 ≤ . ≤ 35,8 2 + 12 12,45 x 2,4 93,54 – 84,49 Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Cho đoạn văn dưới đây: “Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn nơi đây nhiều, mặc dù sức khuyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.” Những từ ngữ thay thế cho cụm từ “làng quê tôi” trong đoạn văn trên là: a/ nơi, làng b/ chỗ phong cảnh đẹp, mảnh đất cọc cằn c/ làng, chỗ phong cảnh đẹp
  9. d/ đây, mảnh đất cọc cằn này. Câu hỏi 2: Nhóm nào dưới đây có các từ trong ngoặc kép là từ đồng âm? a/ 1. Chuột “chậy” cùng sào 2. “Chạy” thầy “chạy” thuốc b/ 1. “Đầu” xuôi đuôi lọt. 2. “Đầu” voi đuôi chuột c/ 1. Trai “tài” gái sắc 2. Trọng nghĩa khinh “tài” d/ 1. “Chân” cứng đá mền 2. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba “chân”. Câu hỏi 3: Giải câu đố sau: “Ai người dũng sĩ Him Lam Quyết tử sẵn sàng lấp lỗ châu mai Băng qua lửa đạn, chông gai Phá tan đồn địch, lập ngàn chiến công? Là ai? a/ Phan Đình Giót b/ Bế Văn Đàn c/ La Văn Cầu d/ Nguyễn Văn Trỗi Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? a/ phố sá, giục giã, sương mù, xuất phát b/ sum họp, sắp xếp, thủy chung, trau chuốt c/ suất ăn, sáng lạng, chia sẻ, sắc sảo d/ rảnh rỗi, giận dữ, đường xá, trung thực Câu 5: Ai là người đại diện cho Việt Nam kí Hiệp Định Pa-ri? a/ Bộ trường Nguyễn Duy Trinh và bộ trường Nguyễn Thị Bình b/ Bộ trường Nguyễn Duy Trinh và Chủ tịch Hồ Chí Minh c/ Đại tướng Võ Nguyên Giáp và Bộ trưởng Nguyễn Thị Bình d/ Chủ tích Hồ Chí Minh và Đại tướng Võ Nguyên Giáp Câu 6: Nhà máy thủy điện Hòa Bình chính thức được khởi công xây dựng vào thời gian nào? a/ Ngày 11 tháng 6 năm 1979 b/ Ngày 6 tháng 11 năm 1979 c/ Ngày 30 tháng 12 năm 1988 d/ Ngày 4 tháng 4 năm 1994 Câu 7: Châu Mĩ không tiếp giáp với đại dương nào? a/ Ấn Độ Dương b/ Thái Bình Dương c/ Bắc Băng Dương c/ Đại Tây Dương Câu 8: Tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta? a/ Cần Thơ b/ Ninh Bình c/ Bắc Ninh d/ Hà Nam
  10. Câu 9: Dòng nào dưới đây gồm các động vật đẻ con? a/ mèo, gà, bò, lợn b/ cá voi, thỏ, chó, vượn c/ rắn, rùa, hổ, nai d/ cá vàng, sư tử, gián, chuột Câu 10: Cây nào sau đây được trồng bằng ngọn? a/ cây sắn b/ cây mía c/ cây chuối d/ cây rau cải