Đề ôn luyện môn Toán 5

doc 76 trang minhtam 26/10/2022 7842
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn luyện môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_mon_toan_5.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện môn Toán 5

  1. ĐỀ 8 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 19,750 = 19,75 b) 19,750 = 197,50 c) 30,08 = 300,80 d) 30,08 = 30,080 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 0,0400 = 400 B. 0,0400 = 400 10 100 C. 0,0400 = 400 B. 0,0400 = 400 1000 10000 Câu 3: Đúng Đ, sai ghi S: a) 42,42 42,042 c) 25,05 > 25,050 d) 25,05 = 25,050 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Viết số thập phân 40,060 dưới dạng gọn nhất: A. 4,6 B. 40,6 C. 40,006 D. 40,06 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 0,6; 0,25; 0,48; 0,312 b) 0,25; 0,312; 0,48; 0,6 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) Tìm số tự nhiên x biết 42,95 < x < 43,01 x = 42 x = 43 b) Tìm chữ số x biết 36,x9 < 36,1 x = 0 x = 1 Câu 7 : Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần 15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09 Câu 8 : Tìm hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 20,01 < b 29
  2. Câu 9 : Viết đáp số dưới dạng số thập phân Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 m, chiều rộng bằng chiều4 dài. 4 5 Tính chu vi và diện tích mảnh bìa đó? Bài giải Đáp số: Câu 10: Cho 4 chữ số 0, 2, 4, 6. Hãy lập các số thập phân có đủ 4 chữ số khác nhau mà phần thập phân có 3 chữ số Bài giải Đáp số: Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất rồi viết kết quả dưới dạng thập phân 42 x 37 74 x 84 30
  3. ĐỀ 8 (B) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất A. 9,5 B. 9,05 C. 900,5 D. 900,05 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm chữ số x biết 86,x5 > 8,975 a) x = 6 b) x = 7 c) x = 8 d) x = 9 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 4 4 a) 0,40 b) 0 , 4 10 10 1357 1357 c) 1,357 d) 1,357 1000 1000 5 5 e) 3 3,5 g) 3 3,5 100 100 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a) 0,42,; 0,024; 0,042; 0,24; 0,204; 0,402 b) 0,024; 0,042; 0,204; 0,24; 0,402; 0,42 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, =, 78,88 b) 0,529 < 0,53 c) 27,68 < 27,592 d) 53,02 = 53,0200 Câu 6: Tìm số thập phân x biết 3 4 1 5 a) x + b) x - 4 5 2 8 5 4 5 1 c) x x b) x : 6 5 8 25 31
  4. Câu 7 : Cho bố chữ số 3, 2, 1, 0. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn một với đủ bốn chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8: Viết đáp số dưới sạng số thập phân Trung bình cộng của 3 số là 5 . Số thứ ba bằng trung cộng của số thứ nhất và số thứ 8 hai. Số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 . Tìm ba số đó. 4 Bài giải Đáp số: 32
  5. ĐỀ 9 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 6m 6dm = 6,6m b) 6m 6dm = 6,06m c) 14m 4cm = 14,4m  d) 14m 4cm = 14,04m e) 8dm 8mm = 8,8 dm g) 8dm 8mm = 8,08 dm h) 6km 50m = 6,05km k) 6km 50m = 6,05km Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 268kg = 2,68 tạ b) 268kg = 26,8 tạ c) 350 kg = 3,5 tấn d) 350kg = 0,35 tấn Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Điền số vào chỗ chấm 1234m2 = .ha A. 1,234 ha B. 12,34 ha C. 0,1234 ha D. 0,01234 ha Câu 4: Nối hai số đo diện tích bằng nhau 45,6m2 0,456m2 4,56m2 0,0456m2 456 dm2 4,56 dm2 4560 dm2 45,6 dm2 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một khu rừng hình chũ nhật có chiều dài là 3,5 km, chiều rộng bằng 4 chiều dài. 7 Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu héc ta ? A. 70 ha B. 700 ha C. 7000 ha Câu 6: Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi? a) Mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét? b) Xe máy đi được 21km 600m thì hết bao nhiêu phút? Bài giải Đáp số: 33
  6. Câu 7: Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn cỏ ? Bài giải Đáp số: Câu 8: Một khu đất hình vuông có chu vi là 1km. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc ta? Bài giải Đáp số: 34
  7. ĐỀ 9 B Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 125cm = 12,5m b) 125cm = 1,25m c) 348m = 0,348km  d) 348m = 0,0348km e) 2m 15mm = 2,15m  g) 2m 15mm = 2,015m Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Điền số vào chỗ chấm: 0,408km2 = ha A. 408 ha B. 40,8 ha C. 4,08 ha D. 4,008 ha Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 7 tạ 8kg = 7,8 tạ b) 7 tạ 8kg = 7,08 tạ c) 1250 kg = 1,25 tấn  d) 1250 kg = 12,5 tấn e) 7,0845 tấn = 708,45kg  g) 7,0845 tấn = 7084,5kg  Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm : 38 m2 0,38ha 100 38 a) m 2 0,38ha 100 38 b) m 2 0,38ha 100 38 c) m 2 0,38ha 100 Câu 5: Nối các số đo diện bằng nhau: 0,25m2 0,025m2 0,0025m2 0,00025m2 25 250 0,25 2,5 0,025 2,5 dm2 cm2 dm2 dm2 dm2 cm2 35
  8. Câu 6: Một bánh xà phòng cân nặng bằng 3 bánh xà phòng 0,06kg. 5 Hỏi 48 bánh xà phòng như thế nà nặng bao nhiêu ki-lô-gam: Bài giải Đáp số: Câu 7: Một khu ruongj hình chữ nhật cho chu vi là 360m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. 7 a) Diện tích thửa rộng là bao nhiêu b) Người ta cấy lúa trung bình 100m 2 thì thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên thửa rộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc. Bài giải Đáp số: 36
  9. ĐỀ 10 A Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 32,07 32,07 + + 8,125 8,125 113,32 40,195 b) 2,48 2,48 + + 52 52 3,00 54,48 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 28,5 + 1,64 1,64 + 28,5 b) 264 + 43,25 > 43,25 + 264 264 + 43,25 < 43,25 + 264 264 + 43,25 = 43,25 + 264 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Tổng hai số thập phân 372,49 và 42,3 là: A. 41,479 B. 414,79 C. 4147,9 b) Tổng của 247kg và 92,134 kg là: a. 339,134 kg B. 3391,34 kg C. 33,9134 kg Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) 87 + 13,8 + 4,1 = A. 104,9 B. 10,49 C. 104,90 b) Tổng của 0,94 + 37 + 12,8 là: A. 5,074 B. 50,74 C. 507,4 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Xe thứ nhất chở được 4,75 tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 1,2 tấn hàng và kém xe thứ ba 0,6 tấn. Hỏi cả 3 xe chở được bao nhiêu tấn hàng? A. 172,5 tấn B. 127,5 tấn C. 17,25 tấn 37
  10. Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 17,84 + 21,3 + 8,16 + 3,7 = b) 2,93 + 14,57 + 7,07 + 21,43 Câu 7: Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 178,25m vải. Tuần lễ sau bán được nhiều hơn tuần lễ đầu 147,5m vải. Biết rằng mỗi tuần lễ cửa hàng đó bán hàng 6 ngày. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mết vải? Bài giải Đáp số: Câu 8: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 17,28m. Chiều dài hơn chiều rộng 5,44m. Tính chu vi cái sân đó. Bài giải Đáp số: 38
  11. ĐỀ 10 B Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5,235km + 365m = ? A. 888,5m B. 560m C. 8,885km D. 5,6km Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 124,15 + 9,5 + 18,85 = A. 1435  B. 143,85  C. 15,25  D. 152,5  b) 130,5 + 9,8 + 7,5 + 1,2 A. 248  B. 14,90  C. 149  D. 14,90  Câu 3: Khoanh các chữ đặt trước câu trả lời đúng: Điền số vào chỗ chấm: 2,175 tấn + 1912kg + 20,25 tạ = yến A. 6,112 yến B. 61,12 yến C. 611,2 yến D. 6112 yến Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 48,5 + 8,35 = 132  b)8,35 + 48,5 = 56,85 c) 37 + 25,18 = 62,18 d) 25,18 + 37 = 25,55 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 67 Một cửa hàng bán trong 2 ngày đầu được 2,383 tấn gạo, bán trong 3 ngày sau được 3 1000 tấn gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu tạ gạo? A. 105 tạ B. 10,5 tạ C. 10,97 tạ D. 10,9 tạ Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,37 + 5,684 + 3,2 + 0,63 + 5,8 + 4,316 = 39
  12. Câu 7: Hãy so sánh A và B biết: A a,53 4,b6 2,9c B a,bd 8,3c 0,8d Câu 8: Cho 3 chữ số 4, 5, 6 a) Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau. b) Tính tổng các số mà viết được bằng cách thuận tiện nhất. 40
  13. ĐỀ 11(A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 75,2 75,2 - - 35,7 35,7 40,5 39,5 b) 48,26 48,26 - - 154 15,4 46,72 32,86 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 84,2 84,2 - - 3,24 3,24 51,8 80,96 b) 510 510,0 - - 28,6 28,6 22,4 481,4 Câu 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 32,15 + x = 251,23 A. x = 129,73 B. x = 2190,8 C. x = 219,08 b) 54,1 – x = 1,78 A. x = 36,3 B. x = 52,32 C. x = 5,232 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính: 84 – 32,4 – 27,6 a) 84 – 32,4 – 27,6 b) 84 – 32,4 – 27,6 = 51,6 – 27,6 = 84 – 4,8 = 24 = 79,2 c) 84 – 32,4 – 27,6 d) 84 – 32,4 – 27,6 = 84 + (32,4 + 27,6) = 84 – (32,4 + 27,6) = 84 + 60 = 84 - 60 = 144 = 24 41
  14. Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người đi xe đạp trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 13,5km. Giờ thứ hai người đó đi kém hơn giờ thứ nhất 1,8km nhưng nhiều hơn thứ ba 1,25km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 9,45km B. 10,45km C. 10,55km Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 84,25 + 36,75 – 2,75 b) 91,87 – 34,18 – 26,82 Câu 7: Một người thợ trong ba ngày dệt được tất cả 58,35m vải. Ngày thứ nhất người thợ đó dệt được 18,75m. Ngày thứ hai dệt hơn ngày thứ nhất 0,8m. Hỏi ngày thứ ba người thợ đó dệt được bao nhiêu mét vải? Bài giải Đáp số: Câu 8: Tổng của ba số bằng 7. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 3,77. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,58. Tìm ba số đó? Bài giải Đáp số: 42
  15. ĐỀ 11 (B) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tổng hai số thập phân không thể là số tự nhiên b) Tổng hai số thập phân có thể là số thập phân hoặc số tự nhiên c) Hiệu hai số thập phân không thể là số tự nhiên d) Hiệu hai số thập phân có thể là số thập phân hoặc số tự nhiên Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tính: 48,75 – 8,75 – 12,5 – 7,5 = ? A. 60 B. 42 C.24 D.20 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 36 – 4,5 + 1,5 b) 36 – 4,5 + 1,5 = 36 – 6 = 36 – (4,5 – 1,5) = 30 = 36 - 3 = 33 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một số thêm 2,1 thì bằng 1,5 thêm 3,4. Hãy tìm số đó. A. 4,9 B. 0,6 C. 1,9 D. 2,8 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trung bình cộng của 3 số là 12. Số thứ nhất là 12,5. Số thứ hai là 12,3. Tìm số thứ ba? A. 10,2 B. 11,2 C. 13,2 Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 68,75 – 24,36 – 15,64 b) 46 – 38,29 + 18,29 = . = = . = = . = c) 18,71 – 9,24 + 16,29 – 6,76 = . = . 43
  16. = . Câu 7: Tìm x ? a) 41,75 + x + 27,3 = 100,5 b) x + 27,9 – 93,7 = 48,75 Câu 8: Tổng của hai số là 19,1. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì được tổng mới là 7,4. Tìm hai số đó? Bài giải Đáp số: 44
  17. ĐỀ 12 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 3,45 x 9 = 31,05  b) 40,08 x 25 = 100,2 3,45 x 9 = 3,105 40,08 x 25 = 1002  Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) b) 4,125 4,125 x x 102 102 8250 2250 41250 4125 420,750 43,500 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một số nếu giảm đi 5 làm rồi bớt đi 32,5 thì được 41,72. Tìm số đó. A. 370,1 B. 371,1 C. 4,211 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm x trong các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 để có 2,5 x x > 7 A. x = 1 B. X = 2 C. X = 3 D. X = 4 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một mành vường hình chữ nhật có chiều rộng 7,24m. Chiều rộng bằng 1 chiều dài. 3 Tính chu vi mảnh vườn đó. A. 56,92m B. 57,82m C. 57,92m Câu 6: Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 42,6km. a) Trong 3 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 1 b) Ô tô đi quãng được từ tỉnh A đến tỉnh B hết 4 giờ. 3 45
  18. Hỏi từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Đáp số: Câu 7: Một chai nước chứa được 0,75 lít nước. Một lít nước nặng 1,05 kg. Mỗi vỏ chai nặng 0,2kg. Hỏi 24 chai đựng đầy nước như vậy nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải Đáp số: Câu 8: Tính nhanh biểu thức sau: (1,25 – 0,25 x 5) x (1,1 x 1,2 x 1,3 x 1,4 x 1,5) 46
  19. ĐỀ 12 (B) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 0,84 x 125 = 10,5 c) 0,025 x 204 = 51 b) 0,84 x 125 = 105 d) 0,025 x 204 = 5,1  Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tính 0,32 tấn x 125 + 1,2 tạ x 15 – 3,6 tấn x 0,25 = ? A. 40,8 tạ B. 40,8 tấn C. 48,9 tấn D) 39,9 tấn Câu 3: Nối câu trả lời với đáp số đúng : Một người đi xe máy trung bình mỗi phút đi được 0,605km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu mét trong thời gian 1 giờ đi được 3 14 520m 1 giờ đi được 4 12 100m 2 giờ đi được 5 21 175m 7 giờ đi được 12 9 075m Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, =, 6,25 x 40  b) 6,25 x 400 = 6,25 x 40  b) 6,25 x 400 < 6,25 x 40  47
  20. Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Một tờ bìa hình vuông có diện tích là 1,44m2. Hỏi chu vi bìa là bao nhiêu? A. 3,8m B. 4,8m C. 8,4m Câu 6: Tìm số tự nhiên abc biết : abc x 1,001 = 1b5,a2c Bài giải Câu 7 : Tính giá trị biểu thức a) 2,5 x 9,5 x 4 + 19,5 x 10 = = = b) 5,25 x 18 – 5,25 x 2 – 5,25 x 6 = = = Câu 8: 0,25 chiều rộng của một mảnh vườn là 3,75. Chiều dài mảnh vườn gấp 2,5 lần chiều rộng. Người ta cấy lúa thí điểm cứ 1m2 thu được 0,8 kg. Hỏi số thóc thu hoạch trên mảnh vường đó là bao nhiêu tấn? Bài giải Đáp số: 48
  21. ĐỀ 13 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 8,12 8,12 x x 3,4 3,4 3248 3248 2436 2436 27,608 276,08 b) 18,4 18,4 x x 0,65 0,65 920 920 1104 1104 11,960 119,60 Câu 2: Nối phép nhân với kết quả của phép nhân đó: 40,02 x 0,1 40,02 400,2 x 0,001 40,002 40,02 x 0,01 400,2 x 0,01 0,04002 40,02 x 0,001 400,2 x 0,1 0,4002 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 57,48 x 0,8594 + 42,52 x 0,8594 A. 8,594 B. 85,94 C. 859,4 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một xe máy trung bình mỗi giờ đi được 36,4km. Hỏi trung bình trong giờ 15 phút ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? a) 3 giờ 15 phút = 3,15 giờ 36,4 x 3,15 = 114,66 (km) b) 3 giờ 15 phút = 3,15 giờ 49
  22. 36,4 x 3,15 = 118,3 (km) Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2 x 24,36 x 0,5 b) 4 x 42,8 x0,25 c) 0,125 x 0,6 x 8 = . = = = . = = = . = = Câu 6: Tìm x? a) x x 2,8 + x x 5,2 = 48 b) x x 12,6 - x x 5,6 = 42 c) x x 12,25 – x + x x 5,2 = 48 Câu 7: Một mảnh vườn hình bình hành có chiều cao là 16,4m, độ dài đáy gấp rưỡi chiều cao. a) Tính diện tích vườn cây đó b) Người ta chia mảnh vườn thành 2 khu : khu trồng cây ăn quả có diện tích lớn hơn, khu trồng rau xanh là 13,44mm2. Tính diện tích mỗi khu ? Bài giải Đáp số: 50
  23. ĐỀ 13 B Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x biết: a) 7,3 x + x 2,7 – x = 405 x = 40  x = 40,5  x = 45  Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Thực hiện phép tính khi đổi tên đơn vị 3180mm = m a) 0,001m 3180 = 3,180m b) 3180m 0,001 = 3,180m B. Thực hiện phép tính khi đổi tên đơn vị 1500m2 = m a) 1500m2 0,0001 = 0,15ha b) 0,0001ha 1500 = 0,15ha Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 25 + 2,18 x 5 b) 25 + 2,18 x 5 c) 25 + 2,18 x 5 = 2,18 + 25 x 5 = 27,18 x 5 = 25 + 10,90 = 2,18 + 125 = 135,90 = 35,9 = 127,18   Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Có 24 chai đựng dầu hỏa, mỗi chai chứa 0,75l dầu. Mỗi lít dầu hỏa nặng 0,76kg. Mỗi vỏ chai nặng 0,25kg. Hỏi 24 chai dầu hỏa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 18kg B. 19,68kg C. 20,4kg Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2 x 4 x 8 x 0,5 x 0,125 x 0,25 x (0,4321 + 0,5679) = = = 51
  24. = b) 3,7 x 3,8 + 8,3 x 3,7 – 0,4 x 3,7 x 5 = = = = Câu 6: Tìm x và số thập phân a,bc biết: a,bc xx 77,33 Đáp số: Câu 7: Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Giờ thứ nhất đi nhiều hơn mức trung bình của cả 3 giờ là 5,45km. Giờ thứ hai đi ít hơn mức trung bình của cả 3 giờ là 4,15km. Giờ thứ ba đi được 48,75km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Đáp số: 52
  25. ĐỀ 14A Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 112,5 9 112,5 9 5,24 6 5,24 6 22 125 22 12,5 44 87 44 0,87 45 45 02 02 00 00     Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 12) B. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 1,2) C. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 0,12) D. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 0,012) Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) b) 136 16 136 16 92 29 92 29 80 85 80 8,5 50 3,17 50 317 00 00 210 210 07 07     Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 7 Tìm x biết : x 14 1141,07 100 a) x = 81 b) x = 81,5 c) x = 815 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 25 ô tô như nhau chở được 107 tấn hàng. Hỏi 15 ô tô như thế chở được bao nhiêu tấn hàng? A. 6,42 tấn B. 64,2 tấn C. 62,4 tấn Câu 6: Tìm x: a) x 9,1 + x 9,1 = 26,4 b) x 9,9 + x : 10 = 12,5 53
  26. Câu 7: Tổng hai số 102,1. Tìm hai số đó biết nếu số thứ nhất gấp 5 lần số hạng thứ hai giữ nguyên thì được tổng mới bằng 329,3. Bài giải Đáp số: Câu 8: Một cửa hàng có 2007,8 tấn gạo. Ngày thứ nhất bán được 1 số gạo. Ngày thứ hai 5 bán được 3 số gạo còn lại. 8 Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo? Bài giải Đáp số: 54
  27. ĐỀ 14B Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. 86,04 : 42 = 2,4 (dư 36) B. 86,04 : 42 = 2,04 (dư 36) C. 86,04 : 42 = 2,4 (dư 0,36) D. 86,04 : 42 = 2,04 (dư 0,36) Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Khi nào thương hai số bé hơn 1 A. Số bị chia lớn hơn số chia. B. Số bị chia bằng số chia. C. Số bị chia bé hơn số chia. Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 25,18 x 0,1 25,18 : 0,1 2,518 25,18 x 0,01 25,18 : 0,01 0,02518 25,18 x 0,001 25,18 : 0,001 251,8 x 0,1 0,2518 251,8 : 0,1 251,8 x 0,01 25,18 251,8 : 0,01 251,8 x 0,001 251,8 : 0,001 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 0,48 x 2,5 > 0,48 x 10 : 4 c) 0,48 x 2,5 = 0,48 x 10 : 4 d) 0,84 x 0,25 > 0,84 : 4 e) 0,84 x 0,25 = 0,84 : 4 g) 0,84 x 0,25 < 0,84 : 4 55
  28. Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 83 : 25 + 38 : 25 b) 92 : 36 – 29 : 36 = = = = = = Câu 6: Tìm x 3 a) x : 0,25 – x = 15,6 b) x : 0,1 x : 4 x 2,25 4 Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, có chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết 1 diện tích khu trồng cây ăn quả 2 bằng 2 diện tích khu trồng hoa. 5 Tính diện tích mỗi khu. Bài giải Đáp số: 56
  29. ĐỀ 15 A Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 8,64 : 2,4 > (8,64 x 10) : (2,4 x 10) B. 8,64 : 2,4 = (8,64 x 10) : (2,4 x 10) C. 8,64 : 2,4 , =, 1450 : 148 B. 14,5 : 1,48 36 x 2 B. 72 x 0,5 > 72 : 2 36 : 0,5 = 36 x 2 72 x 0,5 24 x 8 B. 48 : 0,125 > 48 : 8 24: 0,125 < 24 x 8 B. 48 x 0,125 = 48 : 8 24: 0,125 = 24 x 8 B. 48 x 0,125 < 48 : 8 Câu 4: Tính: a. 7,14 : 1,5 + 3,06 : 1,5 b. 9,18 : 0,5 – 6,12 : 0,5 57
  30. Câu 5: Tìm x: a. x : 0,5 + x : 1,25 = 9,78 b. 2,5 x x x 6,5 = 152,75 Câu 8: Một khu đất hình thoi có diện tích là 229,4m2, có đường chéo thứ nhất bằng 18,5m. a. Tính độ dài đường chéo thứ hai của khu đất đó. b. Cạnh khu đất bằng 3 độ dài đường chéo thứ hai. Xung quang khu đất trồng cây, cây nọ 4 cách cây kia 3,1m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây. Bài giải Đáp số: 58
  31. ĐỀ 15 B Câu 1: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau A. B. A: 0,1 A x 100 A x 0,1 A : 100 A: 0,01 A x 1000 A x 0,01 A : 1000 A: 0,001 A x 10 A x 0,001 A : 10 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 2,08 : 0,05 , =, 36 x 8 – 24 + 12 x 2 B. 36 : 0,125 – 24 x 0,125 + 12 : 0,5 = 36 x 8 – 24 + 12 x 2 C. 36 : 0,125 – 24 x 0,125 + 12 : 0,5 < 36 x 8 – 24 + 12 x 2 59
  32. Câu 6: Tìm x: a. x x 18 : 4 = 725 x 0,25 b. x x 0.125 = 3,6 2,8 8 Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất (792,36 x 0,75 + 792,36 : 4) : (7,2 : 0,1 : 10) Câu 8: Một tàu đi từ A đến B dài 278,9km, mỗi giời đi được 54 km. Một tàu chợ đi từ C đến B dài 180,5km, mỗi giờ đi được 30km. Hai tàu xuất phát cùng một lúc. Hỏi sau bao lâu thì hai tàu cùng cách B một khoảng cách bằng nhau? Bài giải Đáp số: 60
  33. ĐỀ 17A Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Tìm 25% của 48 a) 78 x 100 : 25 = 195 b) 18 : 100 x 25 = 12 B. Tìm 0,5% của 12,4 a) 12,4 : 100 x 0,5 = 0,062 b) 12,4 x 100 : 0,5 = 2480 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Người ta dành 35% diện tích mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa. A. 26,88m2 B. 270,8m2 C. 268,8m2 D. 286m2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Tìm một số biết 75% của số đó là 24 a) 24 : 75 x 100 = 32 b) 24 x 75 : 100 = 18 B) Tìm một số biết 4,5% của số đó là 7,2 a) 7,2 x 4,5 : 100 = 32,4 b) 7,2 : 4,5 x 100 = 160 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một lớp học có 22 học sinh nữ, chiếm 55% số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp đó. A. 22 nam B. 18 nam C. 21 nam Câu 5: Trong vườn nhà bác An có 625 cây ăn quả, gồm hai loại cam và chanh, trong đó 48% là cam. 61
  34. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây ? Bài giải Đáp số: Câu 6: Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 247 em, chiếm 19% số học sinh toàn trường, còn lại là loại khá và loại trung bình. Hỏi số học sinh loại khá và trung bình là bao nhiêu em? Bài giải Đáp số: Câu 7: Một cửa hàng có 3,125 tấn gạo. Ngày thứ nhất bán được 24% số gạo. Ngày thứ hai bán được 32% số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Đáp số: 62
  35. ĐỀ 17B Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tìm 45% của 12,8 A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong kho có 72 tấn gạo nếp và 150 tấn gạo tẻ. Trong một ngày bán được 25% lượng gạo nếp và 12% lượng gạo tẻ. Hãy so sánh lượng gạo nếp và gạo tẻ bán trong ngày hôm đó. a) Lượng gạo nếp nhiều hơn lượng gạo tẻ b) Lượng gạo nếp ít hơn lượng gạo tẻ c) Lượng gạo nếp bằng lượng gạo tẻ Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm một số biết 18% của số đó là 2,7 A, 0,25 B. 1,5 C. 15 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một cửa hàng ngày đầu bán được 25% số mét vải có trong cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 30% số mét vải. Sau hai ngày bán số mét vải còn lại là 972m. Hỏi lúc đầu của hàng có bao nhiêu mét vải? A. 1260m B. 2016m C. 2160 Câu 5: Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo, bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo? Bài giải Đáp số: 63
  36. Câu 6: Theo thống kê dân số ở xã A hàng năm tăng 1,5%. Biết cuối năm 2007 xã A có 40.000 người. Hỏi cuối năm 2009 xã A có bao nhiêu người? Bài giải Đáp số: Câu 7: Một lớp học có số nam bằng 75% số nữ. Cuối học kì I lớp nhận thêm 3 em nam ở nơi khác chuyển về nên số nam bằng 90% số nữ. Hỏi sau khi nhận thêm lớp học có tất cả bao nhiêu em? Bài giải Đáp số: 64
  37. ĐỀ 18A Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Trong hình, tam giác ABC có đáy BE, chiều cao AH b) Trong hình, tam giác ABC có đáy BC, chiều cao AE c) Trong hình, tam giác ABC có đáy EC, chiều cao AB d) Trong hình, tam giác ABC có đáy BC, chiều cao AH A B H E C Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một tấm bia hình tam giác có đáy dài 6,2dm, chiều cao 22cm. Tính diện tích tấm bìa đó. A. 13,64dm2 B. 6,82dm2 C. 68,2dm2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sau ghi S: a) Một tam giác có thể có ba góc nhọn b) Một tam giác có thể có hai góc tù và một góc nhọn c) Một tam giác có thể có một góc vuông và hai góc nhọn d) Một tam giác có thể có một góc vuông, một góc tù, một góc nhọn e) Một tam giác có thể có một góc tù và hai góc nhọn Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một tấm bia hình tam giác có diện tích là 53,55m2 và độ dài đáy là 12,6m. Tính chiều cao tương ứng của tam giác đó. A. 4,25m B. 0,85m C. 8,5m Câu 4: Tính diện tích một bồn hoa hình tam giác có đáy là 2,4m và chiều cao là 15dm. Bài giải 65
  38. Đáp số: Câu 6: Một cơ quan phải làm 240 lá cờ thể thao hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 10cm và 20cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu tờ giấy màu hình chữ nhật để làm cờ biết rằng mỗi tờ giấy màu có chiều dài 0,8m và chiều rộng 0,6m. Bài giải Đáp số: Câu 7: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 4,5cm, AC = 6cm. Cạnh huyền BC = 7,5cm. Tinh chiều cao AH của hình tam giác vuông ABC. Bài giải Đáp số: 66
  39. ĐỀ 18B Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. Đường cao AH, đáy BC A B. Đường cao AH, đáy HC C. Đường cao CN, đáy AB M D. Đường cao BM, đáy AC H C E. Đường cao BC, đáy AN B N Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có diện tích 136cm2, chiều cao 16cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó. 136 2 a) 136 : 16 = 8,5(cm) b) 17 (cm) 16 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: So sánh diện tích hình tam giác ACD với diện tích hình tam giác ABG, biết BC=CD=DE = EC 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 A B C D E G Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 3,6cm Tính diện tích tam giác BEC. A. 18cm2 B. 21,6 cm2 C. 10,8 cm2 C. 1,08 cm2 A B E D C 67
  40. Câu 5: Một chiếc khăn quàng đỏ hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 80cm. Chiều cao bằng 25% độ dài đáy. Tính diện tích chiếc khăn quàng đỏ đó. Bài giải Đáp số: Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4,8cm. Trên cạnh AB lấy trung điểm E. Trên 1 BC lấy điểm G sao cho GC BC . 4 Tính diện tích hình tam giác DEG. A E B G D C Bài giải Đáp số: 68
  41. ÔN TẬP HỌC KÌ I ĐỀ 1A Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m28cm2 = .m2 A. 5,8m2 B. 5,08m2 C. 5,008m2 D. 5,0008m2 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 52,8 – 14,3 + 5,7 b) 52,8 – 14,3 + 5,7 = 52,8 – 20 = 38,5 + 5,7 = 32,8 = 44,2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 48m + 0,6km = ? 48,6km 1,08km 0,648km b) 0,124 tấn – 0,42 tạ = ? 1,198 tấn 0,82 tấn 0,082 tấn Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chu vi mảnh vườn đó. A. 67,2m B. 130m C. 134m Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một vận động viên đi xe đạp trong 1,5 giờ được 66km. Hỏi cứ đi như thế trong 2,5 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 88km B. 100km C. 110km D. 120km Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 125,36 – 8,75 – 21,75 b) 72,8 – 34,9 + 22,9 = . = . = . = . = . = . 69
  42. c) 7, 8 x 1,5 + 2,2 x 1,5 c) 4,52 : 9 – 1,46 : 9 = . = . = . = . = . = . Câu 7: Tìm x a) 7,2 + x : 4 = 10,8 b) x 4 - 7,2 = 10,8 = . = . = . = . = . = . Câu 8: Tổng số gạo hai bao là 91,2kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 2,7kg thì số ki-lô-gam gạo có trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo. Bài giải Đáp số: Câu 9: Một cái sân hình vuông có chu vi là 30m. Tính diện tích các sân đó. Bài giải Đáp số: 70
  43. ĐỀ 1B Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,86ha – 632m2 = .m2 A. 228m2 B. 7968m2 C. 796,8m2 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 8,2 tấn – 0,65 tạ - 35kg b) 8,2 tấn – 0,65 tạ - 35kg = 820kg – 65kg – 35kg = 8200kg – 65kg – 35kg = 820kg – (65kg + 35kg) = 8200kg – (65kg + 35kg) = 820kg – 100kg = 8200kg – 100kg = 720kg = 8100kg Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng có 3 tấn gạo nếp. Buổi sáng bán được 3 lượng gạo đó. Hỏi cửa hàng 4 5 còn lại bao nhiêu tạ gạo nếp? A. 0,3 tạ B. 30 tạ C. 3 tạ Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x : 1,2 – 3,4 + x = 5,6 a) x = 4,5  b) x = 0,78  c) x = 7,8  Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1,2 + 2,1 + 3,4 + 4,3 + 5,6 + 6,5 + 7,8 + 8,7 = 71
  44. Câu 7: Tìm x a) x 1,2 : 0,5 = 7,2 b) x : 1,2 0,5 = 7,2 . = . = . = . = . = . Câu 7: Tìm một số thập phân A biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên trái một hàng ta được số B. Nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên phải một hàng ta được số C. Tổng của ba số A, B, C là 221,778. Bài giải Đáp số: 72
  45. ĐỀ 2A Câu 1: Nối các biểu thức với giá trị của biểu thức đó: 9,6 x 2,4 x 0,25 9,6 x 2,4 : 0,25 9,6 : 2,4 : 0,25 92,16 1 5.76 16 9,6 : 0,25 x 2,4 9,6 : 0,25 : 2,4 9,6 : 2,4 x 0,25 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 7,5 : 12,5 x 8 = 7,5 : 100 = 0,075 B. 7,5 : 12,5 x 8 = 7,5 x 100 = 750 C. 7,5 : 12,5 x 8 = 0,6 x 8 = 4,8 D. 7,5 : 12,5 x 8 = 0,6 : 8 = 0,075 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, =, 840dm2 : 0,125 x 2 8,4m2 x 8 : 0,5 = 840dm2 : 0,125 x 2 8,4m2 x 8 : 0,5 < 840dm2 : 0,125 x 2 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đó cũng bằng 0,75. Tìm số bé. A. 0,025 B. 2,25 C. 22,5 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một tờ bìa hình vuông có diện tích là 0,25m2. Tính chu vi tờ bìa đó. A. 0,5m B. 5m C. 2m D. 0,2m Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 21,6 1,25 8 b) 16,8 0,125 : 0,5 = . = . = . = . 73
  46. = . = . Câu 7: Tìm x: a) x 2,4 : 2,5 = 1,44 b) x : 2,4 : 2,5 = 1,44 = . = . = . = . = . = . Câu 8: Thùng to có 21 lít nước mắm. Thùng bé có 15 lít nước mắm. Nước mắm được chứa vào chai như nhau, mỗi chai 0,75 lít. Hỏi tất cả bao nhiêu chai nước mắm (giải bằng hai cách) Bài giải Cách 1: Cách 2: Đáp số: 74
  47. ĐỀ 2A Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, =, 48% của 25 b) 25% của 48 2,75 x 8 2,75 : 0,125 < 2,75 x 8 2,75 : 0,125 = 2,75 x 8 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho tam giác ABC có đáy BC dài 1,2m. Nếu kéo đáy BC dài thêm 0,8m nữa thì diện tích tăng thêm 1m2. A. 2m2 B. 3m2 C. 1,5m2 D. 2,5m2 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) x + x 0,25 = 4,8 b) x + x 0,25 = 4,8 x 2 0,25 = 4,8 x 1 + x 0,25 = 4,8 x 2 = 4,8 : 0,25 x (1 + 0,25) = 4,8 x 2 = 19,2 x 1,25 = 4,8 x = 19,2 : 2 x = 4,8 : 1,25 x = 9,6 x = 3,84 Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2,4 : 0,125 + 2,4 : 0,25 – 2,4 : 0,5 75
  48. Câu 7: Tìm số thập phân a,bc biết: 14a,bc :81 a,bc Câu 8: Buổi sáng mẹ Khuê đem thóc ra phơi, chiều thu lại được 4351kg. Tính ra hao mất 5%. Hỏi buổi sáng mẹ Khuê phơi bao nhiêu ki-lô-gam thóc. Bài giải Đáp số: Câu 9: Cho tam giác ABC có diện tích 36cm2. Trên AB lấy một điểm M sao cho 1 AM AB. Trên cạnh AC lấy một điểm N ở chính giữa. Nối M với N/. Tính diện tích tam 3 giác AMN. Bài giải Đáp số: 76