Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 5 trang minhtam 31/10/2022 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2020_2021_m.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN Năm học 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC 8 Mã đề: 111 Thời gian: 45 phút Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Đề bài: Câu 1: Nhiệt độ hóa lỏng của oxi là A. -183oC.B. 183 oC.C. -193 oC.D. -183,5 oC. Câu 2: Kim loại không tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao là A. nhôm.B. kẽm.C. sắt.D. bạc. Câu 3: Sản phẩm thu được khi đốt cháy khí metan (CH4) trong không khí là A. CO2 và H2O.B. CO và H 2O.C. CO 2 và H2.D. C và CO 2. Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì A. oxi không tan trong nước.B. oxi nhẹ hơn nước. C. oxi ít tan trong nước.D. oxi tan nhiều trong nước. Câu 5: Nguyên tắc điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. nhiệt phân các chất giàu oxi và bền với nhiệt. B. nhiệt phân các chất nghèo oxi và kém bền với với nhiệt. C. nhiệt phân các chất giàu oxi và kém bền với nhiệt. D. nhiệt phân các chất nghèo oxi và bền với nhiệt. Câu 6: Hiện tượng khi dẫn 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm đựng bột đồng (II) oxit, nung nóng là A. bột màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch và các giọt nước xuất hiện ở thành bình. B. bột màu đỏ chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đen và các giọt nước xuất hiện ở thành bình. C. bột màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch. D. bột màu đỏ chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đen. Câu 7: Khí được sinh ra sau quá trình quang hợp của cây xanh là A. O2.B. CO 2.C. CO.D. H 2. Câu 8: Người ta không sử dụng vật liệu nào để dập tắt đám cháy bằng xăng, dầu? A. Nước.B. Cát khô.C. Bình cứu hỏa.D. Chăn ướt. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. NaOH + HCl ⭢ NaCl + H2O.B. 2Na + 2H 2O ⭢ 2NaOH + H2. C. P2O5 + 3H2O ⭢ 2H3PO4.D. Ca(OH) 2 + CO2 ⭢ CaCO3 + H2O. Câu 10: Sự oxi hóa chậm là A. sự tác dụng của oxi với 1 chất. B. sự tác dụng của oxi với 1 chất có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. C. sự tác dụng của oxi với 1 chất có tỏa nhiệt và có phát sáng. D. sự tác dụng của oxi với 1 chất không tỏa nhiệt và không phát sáng. Câu 11: Khí dùng để bơm vào bóng thám không và làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa là A. CO2.B. O 2.C. H 2. D. N2. Câu 12: Hóa chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. H2O.B. Cu và H 2SO4.C. Không khí.D. KMnO 4. Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CO.B. Na 2O.C. CaO.D. P 2O5.
  2. Câu 14: Phản ứng hóa hợp là A. phản ứng hóa học. B. phản ứng hóa học trong đó từ một chất ban đầu tạo thành hai hay nhiều chất mới. C. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất được tạo thành từ hai chất ban đầu. D. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Câu 15: Công thức hóa học của magie oxit là A. MgO.B. MnO 2.C. MnO. D. Mg 2O2. Câu 16: Tên gọi của hợp chất có công thức P2O5 là A. điphotpho pentaoxit.B. photpho (V) oxit C. điphotpho trioxitD. photpho pentaoxit. Câu 17: Nguyên liệu để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là A. nước.B. Zn, dung dịch HCl.C. Cu, dung dịch HCl.D. không khí. Câu 18: Người ta thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước vì A. khí hiđro nhẹ hơn không khí.B. khí hiđro rất ít tan trong nước. C. khí hiđro không màu, không mùi, không vị.D. khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 19: Axit tương ứng với oxit SO2 là A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S. D. S(OH)4. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X cần lượng vừa đủ 6,4 gam O 2 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của m là A. 3,2.B. 1,6.C. 8,0.D. 10,8. Câu 21: Oxit của nguyên tố R (chưa rõ hóa trị) chứa 20% về khối lượng là oxi. Nguyên tố R là A. Cu.B. Fe.C. N.D. Al. Câu 22: Đốt cháy 8g đơn chất X cần 5,6 lít khí oxi (đktc). X là A. P.B. S.C. Mg.D. C. Câu 23 – 24 – 25 – 26: Cho 1,68 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl thu được V lít (đktc) khí hiđro. 23. Giá trị của V là A. 0,672.B. 6,72.C. 2,24.D. 22,4. Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro vừa thu được trên vào bình đựng 3,2 gam đồng (II) oxit, nung nóng. 24. Phương trình hóa học của phản ứng trên là 표 표 A. CuO + H2 푡 → Cu + H2O.B. 2CuO + H 2 푡 → Cu2O + H2O. 표 표 C. 2CuO + H2 푡 → CuH2 + O2.D. Cu 2O + H2 푡 → 2Cu + H2O. 25. Số gam đồng thu được là A. 192 gam.B. 19,2 gam.C. 0,192 gam.D. 1,92 gam. 26. Khối lượng chất dư sau phản ứng là A. 8 gam.B. 0,8 gam.C. 2 gam.D. 0,2 gam. Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam kali clorat (KClO3) thu được V ml khí. V có giá trị là A. 6,72.B. 6720.C. 67,20.D. 0,672. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,76 gam magie trong bình đựng khí oxi. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam magie oxit. Giá trị của m là A. 15,36.B. 4,8.C. 9,6.D. 8,4. Câu 29: Cho 2,49 gam kim hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thấy có 1,344 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Tổng khối lượng muối sunfat khan thu được sau phản ứng là A. 8,25g. B. 8,52g. C. 5,28g.D. 5,82g. Câu 30: Điều kiện phát sinh của sự cháy là A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.B. Chất cháy không cần đến oxi. C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy. D. Chất cháy nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ oxi. Hết
  3. UBND QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN Năm học 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC 8 Mã đề: 121 Thời gian: 45 phút Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Đề bài: Câu 1: Oxi là khí A. nặng hơn không khí.B. nhẹ hơn không khí. C. tan nhiều trong nước. D. tác dụng được với nước. Câu 2: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp nổ? A. H2 và O2.B. H 2 và CH4.C. H 2 và CO. D. H2 và CO2. Câu 3: Sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn rượu etlylic (C2H5OH) trong bình đựng khí oxi là A. CO và H2O.B. CO 2 và H2O.C. CO 2 và H2.D. C và CO 2. Câu 4: Để thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí, người ta đặt bình thu khí oxi A. nằm ngang.B. úp bình. C. ngửa bình.D. nghiêng 45 0. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tan nhiều trong nước. C. Oxi không có mùi và không có màu. D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 6: Cho dãy các chất sau: KClO3, KMnO4, H2O, KNO3, FeO, Fe2O3. Số chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 7: Bếp lửa bùng cháy lên khi thổi hơi vào là do đã cung cấp thêm khí A. CO2.B. O 2.C. CO.D. H 2. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO3 → X → Fe3O4 + 푌→ Fe. Y là A. CO2.B. O 2.C. N 2. D. H2. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? 표 A. 2KMnO4 푡 → K2MnO4 + MnO2 + O2.B. 2Na + 2H 2O ⭢ 2NaOH + H2. C. P2O5 + 3H2O ⭢ 2H3PO4.D. Ca(OH) 2 + CO2 ⭢ CaCO3 + H2O. Câu 10: Thành phần không khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, khí hiếm, ). B. 21% khí khác (CO2, khí hiếm, ), 78% khí oxi, 1% khí nitơ. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, khí hiếm, ). D. 21% khí oxi, 78% khí khác (CO2, khí hiếm, ), 1% khí nitơ. Câu 11: Hiđro và oxi là hỗn hợp khí nổ khi cháy. Hỗn hợp nổ mạnh nhất ở tỉ lệ 2: 2bằng A. 2:1.B. 1:1.C. 1:2.D. 2:2. Câu 12: Hóa chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là A. H2O.B. Cu và H 2SO4.C. Fe và HCl.D. Cu và HCl. Câu 13: Khí hiđro khi cháy cho ngọn lửa màu A. xanh mờ.B. đỏ.C. tím.D. vàng. Câu 14: Phản ứng phân hủy là A. phản ứng hóa học. B. phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. C. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất được tạo thành từ hai chất ban đầu.
  4. D. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Câu 15: Công thức hóa học của sắt từ oxit là A. Fe3O4.B. FeO.C. Fe 2O3.D. Fe 4O3. Câu 16: Khí cacbonic là khí thải ra sau quá trình hô hấp của các loài sinh vật. Tên khoa học của hợp chất này là A. cacbon oxit.B. cacbon đioxit. C. cacbon (IV) oxit.D. cacbon (II) oxit. Câu 17: Bazơ tương ứng với oxit Fe2O3 là A. Fe(OH)2.B. Fe(OH) 3. C. FeOH.D. Fe(OH) 4. Câu 18: Không khí là một A. hỗn hợp.B. hợp chất.C. đơn chất.D. chất tinh khiết. Câu 19: Hợp chất nào sau đây là oxit? A. Fe2O3.B. NaOH.C. H 2SO4.D. HCl. Câu 20: Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít CH4 (đktc) là A. 13,44.B. 67,2.C. 44,8.D. 22,4. Câu 21: Oxit của nguyên tố R (chưa rõ hóa trị) chứa 50% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là A. C.B. Fe.C. S.D. Al. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II cần 2,24 lít khí oxi (đktc). Kim loại đó là A. Zn.B. Ca.C. Mg.D. Cu. Câu 23 – 24 – 25 – 26: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít (đktc) khí hiđro. 23. Giá trị của V là A. 6,72.B. 10,08.C. 2,24.D. 3,36. 24. Phương trình hóa học của phản ứng trên là 표 표 A. CuO + H2 푡 → Cu + H2O.B. 2CuO + H 2 푡 → Cu2O + H2O. 표 표 C. 2CuO + H2 푡 → CuH2 + O2.D. Cu 2O + H2 푡 → 2Cu + H2O. 25. Số gam đồng thu được là A. 1,92 gam.B. 19,2 gam.C. 0,192 gam.D. 192 gam. 26. Khối lượng chất dư sau phản ứng là A. 8 gam.B. 0,8 gam. C. 2 gam.D. 0,2 gam. Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 55,3 gam kali pemanganat (KMnO4) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,92.B. 3920. C. 15,68.D. 1568. Câu 28: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V ml khí lưu huỳnh đioxit. Giá trị của V là A. 2,24.B. 22,4. C. 2240.D. 0,224. Câu 29: Nung 79 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 75 gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân A. 70%. B. 60%. C. 55%.D. 50%. Câu 30: Biện pháp dập tắt sự cháy là A. Tăng nhiệt độ của chất cháy. B. Cách li chất cháy với oxi. C. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. D. Cách li chất cháy với oxi và hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. Hết
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2020-2021 Câu Hóa 8 Hóa 9 111 121 132 209 1 A A B B 2 D A B B 3 A B A D 4 C C A D 5 C B C D 6 A A C B 7 A B B A 8 A D B B 9 B C A D 10 B C A C 11 C C C C 12 D C B D 13 D A C A 14 D B D A 15 A A C B 16 A B B C 17 B B C D 18 B A D D 19 A A A C 20 B B B D 21 A C D B 22 B A D A 23 A A A A 24 A A A A 25 D B A C 26 B A C C 27 B A C B 28 C A D B 29 A D C C 30 D D B B