Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_5_nam_hoc_2023_2024_truon.doc
Ma trận và đáp án TOÁN LỚP 5.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số TP và các Số câu 1 1 (câu 1 (câu phép tính với số (câu 1 2 1) 10) TP và cấu tạo 7) số. Số 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 điểm Đại lượng và đo Số câu 2 (câu đại lượng.. 2 2,3) Số 1,0 1,0 điểm Yếu tố hình học 1 1 1 (câu Số câu 2 1 (Câu (Câu 9) 2) 6) Số 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 điểm Giải toán về tỉ số 1 1 phần trăm; toán Số câu (Câu (câu 1 1 chuyển động đều 5) 8) Số 0,5 2,0 0,5 2,0 điểm Số câu 4 1 2 1 1 1 6 4 Tổng Số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 điểm
- Trường Tiểu học Xuân Thành BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: Môn Toán - lớp 5 . . Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút Lớp: 5 ------------- Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi thi GV chấm thi .... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: A. 125 B. 85 C. 49 D. 1,25 Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 6: Thể tích hình lập phương có cạnh 2 cm là: A. 6 cm3 B. 4 cm3 C. 8 cm3 D. 10 cm3 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây ........................................................ ................................................................. ........................................................ ................................................................. ........................................................ ................................................................. ........................................................ ................................................................. c) 23,4 x 4,5 d) 129 : 15 ...................................................... ................................................................. ........................................................ ................................................................. ........................................................ ................................................................. ........................................................ ................................................................. ........................................................ .................................................................
- Câu 8: Cô Hà đi từ nhà đến trường bằng xe máy hết 30 phút. Vận tốc của xe máy là 45 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ nhà cô Hà đến trường. Bài giải Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5m; chiều rộng 4m và chiều cao 3m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,5 m2. Bài giải Câu 10: Tính bằng cách nhanh nhất: 75 3 + x 29 + 75% x 30 + 0,75 x 45 – 0,75 x 5 100 4
- ĐÁP ÁN ĐỀ KTĐK MÔN TOÁN A. Phần trắc nghiệm Bài 1: (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B A C B. Phần tự luận(7 điểm) Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 9 giờ 49 phút; b) 28 phút 15 giây; 2 Mỗi phép tính 1 c) 105,3; d) 8,6 đúng được 0,5 điểm Bài giải 2 0,5 2 Đổi 30 phút = 0,5 giờ Độ dài quãng đường từ nhà cô Hà đến trường là: 45 x 0,5 = 22 5 (km) 1 Phép tính đúng, Đáp số: 22,5 (km) 0,5 lời giải sai không Bài giải 2 ghi điểm. Diện tích xung quanh căn phòng đó là: Phép tính sai, lời 0,5 đ (6,5 + 4) x 2 x 3= 63 (m2) giải đúng ghi điểm lời giải. Diện tích trần của căn phòng đó là: Sai đơn vị trừ 3 2 0,5 đ 6,5 x 4 = 26 (m ) toàn bài 0,5điểm Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là: 63 + 26 – 7,5 = 81,5 (m2) 0,75 đ Đáp số: 81,5 m2 0,25 đ Tính bằng cách nhanh nhất: 1 75 3 + x 29 + 75% x 30 + 0,75 x 45 – 0,75 x 5 100 4 4 = 0,75 + 0,75 x 29 + 0,75 x 30 + 0,75 x 45 - 0,75 x 5 0,5 đ = 0,75 x ( 1 + 29 + 30 + 45 - 5 ) = 0,75 x 100 = 75 0,5 đ

