Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4
- ĐỀ 39 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I Phần trắc nghiệm Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm năm mươi triệu ,năm mươi nghìn và năm mươi viết là : A.505 50 B.5 050 050 C . 5 005 050 D. 50 050 050 2.Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762 là : A. 400 000 B.40 000 C.400 D.40 3.4 tấn 85 kg = kg A. 485 B. 4850 C. 4085 D.4058 4. Trung bình cộng của các số 96,121,143 là . A.210 B.120 C. 201 D. 102 5.Tổng hai số là 70 ,hiệu hai số 10 .Số lớn là . A. 40 B.30 C.20 D. 50 II Phần tự luận : 1. Đặt tính rồi tính : 528946+ 73529 435260- 92753 2105 x 5 41272 : 4 2. Tìm X : X x 2 = 10 X : 6 = 5 . . 3.Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm . Phân xương một làm ít hơn phân xưởng hai 120 sản phẩm . Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? 50
- ĐỀ 40 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “tám mươi tư triệu không trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai” viết là: A. 8 463 052 B. 840 063 052 C. 84 063 052 D. 84 006 352 2. Chữ số 9 trong số 398 675 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn B.Hàng chục, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn,lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 3. Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000? A. 218 042 657 B. 715 181 302 C. 800 006 425 D. 325 468 603 4. Dòng nào dưới đây gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 324; 15 342; 15 423; 15 432 B. 15 234; 15 342, 15 432, 15 423 C. 15 423; 15 432; 15 342; 15 324 D. 15 706; 15 067; 15 760; 15 670 1 5. ngày = . . . giờ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 4 A. 4 B. 15 C. 3 D.6 6. 9 tấn 7kg = . . . kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 9007 B. 97 C. 907 D. 9070 7. Một hình vuông có chu vi 16cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64 cm2 B. 16 cm2 C. 4 cm2 D. 8cm2 8. Trong hình bên có: A. 1 góc vuông, hai góc tù B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn C. 1 góc vuông, 1 góc nhọn D. 1 góc nhọn, 2 góc tù II. Phần tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 386 259 + 260 837 b) 435 260 - 92 735 Bài 2: Tìm x: a) x - 306 = 507 b) x + 257 = 670 - 170 Bài 3:: Hai kho chứa 215 tấn thóc, kho thứ nhất chứa nhiều hơn kho thứ hai 35 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? 51
- ĐỀ 41 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6798 ; 6868 ; 7689 là : A. 6 868 B. 7 689 C. 6 798 Câu 2: Số gồm “ bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư” viết là: A. 400 706 634 B. 40 708 634 C. 4 708 634 Câu 3: Giá trị của chữ số 8 trong số 648 762 là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 Câu 4: 5 tấn 34 kg = .kg là: A. 534kg B. 5340kg C. 5034kg Câu 5: Số bé nhất trong các số 8 281 ; 2 881 ; 2 719 ; 2 791 là : A. 2 881 B. 8 281 C. 2 719 D. 2 791 Câu 6: 1km 5m = .m A. 1500 B. 1050 C. 1005 D. 10050 II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4kg 500g = g 3kg 60g = g 7 tấn = kg 3 tạ = yến Bài 2: Đặt tính rồi tính: 3772 + 4218 768456 + 40527 56800 - 8317 2148 x 5 Bài 3: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 640m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ nhất 5280m. Hỏi trong hai giờ ô tô đó chạy được tất cả bao nhiêu mét? Bài giải: 52
- ĐỀ 42 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I- TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi là : A. 404 040 B. 40 040 040 C. 4 004 040 D. 40 400 040 Câu 2: Giá trị cuả chữ số 9 trong số 679 842 là: A. 9 B. 900 C. 9000 D. 90 000 Câu 3: Số bé nhất trong các chữ số 684 725 ; 684 752 ; 684 275 ; 684 257 là : A. 684 725 B. 684 752 C. 684 275 D. 684 257 Câu 4: 3 tấn 7kg = kg . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 372 B. 3 720 C. 3 027 D. 3 072 Câu 5: 2 phút 20 giây = giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 40 B. 220 C. 80 D. 140 Câu 6: 43m 5cm = cm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 4 305 B. 435 C. 4 350 D. 43 500 Câu 7: Số trung bình cộng của 3 số : 321 ; 336 và 369 là : A. 527 B. 342 C. 108 D. 425 Câu 8: Số tròn trăm x là số nào? 650 < x < 750 A. 600 B. 700 C. 800 D.Không có Câu 9: Trong một tam giác có nhiều nhất là: A. 2 góc vuông B. 3 góc nhọn C. 2 góc tù D. 2 góc bẹt Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Anh hơn em 4 tuổi. Tuổi của anh là: A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 14 tuổi D. 16 tuổi II- TỰ LUẬN: Câu1 : Đặt tính rồi tính . a. 4637 + 8245 b. 6471 - 518 c. 4162 x 4 d. 18418 : 4 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức : 327 : 3 + 25 x 6 Câu 3: Hai kho có 8 tấn 4 tạ gạo. Kho thứ nhất ít hơn kho thứ hai 6 tạ gạo. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ gạo? 53
- ĐỀ 43 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần1: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Viết số Đọc số 2181075 Năm trăm năm mười tám triệu bảy trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm mười hai Bài 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 92 534; 29 534; 92 425; 92 435 là số: A. 29 543 B. 92 254 C. 92 435 D. 92 534 b) Giá trị của biểu thức 650 + a, với a = 50 A. 800 B. 700 C. 750 D. 650 c) Năm 2011 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XXI D. Thế kỉ XXII d) 4 giờ 15 phút= phút. A. 215 B. 415 C. 255 D. 240 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4 thế kỷ 12 năm = 412 năm b. 9 tạ 8 kg = 908 kg c. 10 phút 36 giây = 6360 giây d. 1 giờ = 30 phút 3 Phần 2: Bài1. Đặt tính rồi tính: a. 81876 – 24639 b. 56496 + 3828 c. 308 x 7 d. 5850 : 5 Bài 2. Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác AHID, HBCI, ABCD, HBGK và KGCI đều là hình chữ nhật. Hãy cho biết: a/ Cạnh HI song song với các cạnh: A H B b/ Cạnh KG song song với các cạnh: K G C D I 54
- Bài 4: Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 1 bằng số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình 2 mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo ? ĐỀ 44 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Chữ số 3 của số 46 307 thuộc lớp nào sau đây? A. Lớp đơn vị B. Lớp nghìn C. Lớp triệu Câu 2 : Giá trị chữ số 9 trong số 789 654 là : A. 9 B. 900 C. 9000 D. 90 000 Câu 3 : Số bé nhất trong các số 345 678 ; 345 700 ; 345 599 ; 345 679 là : A. 345 678 B. 345 700 C. 345 599 D. 34 5679 Câu 4 : 2 tấn 45 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 245 kg B. 2 450 kg C. 2 405 kg. D . 2 045 kg Câu 5: 3 km 6 m = m Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3 006 B. 306 C. 36 D. 30 006. Câu 6 : Trung bình cộng của các số 25 ; 27 và 32 là số nào ? : A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 7 : Hình tam giác bên có những góc nào ? A. Góc nhọn, góc tù B. Góc tù , góc bẹt C. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Câu 8: 1 thế kỉ = năm . Số cần điền vào chỗ chấm là số nào ? 2 A. 100 B. 200 C. 150 D. 50 Câu 9 : Hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB= 4cm, chiều rộng BC= 3cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu ? A. 12cm2 B. 12cm C. 24cm D. 24cm2 Câu 10: Quan sát hình vẽ bên rồi khoanh vào câu trả lời đúng: A. AH là đường cao của hình tam giác ABC A B. AB là đường cao của hình tam giác ABC H B C II.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 55
- Bài 1: Hãy vẽ đương thẳng AB đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng CD C . M D Bài 2 : Tính bằng cách thuân tiện: 139 + 269 + 231 + 61 Bài 3 : Cả hai lớp 4A và 4B thu gom được 103kg giấy vụn. Lớp 4B thu gom ít hơn lớp 4A là 7kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? ĐỀ 45 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng. 1/ Sè gåm bèn m¬i triÖu, ba m¬i ngh×n vµ n¨m m¬i viÕt lµ: A. 403 050 B. 40 030 050 C. 4 003 050 D. 4 030 050 2/ Gi¸ trÞ cña sè 7 trong sè 657 132 lµ: A. 70 B. 700 C.7 000 D. 70 000 3/ Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 735 825; 735 852 ; 735 267; 735 275 lµ: A. 735 825 B. 735 852 C. 735 267 D. 735 275 4/ 6tÊn65kg = kg .Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm lµ: A. 665 B. 6 650 C. 6 065 D. 6 605 5/ 3 phót 20 gi©y = gi©y. Sè thÝch hîp viÕt vµo chç chÊm lµ: A. 140 B. 160 C. 180 D. 200 6/ X - 707 = 3535 . VËy X = ? A. 4242 B. 4212 C. 4232 D. 3242 7/ Cho biÓu thøc 235 + 3 x n , víi n = 7 ,. Gi¸ trÞ sè cña biÓu thøc lµ bao nhiªu? A. 165 B. 256 C. 264 8/ Gãc trong cña h×nh vÏ bªn lµ gãc g×? A. Gãc nhän B. Gãc vu«ng C. Gãc tï 9/ Trong hình vẽ bên, cÆp c¹nh nµo song song víi nhau? A B D C A. AD vµ BC B. AB vµ CD C. AD vµ DC 10/ Chu vi h×nh tam gi¸c lµ bao nhiªu cm? . 3cm 4cm 56
- 5cm A. 11cm B. 12cm C. 13cm II/ PhÇn tù luËn : 1/ Líp 5A cã 38 häc sinh, sè häc sinh nam Ýt h¬n sè häc sinh n÷ lµ 4 b¹n. Hái líp 5A cã bao nhiªu häc sinh nam, bao nhiªu häc sinh n÷ ? 2/ Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng lµ 25 mÐt, chiÒu dµi gÊp ®«i chiÒu réng. TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã? ĐỀ 46 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/Phần trắc nghiệm: Mỗi bài tập dưới đây đều kèm theo 4 câu trả lời A,B,C,D (là đáp số). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 2/ Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8 3/ Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B . 684 275 C . 684 752 D. 684 725 4/ 4 tấn 85 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058 5/ 2 phút 10 giây = giây A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 II/ Phần tự luận: 1/Đặt tính rồi tính kết quả: 2 814 + 65 248 966 995 – 47 856 2148 x 9 1204 : 4 2/ Tìm X : X – 306 = 504 X + 254 = 680 57
- 3/ Hai thùng nước chứa được tất cả 600 lít nước . Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước . Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài giải: ĐỀ 47 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A) Số lớn nhất trong các số 6 798 ; 6 868 ; 7 689 ; 7 959 là : a. 6 868 b. 7 689 c. 6 798 d. 7 959 B) Số bé nhất trong các số 8 281 ; 2 881 ; 2 719 ; 2 791 là : a. 2 881 b. 8 281 c. 2 719 d. 2 791 Bài 2:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Để tính trung bình cộng của các số 40 ; 15 ; 60 ; 85 ; ta làm như sau : a. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 3 b. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 2 c. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 4 d. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 5 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 10g = dag 5dag = g 4kg 500g = g 7 tấn = kg 1hg = dag 6kg = g 3kg 60g = g 3 tạ = yến Bài 4:Đặt tính rồi tính: a. 3776+ 4218 b. 768456+40527 c. 56900-8317 d. 100000-9898 Bài 5: Tính bằng cách tiện nhất : a. 47 + 19 + 3 = b. 67 + 98 + 33 = = = = = 58
- Bài 6 : Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 640m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ nhất 5280m. Hỏi trong hai giờ ô tô đó chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải : ĐỀ 48 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Lớp nghìn của số 1675983 gồm các chữ số: A. 1; 6; 7 B. 6; 7; 5 C. 7; 5; 9 D. 9; 8; 3 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 4170432 là: A. 700 000 B. 7000 C. 70 D. 700 3. 6kg 20 g = .g A. 620g B. 6200g C. 6020g D.6002g 4. 2 phút 30 giây = giây A. 230 giây B. 90 giây C. 32 giây D. 150 giây 5. Số trung bình cộng của các số 414; 441 và 600 là: A. 574 B. 485 C. 754 D. 547 Bài 2 . Đặt tính rồi tính: a) 479235 +17096 b) 61532 – 25194 c) 245 x 7 d) 9630 : 3 59
- Bài 3: Cả hai bao đựng tất cả 560 kg đường. Bao bé đựng ít hơn bao lớn 40 kg đường. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài 4 A B Cho hình tứ giác ABCD. Nêu tên các góc vuông, nhọn, góc tù trong hình tứ giác ABCD. (Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông) D C ĐỀ 49 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm bốn nghìn, sáu trăm và tám chục viết là: A. 4 086 B. 4 608 C. 4 680 D. 468 2) Cho biết chữ số 3 trong số 403 527 thuộc hàng nào, lớp nào ? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm, lớp đơn vị. 3) Số bé nhất trong các số 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 4) Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498; 743 598; 743 697 là: A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697 5) 2 phút 12 giây = giây Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 32 B. 212 C. 132 D. 72 6) Đổi: 6 tạ 3 kg = kg Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6003 B. 603 C. 6030 D. 63 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 112345 + 156342 b) 987864 - 783251 c) 267345 + 31925 Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: 60
- Bài 4. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 52 km; giờ thứ hai đi được nhiều hơn giờ thứ nhất 4 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki- lô- mét? Bài 5. Một tờ giấy hình vuông cạnh 8cm.Tính chu vi và diện tích tờ giấy đó? ĐỀ 50 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1) Số một triệu mười nghìn viết là: a. 1 010 100 b. 1 100 000 c. 1 010 000 d. 1 010 110 2) Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684752; 684725. a. 684257 b. 684275 c. 684752 d. 684725 3) Giá trị chữ số 8 trong số 548762 là: a. 80000 b. 8000 c. 800 d. 8 4) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = kg là: a. 275 b. 2750 c. 2057 d. 2075 5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 45 phút = .phút là: a. 445 b. 85 c. 454 d. 285 6) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 giờ = phút là: 3 a. 15 b. 20 c. 8 d. 10 7) Trung bình cộng của các số: 37, 39, 41, 43, 45 là: a. 40 b. 41 c. 42 d. 43 8) Hình vẽ bên có: M a. 2 góc vuông, 1 góc tù. b. 2 góc nhọn, 1 góc bẹt. c. 2 góc nhọn, 1 góc tù d. 1 góc vuông, 2 góc nhọn N P Phần II: Bài 1. a. Tính biểu thức 510 – 225 – 135 + 35 b. Tính thuận tiện 2731 + 3412 + 2269 + 1588 61
- Bài 2. Thu hoạch thóc từ hai thửa ruộng được 5400kg. Thửa thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa thứ hai 620kg. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch bao nhiêu kg thóc? Bài 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 50. Biết một trong hai số đó là 58. Tìm số kia. ĐỀ 51 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 1 376 500: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 Câu 2: Các số 3471; 4137; 3741; 4173 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 3471; 3741; 4137; 4173 B. 4137; 4173; 3741; 3471 C. 4173; 4137; 3741; 3471 D. 3471; 4137; 4173; 3741 Câu 3:Viết số biết số đó gồm có: 3 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 2 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. A. 3 540 242 B. 35 504 002 C.30 504 020 D. 3 504 042 Câu 4: 1 tấn 3 tạ = .kg A. 130 kg B. 1300 kg C. 1030 kg D. 103 kg Câu 5: Tổng 2 số là 58, hiệu 2 số đó là 10. Hai số đó là: A. 29 và 19 B. 26 và 16 C. 34 và 24 D. 30 và 18 Câu 6: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 12 cm2 B. 60 cm2 C. 26 cm2 D. 27cm2 Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: A. 478605 + 586399 B. 728046 – 35691 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 448 + 594 + 52 62
- Bài 3: Tìm x a. x - 2150 = 6840 a. 1732 – x = 564 . . . . . . Bài 4: Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh, lớp 4 C có 37 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? ĐỀ 52 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: a. Viết số thích hợp vào chổ chấm: Hai mươi lăm triệu: Tám mươi sáu triệu không trăm ba mươi nghìn một trăm linh hai: b. Viết các số sau: 57 642; 56 724; 57 462; 56 427; 57624 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Đặt tính rồi tính: 753985+ 65309; 97485 - 3658; 463 x 7; 2520 : 5 63
- Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 800 kg = 80 tạ c) 3 tạ 6kg =360 kg b) 3 phút 20 giây = 200 giây d) 7 thế kỷ = 700 năm Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 7 trong số 1 376 500 là: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 b. 6 tấn 6 kg = kg A. 66 kg B. 6600 kg C. 6060 kg D. 6006 kg c. Số trung bình cộng của các số 27, 33 và 45 là: A. 33 B. 34 C. 35 D. 36 d. Một hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 7cm thì chu vi hình vuông đó sẽ là: A. 14 cm B. 49 cm C. 21 cm D. 28 cm Bài 5 : Một cửa hàng cả hai ngày bán được 3450 lít dầu, biết rằng ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 376 lít dầu. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? ĐỀ 53 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) A/Trắc nghiệm: Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất a/ Cho các số sau: 21, 30, 45 Trung bình cộng các số là: A. 96 B.42 C.32 b/ 5 phút 40 giây bằng bao nhiêu giây? A. 340giây B. 304giây C.300giây c/Năm 1010 thuộc thế kỉ nào ? A.thế kỉ 9 B. thế kỉ 10 C. thế kỉ 11 d/2 tấn 35 kg + 25 kg = .kg A.2600kg B.2060kg C.260 kg e/ 1 phút = giây A.30 giây B.20 giây C.10 3 giây. f/ Trong số 743865901 : 64
- A/ Chữ số 3 ở hàng triệu , lớp triệu . B/ Chữ số 3 ở hàng nghìn , lớp nghìn. C/ Chữ số 3 ở hàng chục triệu, lớp triệu . g/Phát biểu nào sau đây đúng : A/ Góc bẹt bé hơn góc tù. B/ Góc tù bé hơn góc vuông . C/ Góc bẹt bằng hai lần góc vuông . h/Viết các số 310762; 99000 ; 309871; 257800 theo thứ tự từ lớn đến bé : A/ 257800; 309871; 99000; 310762 B/ 257800; 99000 ; 309871; 310762 C/ 310762; 309871; 257800; 99000 B/Tự luận: Câu1 a) Viết số, biết số đó gồm : 4triệu, 9 trăm nghìn , 6 nghìn , 7trăm , 2 chục b) Đọc số: 325004789: . . Câu 2: Tìm x : a/ 45672 + x = 527839 b/ 76053 – x = 51425 . . . . . Câu 3 Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 42cm, chiều dài hơn chiều rộng là 30cm .Tính diện tích hình chữ nhật đó. ĐỀ 54 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: = 5 Số cần điền vào ô trống là: 45 9 A. 15 B. 10 C. 25 D. 20 Câu 2: 2000000 m2 = km2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 3: Độ dài đáy là 8 dm, chiều cao là 42 cm. Diện tích hình bình hành là: 65
- A. 336 cm2 B. 33600cm2 C. 3360 cm2 D. 336000cm2 Câu 4: Trong các phân số 4 ; 5 ; 8 và 3 phân số bằng với phân số 12 là: 9 7 11 5 27 A. 4 B. 5 C. 8 D. 3 9 7 11 5 Câu 5: Trong các phân số 3 ; 7 ; 9 ; 8 Phân số bé hơn 1 là: 4 5 9 6 A. 9 B. 7 C. 3 D. 8 9 5 4 6 17 Câu 6: 27 Dấu điền vào là : 21 42 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 7: Trong các phân số: 2007 ; 2007 ; 4 ; 8 phân số bằng 1 là: 2007 2009 3 5 A. 4 B. 2007 C. 2007 D. 8 3 2007 2009 5 Câu 8: Trong các phân số 2 ; 7 ; 11 ; 8 phân số tối giản là: 6 9 22 4 A. 8 B. 11 C. 7 D. 2 4 22 9 6 II. Tự luận: Câu 1: Tính: 1 : 1 - 1 4 3 2 Câu 2: Tìm x: a) X - 11 = 2 b) 5 - X = 1 5 5 6 3 Câu 3: Tính bằng hai cách: ( 6 + 5 ) x 3 11 11 7 Câu 4: Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. ĐỀ 55 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số gồm năm triệu, sáu chục nghìn, hai trăm, tám chục, ba đơn vị là: A. 5600283 B. 5060283 C. 5620038 D. 56020083 Câu 2: 4 yến 3 kg = kg. A. 43 kg B. 403 kg C. 4003 kg D. 34 kg Câu 3: Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là: 66
- A. 5442 B. 2342 C. 2442 D. 13543 Câu 4: Kết quả của phép tính 5436 + 7917 là: A. 13353 B. 12353 C. 12343 D. 13543 1 Câu 5: Viết số đo dưới đây dưới dạng số đo bằng giờ: ngày = . Giờ 8 A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ Câu 6: trung bình cộng của các số: 28, 33, 35 có kết quả là: A. 96 B. 32 C. 23 D. 33 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Tìm x, biết: X – 59688 = 28321 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất 6 + 8 + 14 + 12 67
- Câu 3: Trong hộp có 25 quả bóng xanh và đỏ, số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh 7 quả. Tìm số bóng của mỗi loại. ĐỀ 56 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 1.Để tính số trung bình cộng của các số 30,40,50,60,ta làm như sau : A. (30 + 40 + 50 + 60): 2 B. (30 + 40 + 50 + 60): 3 C. (30 + 40 + 50 + 60): 4 D. (30 + 40 + 50 + 60): 5 Câu 2: 9tạ 5kg = kg A. 905 kg B. 950 kg C. 95 kg D. 9005 kg Câu 3: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021 Câu 4: Tổng của hai số là 73, hiệu của hai số là 29. Số bé là: A. 44 B. 23 C. 51 D. 22 Câu 5: Có 8 phòng học, mỗi phòng học có 13 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế 2 học sinh đang ngồi học. Có tất cả số học sinh đang ngồi học là : A. 208 B. 280 C. 802 D. 820 68
- II/ Phần thực hành: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 4780 + 564 9584 - 3477 153 x 62 210 : 15 Câu 2: Tìm x: x – 306 = 504 x + 254 = 680 Câu 3: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45 km, giờ thứ hai chạy được 65 km, giờ thứ ba chạy được 70 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km ? ĐỀ 57 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762: a. 40000 b. 4000 c. 400 d. 40 Câu 2: 3 tạ 85 kg = kg. a. 3085 kg b. 385 kg c. 3850 kg d. 358 kg Câu 3: Để tính trung bình cộng của các số 33; 40; 15; 30 ta làm như sau: a. (33+ 40+ 15+ 30) : 3 b. (33+ 40+ 15+ 30) : 4 c. (33+ 40+ 15+ 30) : 2 d. 33+ 40+ 15+ 30 : 4 Câu 4: 2 phút 30 giây = giây. a. 60 giây b. 230 giây c. 120 giây d. 150 giây Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 468 257; 468 275; 468 752; 468 725 là: 69
- a. 468 257 b. 468 275 c. 468 725 d. 468 752. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6 094 + 8 566 b) 839 848 – 246 273 6791 x 5 5692 : 4 Câu 2: Một đàn gà có 80 con trong đó số gà trống nhiều hơn số gà mái là 26 con .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ,bao nhiêu con gà mái ? Bài giải : ĐỀ 58 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: Câu 1: 3 tạ 85 kg = kg. a. 3085 kg b. 385 kg c. 3850 kg d. 358 kg Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762: a. 40000 b. 4000 c. 400 d. 40 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 468 257; 468 275; 468 752; 468 725 là: a. 468 257 b. 468 275 c. 468 725 d. 468 752. Câu 4: Để tính trung bình cộng của các số 33; 40; 15; 30 ta làm như sau: a. (33+ 40+ 15+ 30) : 3 b. (33+ 40+ 15+ 30) : 4 c. (33+ 40+ 15+ 30) : 2 d. 33+ 40+ 15+ 30 : 4 Câu 5: 2 phút 30 giây = giây. 70
- a. 60 giây b. 230 giây c. 120 giây d. 150 giây PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6 094 + 8 566 b) 839 848 – 246 273 6791 x 5 5692 : 4 Câu 2:Một đàn gà có 80 con trong đó số gà trống nhiều hơn số gà mái là 26 con .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ,bao nhiêu con gà mái ? Bài giải : ĐỀ 59 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số “ Hai nghìn hai trăm linh hai “ viết là : A . 200202 B. 2205 C. 22002 D. 2202 Câu 2 : Số lớn nhất trong các số : 10248 ; 17824 ; 13247 ; 14872 là : A. 10248 B. 17824 C. 14872 D. 13247 Câu 3: Dãy số nào là dãy số tự nhiên : A. 1; 2; 3; 4; 5; B. 1; 3; 5; 7; 9; C. 0; 1; 2; 3; 4; D. 2; 4; 6; 8; Câu 4 : 5 tấn 90kg = kg A . 58kg B. 5090kg C. 5009kg D. 580kg Câu 5 : Khoanh vào khoảng thời gian lớn nhất: 71
- A . 360 giây B. 3 phút 45 giây C. 5 phút 5 giây II. Phần tự luận : Câu 1 : Viết tên “ góc nhọn “ ; “ góc vuông “ ; “ góc tù “; vào chỗ chấm thích hợp: a. b. c. Câu 2 : Cho a = 7 , b = 9 , c = 5 Tính a/ a + b + c = ? b/ a x b x c = ? Câu 3 : Bài toán. Một hình chữ nhật có chu vi 40 cm . Chiều rộng kém hơn chiều dài 6 cm .Tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải ĐỀ 60 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. a) Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là: A. 20 B. 200 C. 20 000 D. 200 000 b) Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là: A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 045 450 c) 5 phút 5giây = giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 55 B. 305 C. 505 D. 503 d) 8 tấn 80kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800 72
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Lớp nghìn của số 10 002 003 gồm các chữ số: b) A D N B C E G M P - Hình tam giác ABC có góc nhọn. - Hình tam giác DEG có . góc tù và . góc nhọn. - Hình tam giác MNP có góc vuông và .góc nhọn Bài 3: Đặt tính rồi tính. 365807+ 291304 805146 – 52719 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: b) Các số 9876 ; 9867 ; 8998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: Bài 5: Đàn gà có 120 con gà, số gà mái nhiều hơn gà trống là 30 con. Tìm số gà mái và số gà trống của đàn gà đó. Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 9. ĐỀ 61 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số “ Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm ” viết là: A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905 Câu 2: 42tấn 36kg = kg. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 42306 kg B. 42036 kg C. 42036 D. 4236 Câu 3: Trung bình cộng của các số: 201; 102;210;111 là: A. 201 B. 156 C. 165 D. 180 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 394 x n + 1207 với n = 8 là: 73
- A. 4359 B. 4259 C. 4349 D. 4459 Câu 5: 1 ngày = phút A. 1200 B. 1400 C. 3600 D. 1440 II. Tự luận: Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện. a)a) 359 + 784 + 641 + 216 = = = b) 456375 + 3956 – 375 – 56 = = = Câu 2: Hai thửa ruộng thu hoạch được 30tạ 47kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai 503kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Bài giải ĐỀ 62 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1.Năm 1010 thuộc thế kỷ: A.Thế kỷ thứ 10. B. Thế kỷ thứ 11. C. Thế kỷ thứ 12. 2. Giá trị của chữ số 8 trong số 584762 là : A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 3. 1 yến 7 kg = kg A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700 4.Chữ số thích hợp viết vào ô trống trong phép so sánh 859 67 < 859167 là : 74
- A.0 B .2 C. 7 Câu2: Cho hình bên .Viết tiếp vào chỗ chấm: A 1. Hình bên có góc vuông B 2. Hình bên có góc nhọn 3. Các cạnh vuông góc với nhau là 4. Cặp cạnh song song với nhau là C D Câu3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước mỗi ô trống sau: Trung bình cộngcủa 3 số 36; 42 và 57 là 45 Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 2 phút 15 giây = 135 giây Trong số 785 930, chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. II/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính : a)769 564 + 410 652 b) 39 700 – 24 138 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu, a = 10, b = 25, c = 29. Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ĐỀ 63 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Viết vào chỗ trống . Viết số Đọc số 542207352 Hai trăm triệu,hai trăm linh chín nghìn, không trăm mười lăm Bài 2: Đặt tính rồi tính a/. 45786 – 9763 ; b/. 564963 + 987565 c/. 3786 x 7 d/. 31612 : 7 75
- Bài 3: Tìm X a/. X + 1356 = 7568 c/. X : 8 = 657 . . . . . . Bài 4: Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 425 kg gạo, ngày thứ ba bán được 371 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo? Bài giải ĐỀ 64 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) 76
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1/ Chữ số 4 trong số 746 389 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 2/ Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là: A. 42 000 030 B. 4 200 030 C. 4 020 030 D. 420 030 3/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến = yến là: A. 96 B. 960 C. 906 D. 9006 5. Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu? A. 90 B. 10 C. 40 D. 30 1 6/ Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của 4 hình chữ nhật đó là: A. 64cm2 B. 48cm2 C. 40cm2 D. 46cm2 7/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: Hình bên có: A B a) 2 góc vuông b) 1 góc tù c) 1 góc nhọn C D d) 2 góc nhọn II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 57964 + 814 4025 - 312 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 434 : 7 + 51 2 Bài 3: Tìm x x + 725 = 1209 Bài 4: Hai thùng chứa được tất cả 550 lít nước. Thùng to chứa được nhiều hơn thùng bé 132 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? 77
- ĐỀ 65 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. a/ Số 18 415 000 đọc là : A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm . B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm . C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn . b/ Số lớn nhất trong các số : 790 217 ; 779 012 ; 797 021 ; 791 072 A. 790 217 B. 779 012 C. 791 072 D. 797 021 c/ X - 98725 = 416 , X có giá trị là bao nhiêu ? A. 98309 B. 99141 C. 98319 d/ Số trung bình cộng của 32 , 46 và 48 là : A. 42 B. 63 C. 126 Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống. a/ 475 36 > 475 836 b/ 5 75kg < 5tấn 175 kg c/ kg 750g = 2750 g d/ 3 giờ 10 phút = 90 phút Câu 3: Hình tứ giác ABCD có :( Xem hình bên ) A B a/ Cạnh AD vuông góc .với cạnh . . . . . . . b/ Cạnh AB song song với cạnh . . . . . . . c/ Góc B là góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 C
- d/ Góc C là góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .D II. PHẦNTỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính. 35 269 + 27485 183600 - 120452 Câu 2. Bài toán: Hai thùng chứa được 200 lít nước mắm . Thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 20 lít nước mắm. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước mắm ? Câu 3: Tính nhanh: 784 + 325 + 216 + 175 79