Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_4_nam_hoc_2023_2024_truong_tie.docx
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp: ....... Trường Tiểu học ................................................................................................. Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí Điểm .. Người coi thi Người chấm thi . . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 48 36 Câu 1: Hồng nói hai phân số bằng nhau, nhưng Lan lại nói chúng không bằng nhau. 92; 69 Em hãy cho biết bạn nào nói đúng? A. Hồng nói đúng B. Lan nói đúng C. Cả hai bạn nói đúng D. Không bạn nào nói đúng 7 3 Câu 2: Một tấm gỗ hình chữ nhật có diện tích là m2 và chiều rộng bằng m. Tính chu vi 8 4 của tấm gỗ đó. 13 13 23 23 A. m B. m C. m D. m 4 8 12 6 9 Câu 3: Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A 8 có bao nhiêu học sinh nữ ? A. 16 học sinh B. 18 học sinh C. 20 học sinh D. 22 học sinh 2 1 Câu 4: Trong một bài kiểm tra môn Tiếng Anh, Mai làm bài hết giờ, Lan làm hết 7 3 8 giờ, Minh làm hết giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất? 21 A. Mai B. Lan C. Minh D. Không xác định được 15 3 5 5 Câu 5: Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé: 18 2 2 7 5 15 3 5 3 5 15 5 A. ; ; ; B. ; ; ; 7 18 2 2 2 7 18 2 5 3 5 15 5 3 15 5 C. ; ; ; D. ; ; ; 2 2 7 18 2 2 18 7
- 1 Câu 6. Kết quả của phép tính giờ + 14 phút × 2 là: 4 A. 29 phút B. 58 phút C. 43 phút D. 48 phút B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Tính (2 điểm) 5 11 5 14 3 5 7 a) - b) 6 - c) d) : 11 33 9 15 × 7 18 6 2 Câu 8: Một cửa hàng nhập về 8 tạ gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo nhập 5 3 về. Ngày thứ 2 cửa hàng bán được số gạo nhập về. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán 10 được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? (2 điểm) Câu 9: Tính giá trị biểu thức (2 điểm) 17 3 2 1 5 2 a) - b) + 12 4 × 9 4 24 : 3 Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện: A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + 36 + 49 + 64 + 81 10 20 30 40 50 60 70 80 90

