Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_5_nam_hoc_2023_2024_truon.doc
Ma trận và đáp án TOÁN LỚP 5.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số TP và các Số câu 3 1 1 1 (b4) 3 3 phép tính với số (1,2,4) (b1) (b2) TP và cấu tạo Số số. 1.5 2.0 2.0 1.0 1.5 5.0 điểm Đại lượng và đo Số câu 1 (5) 1 đại lượng.. Số 0,5 0.5 điểm Giải toán: Số câu 1 (b3) 1 Số Yếu tố hình học 2.0 2.0 điểm 2 Giải toán về tỉ số Số câu 2 phần trăm (3,6) Số 1.0 1.0 điểm Số câu 4 1 2 1 2 1 6 4 Tổng Số 2.0 2.0 1.0 2.0 2.0 1.0 3.0 7.0 điểm
- Trường Tiểu học Xuân Thành BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn Toán - lớp 5 . . Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút Lớp: 5 ------------- Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi thi GV chấm thi . . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Trong các số sau đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị 7 ? 100 A. 598,7 B. 598,07 C. 597,8 D. 473,12 2. Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879 3. 50% của 150 là: A. 50 B. 100 C. 75 D. 15 4. Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là: A. 0,15276 B. 152,76 C. 1527,6 D. 15276 5. 2m 3cm = .m A. 2,003 ; B. 2,03 ; C. 20,03 ; D. 2,30 6. Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: A. 4% B. 3,2% C. 8% D. 80% II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 76,85 + 29,46 b. 130,1 – 23,8 c. 10,3 x 2,5 d. 45,25 : 0,5 ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ........................ ........................
- Bài 2: Tìm x a) x - 18,7 = 20,2 : 5 b) x x 1,2 = 12,5 + 17,5 ........................................... .................................................... ........................................... .................................................... ........................................... .................................................... 1 Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng chiều 2 dài. a) Tính diện mảnh vườn đó. b) Trên mảnh vườn đó người ta dành 40% diện tích đất để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 1 1 1 1 b) (1 - ) x (1- ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): từ câu 1 đến câu 6. Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C C B D II. Phần tự luận: 7 điểm Bài 1: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 106,31 b. 106,3 c.25,75 d. 90,5 Bài 2: 2 điểm. Đúng mỗi câu được 1 điểm a) x - 18,7 = 20,2 : 5 b) x x 1,2 = 12,5 + 17,5 x - 18,7 = 4,04 x x 1,2 = 30 x = 4,04 + 18,7 x = 30 : 1,2 x = 22,74 x = 25 Bài 3: 2 điểm. Bài giải: a. Chiều rộng mảnh vườn là: 25 : 2 = 12,5 (m) 0,5đ Diện tích mảnh vườn là: 25 x 12,5 = 312,5 (m2) 0,75 đ b. Diện tích trồng hoa là: 312,5 x 40 : 100 = 125 (m2) 0,75 đ Đáp số: a. 312,5 (m2) b. 125 (m2) Bài 5: 1.0 điểm ( đúng mỗi biểu thức được 0,5 điểm) Tính kết quả nhưng không phải cách tính thuận tiện không tính điểm a) 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = 8,99 x (89,9 – 19,5 + 29,6) = 8,99 x 100 = 899 1 1 1 1 b) (1 - ) x (1- ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 1 2 3 4 = x x x 2 3 4 5 1 x 2 x 3 x 4 = 2 x 3 x 4 x 5 1 = 5

