Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Vật lí 12 - Đề 510 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai

pdf 3 trang Hồng Loan 08/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Vật lí 12 - Đề 510 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_de_510_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Vật lí 12 - Đề 510 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Vật lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 510 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng A. nhiệt điện. B. quang – phát quang. C. quang điện ngoài. D. quang điện trong. Câu 2: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch này đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch này có biểu thức i=wI0cos( t.) Hệ thức đúng là A. w=LC. B. LCw=1. C. w=2 LC. D. LCw=2 1. Câu 3: Gọi nct, n và nl lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, tím và lục. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. ntc>>nn.l B. nct>>nnl. C. nt>> nln.c D. nct>>nl n. -34 8 Câu 4: Giới hạn quang điện của bạc là l0 =m0,26m. Biết h = 6,625.10J.s; c = 3.10 ms. Công thoát êlectron khỏi bạc là A. 7,64.10-25 J. B. 7,64.10-24 J. C. 7,64.10-20 J. D. 7,64.10-19 J. Câu 5: Điện từ trường xuất hiện xung quanh A. một tia lửa điện. B. một điện tích âm đứng yên. C. một điện tích dương đứng yên. D. một dòng điện không đổi. Câu 6: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng 68 lượng - eV, hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng 45 lượng - 0,85 eV. Lấy h= 6,625.10-34 J.s và 1eV= 1,6.10- 19 J. Giá trị của f là A. 9,96.1034 Hz. B. 1,60.1014 kHz. C. 1,60.1014 Hz. D. 9,96.1034 kHz. Câu 7: Chọn câu sai. Tia hồng ngoại A. được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. B. có bản chất là sóng điện từ. C. có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. D. là bức xạ nhìn thấy được bằng mắt người. Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. p p C. lệch pha với nhau . D. lệch pha với nhau . 2 4 Câu 9: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau khoảng thời gian 2T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 3N N 1 N A. 0 . B. 0 . C. N. D. 0 . 4 2 4 0 3 Câu 10: Chọn câu đúng. Tia X A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng âm. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Trang 1/3 - Mã đề thi 510
  2. 90 Câu 11: Hạt nhân 40 Zr có năng lượng liên kết riêng là 8,7 MeV/nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt nhân này bằng A. 348 MeV. B. 783 MeV. C. 870 MeV. D. 435 MeV. Câu 12: Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. Câu 13: Lực hạt nhân thuộc loại A. lực tương tác điện từ. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực hấp dẫn. Câu 14: Theo lí thuyết của Anh-xtanh, nếu một vật có khối lượng m0 ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m, với 2 v m0 m0 m0 A. m=-m0 1.2 B. m.= C. m.= D. m.= c v2 v c2 1- 1- 1- c2 c v2 Câu 15: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Cường độ lớn. B. Bị tán sắc khi qua lăng kính. C. Tính định hướng. D. Tính đơn sắc. 714 Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: 3Li+12H®+HeX. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 2 g heli theo 11 231- phản ứng này là 4,16.10J. Lấy NA = 6,02.10mol. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 2,76.10-12 J. B. 6,91.10-13 J. C. 2,76 MeV. D. 9,91 MeV. Câu 17: Giả sử sau 11,4 ngày người ta nhận thấy số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 12,5% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 3,5 ngày. B. 1,9 ngày. C. 3,8 ngày. D. 34,2 ngày. Câu 18: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Độ hụt khối. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Năng lượng nghỉ. D. Năng lượng liên kết. Câu 19: Một học sinh thực hành đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng thí nghiệm Y-âng. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và Da. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D và DD. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và Di. Sai số tỉ đối dl của phép đo bước sóng được tính theo công thức: æöDaDDiD A. dl=(Da+Di-DD).100%. B. dl=ç÷++ .100%. èøaiD æöDaDDiD C. dl=(Da+Di+DD).100%. D. dl=ç÷+- .100%. èøaiD -11 Câu 20: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử hiđrô có bán kính bằng A. 4,77.10-10 m. B. 1,59.10-11 m. C. 15,9.10-11 m. D. 47,70.10-10 m. Câu 21: Trong quá trình phóng xạ, biết l là hằng số phóng xạ, số lượng hạt nhân phân hủy giảm đi với thời gian t theo quy luật 1 1 A. . B. . C. -at với a>0. D. e.-lt t t Trang 2/3 - Mã đề thi 510
  3. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là i1 = 0,8 mm; khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (DD-D ) và (DD+D ) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D+D3D) thì khoảng vân trên màn là A. i2 = 3,2 mm. B. i2 = 2 mm. C. i2 = 1,6 mm. D. i2 = 2,5 mm. Câu 23: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn ống. B. Bóng đèn pin. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện. Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. prôtôn. B. nơtron. C. phôtôn. D. êlectron. Câu 25: Trong chân không, một tia X có bước sóng l=10-10 m. Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 ms. Năng lượng phôtôn của tia X này có giá trị nào sau đây? -15 -15 -15 -15 A. 1,99.10mJ. B. 0,45.10mJ. C. 1,99.10J. D. 0,45.10J. 238 Câu 26: Số nuclôn có trong hạt nhân 92 U là A. 235. B. 238. C. 92. D. 146. Câu 27: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời trên một bản tụ của mạch thứ nhất và trên một bản tụ của mạch thứ hai lần lượt là q1 và q2 có đồ thị theo thời gian như hình vẽ. q(mC) q 2 · t(s) · · · · · q1 · Độ chênh lệch giữa điện tích của hai bản tụ nói trên ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 7mC. B. 1mC. C. 13mC. D. 37mC. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nếu gọi i là khoảng vân thì vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một đoạn A. 2i. B. 2,5i. C. 3i. D. 1,5i. Câu 29: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa. Bộ phận làm việc này gọi là A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần. C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu. Câu 30: Gọi c là tốc độ của sóng điện từ trong chân không. Nếu một sóng điện từ có tần số f thì có bước sóng là c f c A. l= . B. l=p2. C. l=cf. D. l=p2. f c f ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 510