Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 4

pdf 11 trang minhtam 26/10/2022 8940
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 1 . Hình bình hành Câu 1. Một hình bình hành có cạnh đáy 25cm, chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành đó. 3 2 Câu 2. Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính 4 5 diện tích của hình bình hành đó. Câu 3. Một hình bình hành có diện tích là 36dm2 và chiều cao là 45cm. Hỏi độ dài của hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó. Câu 5. Hình bình hành ABCD có chu vi 48cm, chiều cao 7cm, cạnh BC = 9cm. Hỏi diện tích hình bình hành bằng bao nhiêu? A B 7cm 9cm D H C Câu 6. Hình bình hành MNPQ có diện tích là 216cm2, cạnh MQ = 16cm, chiều cao MH 3 = MQ. Tính chu vi hình bình hành MNPQ 4 M N 16cm Q P Câu 7. Một miếng đất hìnhH bình hành có chu vi 154cm, chiều cao 27cm, cạnh đáy dài hơn cạnh bên 13cm. Tính diện tích miếng đất đó.
  2. Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cạnh BC = 7cm. Chiều cao 2 AH DC . Hỏi hình bình hành ABCD có diện tích bằng bao nhiêu? 3 A B 7cm D H C 2. Hình thoi Câu 1. Một miếng kính hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính đó. Câu 2. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2, độ dài một đường chéo là 32cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai. Câu 3. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích miếng kính đó Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 120m, đường chéo thứ hai bằng 5 đường chéo thứ nhất. Cứ 1dm2 thì thu được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu 8 được bao nhiêu tấn thóc? Câu 5. Một mảnh vường trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 24m và hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó. 3. Hình chữ nhật, hình vuông Câu 1. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật 12cm 30cm2 Câu 2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm rồi tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm. a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật
  3. b) TÍnh diện tích của hình chữ nhật 3 Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 4 là 30m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50gk thóc. Hỏi: a) Diện tích thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông? b) Cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vường hình vuông 2 cạnh 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mỗi mảnh vườn. 3 Câu 6. Một khu vường hình vuông cạnh 62m. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích khu vườn hình vuông và có chiều rộng là 31m. Tính chu vi của mỗi khu đất. 2 Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc? Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 129m, chiều rộng là 87m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. Câu 9. Người ta dùng 300 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m. Hỏi a) Diện tích căn phòng là bao nhiêu mét? b) Chiều rộng căn phòng là bao nhiêu mét? Câu 10. Để lát nền một căn phòng, người ta có sử dụng hết 400 viên gạch bông hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể) ÔN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I/ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Bai 1. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 50km và trong hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km? Bài 2. Một cửa hàng bán vải trong ba ngày. Ngày đầu bán được 98m, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Bài 3. Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500.000 đồng. Người thứ nhất được 600.000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công?
  4. Bài 4. Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, một trong hai số đó là số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Hãy tìm số kia. Bài 5. Một tháng có 2 chục lần đi làm bài kiểm tra. Sau 10 lần kiểm tra, Sinh thấy điểm trung bình của mình là 8. Hỏi còn 10 lần kiểm tra kia nữa, Sinh phải đạt được tất cả bao nhiêu điểm để điểm trung bình của cả tháng là 9? II/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài 1. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch thêm 8 tạ thóc nữa thì số thóc bằng thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki lô gam thóc thu hoạch được ở mỗi thửa ruộng? Bài 2. Tổng của hai số bằng tích giữa số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ số. Hiệu giữa hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó? Bài 3. Mẹ cho hai anh em 18 quyển vở. Anh lại cho em 2 quyển. Lúc này, số vở của em gấp đôi số vở cả anh. Hỏi lúc đầu anh có bao nhiêu quyển vở? Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 25m, chiều dài hơn chiều rộng 25dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó (theo đơn vị xăng-ti-mét vuông). Bài 5. Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Cách đây 2 năm, tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ba năm nữa. III./ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài 1. Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau? (giải bằng 2 cách) Bài 2. Hà và Lan có 26 bông hoa. Nếu Lan có thêm 2 bông hoa nữa số hoa của Hà bằng 3 số hoa của Lan. Tính số hoa của Lan lúc đầu. 4 Bài 3. Hiện nay tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Năm năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con vừa tròn 5 chục tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay. 4 Bài 4. Một cửa hàng ngàu thứ nhất bán số vải bằng số vải bán được của ngày thứ hai, 3 TÍnh số vải bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 35m vải. Bài 5. Hai thùng dầu đựng tất cả 600l dầu. Hỏi thùng xanh đựng bao nhiêu lít dầu, biết rằng nếu giảm số dầu ở thùng trắng đi 4 lần thì được số dầu ở thùng xanh.
  5. IV/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài 1. Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia vẽ tranh cổ động. Lớp 4B vẽ được ít hơn lớp 4A là 8 bức tranh. Tính số bức tranh vẽ được của lớp 4A, biết rằng mỗi học sinh đều vẽ số tranh bằng nhau. Bài 2. Hiệu của hai số là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số, tỉ số giữa số lớn và số bé là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó? Bài 3. Một cửa hàng rau quả có số cam hơn số quýt là 145kg. Sau khi bán đi 15kg cam 8 và 5kg quýt thì số cam còn lại bằng số quýt còn lại. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao 5 nhiêu ki lô gam mỗi loại? Bài 4. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của con hiện nay. 1 1 Bài 5. Tấm vải trắng dài hơn tấm vải đó là 70m. Biết độ dài tấm vải xanh bằng độ 3 4 1 dài tấm vải đỏ và bằng độ dài tấm vải trắng. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? 6
  6. ÔN TẬP ĐẠI LƢỢNG 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 yến 5 kg = kg 300 yến = tấn 3 tấn 5 tạ = kg 1200 kg = tạ 2 tạ 7 yến = kg 8000 kg = tấn 5 tạ 8kg = kg 305 kg = tạ kg 7 tấn 45 kg = kg 6037 kg = tấn kg 3 3 tấn = kg tạ = kg 5 4 5 kg 3hg = hg 1250 hg = kg 12 kg 3 g = g 3005 g = kg g 4 kg 125 g = g 109 g = hg g 9 kg 7 g = g 370 g = dag 15 dag 6 g = g 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm 1km = m 25000 m = km 7 km 235 m = m 7005m = km m 150km = m 1380m = km . m 13 m 6 dm = cm 600cm = m 9 m 6cm = cm 709cm = m .cm 38 m = mm 12 000mm = m 16 m 5 mm = mm 21 075 mm = m mm 8009 m = 8 9 5075 m = 5 75 902 mm = 9 2 3009m = 3 9 19000mm = 19 3. Điền số a. 9 giờ 5 phút = phút 8 phút = giây 5 phút 12 giây = giây 4 ngày 4 giờ = giờ b. 4 thế kỉ = năm 312 phút = giờ phút 5 thế kỉ 16 năm = năm 75 giây = phút 7 thế kỉ 5 năm = năm 205 năm = thế kỉ 1 1 phút = giây giờ = phút 5 3 1 1 phút = giây ngày = giờ 4 8 1 2 thế kỉ = năm giờ = phút 4 3 1 4 thế kỉ = năm phút = giây 2 5
  7. 1 thế kỉ = năm 3 4. Điền số 210 dm2 = cm2 1100 cm2 = dm2 5dm2 18cm2 = cm2 2300 dm2 = m2 1m2 38dm2 = dm2 415 cm2 = dm2 cm2 16m2 = cm2 40 007 dm2 = m2 cm2 1 km2 = m2 1 000 235 m2 = km2 m2 12 km2 376m2 = m2 8m2 6cm2 = cm2 5. Điền dấu , = a. 3 tấn 59 kg . 3059kg 10 yến 1000kg 8 tạ 8 kg . 880 kg 2kg . 2 hg 9 kg 97 g 9700g 15kg 1500g 5 tạ 500kg 408 tấn 40800 kg 1 b. 1 phút 60 giây 12 giờ . ngày 2 5 giờ .500 phút 1 tháng năm 6 phút . 6000 giây thế kỉ . 45 năm 48 giờ . 1 ngày c. 5dm2 . 50 cm2 15 m2 2 dm2 . 152 dm2 25cm2 2dm2 3 m2 30 000 cm2 450 dm2 4m2 50 dm2 2150 cm2 .215dm2 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S 4 giờ 14 phút > 414 phút 3m2 15dm2 = 315 dm2 1 17650 cm2 = 17 m2 650 cm2 . thế kỉ = 25 năm 4 470 dm2 = 4 m2 70 dm2 2 tấn 15 kg = 2015 kg 2 2 2 3 tạ 5 yến < 350 kg 1870 dm = 18m 70 dm 2 2 2 4m 4dm = 404 dm 2 km2 105 m2 < 21050 m2 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp a. Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ . b. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ Từ năm 1890 đến nay là năm c. Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ . d. Thế kỉ thứ X tính từ năm .đến năm Thế kỉ thứ XXI tính từ năm . Đến năm
  8. ÔN TẬP PHẦN PHÂN SỐ . ỐN P P T N VỚI P N SỐ Bài 1: Tính 3 5 7 3 4 2 4 2 8 9 5 5 2 2 5 : : 4 7 6 7 Bài 2: Tính 3 5 7 2 4 3 7 9 8 9 3 5 5 2 5 : 6 4 7 6 7 3 3 4 3 3 5 : 4 5 8 8 Bài 3: Tính 5 5 6 7 4 3 7 9 7 5 1 5 2 3 2 4 : 4 9 9 5 4 3 5 : 4 7 8 Bài 4: Tính 3 5 9 2 3 5 2 = = 9 = : = 8 4 12 3 15 6 3 Bài 5: Tính 6 8 4 9 3 5 7 5 7 5 1 8 2 4 3 : 5 5 9 9 9 3 4 4 2 : 4 7 5 8 5 Bài 6: Tính 5 5 2 7 3 3 : 4 7 5 4 3 3 3 3 2 : 3 9 9 8 7 5 9 4 2 4 4 3 5 7 3 9 8 7 3 4 7 8 7 5 4 : : 3 8 5 3 9 5 Bài 7: Tính 2 4 5 3 4 5 4 a) = b) = c) 15 = d) : =. 3 5 6 6 5 9 7
  9. 2 5 2 3 3 4 4 8 e) + . f) - . g) x h) : . 5 12 3 8 7 9 5 7 5 3 11 4 19 5 53 Bài 8: Tính a) b) c) d) 13 2 17 15 8 6 15 9 18 5 4 2 9 3 Bài 9: Tính a) 5 b) c) 8 d) : 20 6 8 9 12 4 11 13 3 4 7 15 Bài 10: Tính a ) 3 - b) - c) × d) : 9 7 18 6 9 5 7 7 7 27 4 6 Bài 11: Tính a) + b) - c) x d) : 5 18 9 28 7 9 Bài 12: Rút gọn rồi tính: 2 5 12 12 3 18 15 17 a) + b) - c) x d) : 8 6 18 42 9 72 30 51 3 2 9 2 3 5 15 Bài 13: Tính a) + b) - 3 c) x d) : 4 7 2 3 7 8 8 B. T N GI T IỂU T ỨC C©u 1: TÝnh giá trị biểu thức: 8 5 7 3 1 8 6 14 5 1 2 8 ( ) : + + + - + × 5 6 6 5 2 15 9 18 6 6 3 9 2 7 4 11 9 3 1 4 + + + - - × + : = 5 10 9 18 20 5 4 5 1 1 3 `14 7 3 9 3 1 4 1 1 : : × - + - = 2 3 10 8 12 8 5 4 8 3 3 5 Bài 2: TÝnh giá trị biểu thức: 2 5 3 2 2 1 2 1 a) b) : c) 2 : 3 2 4 9 3 2 3 7 C©u 3: TÝnh giá trị biểu thức: 2 9 8 5 4 11 5 2 4 7 + + - × + - : : 5 20 15 12 9 8 6 6 5 12 2 3 3 9 3 5 7 3 4 : : 3 4 2 5 4 6 5 4 5 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 4 3 2 1 4 1 : 5 6 5 2 3 6 3 4 5 5 2 3 : 5 3 4 3 6 4 3 2 7 4 1 : 5 4 3 2 3 6 4 4 2 1 5 1 : : 5 7 3 4 3 6 4 1 5 2 3 3- : 5 3 9 7 7
  10. Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện 13 5 2 7 3 17 17 2 1 5 1 11 × + × 7 6 7 6 5 21 21 5 2 6 2 6 Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện 9 5 7 3 1 45 1 11 5 7 5 7 2 33 9 6 C©u 7: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: 12 9 11 9 1 3 5 × + × ; 3 + + + 2 + + 3 + 2 23 28 23 28 9 9 9 7 7 2 7 12 8 3 8 × + × ; × - × ; 9 24 9 24 9 35 9 35 17 13 17 6 47 15 47 15 × + × : - : 25 19 25 19 19 32 19 17 Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện: 2 1 1 1 3 4 7 4 7 7 3 3 3 1 a) : : b) : : c) : a) × + × = 3 2 3 2 5 7 6 9 5 9 4 2 4 2 C. T T N P ẦN C Ƣ IẾT Bài 1: a) Tìm x 3 4 5 8 4 7 5 6 x : x x : x 4 5 9 3 5 8 4 3 Bài 2: a) Tìm 6 4 7 5 3 8 5 5 x : x x x : 4 3 9 7 9 7 7 3 Bài 3: Tìm x 5 2 4 5 1 4 6 3 x : : x x x 7 9 9 3 3 7 8 9 Bài 4: Tìm x 4 2 2 11 25 5 1 5 a) X + = b) X - = c) - X = d) X : = 5 3 3 4 3 6 2 4 Bµi T×m x: 7 3 5 2 9 1 5 a) ( x + ) × = 6 b) x : + = c) : 3 + x = 4 2 3 5 5 2 3 Bài 6. Tìm x : 4 4 3 3 5 x a) x + = + ( + ) b) + = 5 5 7 5 7 35 1313 2323 23 17 C) + x = d) - x = 2828 4646 69 153 Tìm x 1 5 8 7 11 5 2 5 23 2 1 + x = × - = : + × = : - = 4 2 7 3 5 6 3 2 6 5 4
  11. 3 5 7 5 1 3 1 2 Bài : T : a. x b. x c. x d. x 4 4 9 9 2 4 3 5