Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử 11 - Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)

doc 29 trang minhtam 01/11/2022 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử 11 - Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_lich_su_11_bai_17_chien_tranh_the_gi.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử 11 - Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)

  1. C- Trận Cuuocx cơ D- Trận Trân châu cảng Câu 36. Nơi mệnh danh là nút sống của Liên xô năm 1941 A- Macx cơ va B- Xta lin grat C- Cung điện mùa đông D- Pê-tơ-rô-grat Câu 37. Năm 1942 Anh -Mĩ thắng lớn ở A- Trung quốc B- Ai cập C- Pháp D- I ta li a Câu 38. Chiến tranh thái bình dương bùng nổ năm A- 1940 B- 1941 C- 1942 D- 1943 Câu 39. Trận Trân châu cảng Nhật tấn công vào lực lượng A- Không quân Mĩ B- Hải quân Mĩ C- Bộ binh Mĩ D- Kị binh Mĩ Câu 40. Sau trận Trân châu cảng,Nhật tấn công A- Châu phi B- Đông nam á C- Châu Mĩ D- Châu âu Câu 41. Khối đồng minh chống Phát xít hình thành gồm A- Liên xô-Pháp-Đức B- Liên xô -Mĩ -Anh C-Liên xô-Mĩ Nhật D- Liên xô-Ita li a Câu 42. Tuyên ngôn liên hợp quốc năm 1942 được kí kết ở A- Béc lin B- Oa sinh tơn C- Nui-ooc D- Rô ma Câu 43. Nội dung tuyên ngôn liên hợp quốc năm 1942 A- Các nước hợp sức về kinh tế B- Các nước cùng hợp sức chống phát xít C- Các nước hợp sức về văn hóa D- Các nước hợp sức về giáo dục Câu 44. Chiến thắng tạo bước ngoặt chiến tranh thế giới 10
  2. A- Trận Macx cơ va B- Trận Xta lin grat C- Trận Cuuoc cơ D- Trận Béc lin Câu 45. Vai trò lớn ở mặt trận Bắc phi năm 1943 A- Liên xô B- Quân Anh- Mĩ C-Pháp D- Itali a Câu 46. Vai trò chính ở Thái bình dương từ 1942-1943 A- Liên xô B -Mĩ C- Pháp D- Anh Câu 47.Đầu năm1945, Các nước nào được Liên xô giải phóng A- Nam mĩ B- Đông âu C- Nam phi D- Tây âu Câu 48. Hội nghị các nước Liên xô-Mĩ Anh năm 1945 tổ chức tại A- Oa sinh tơn B- I an ta C- Pa ri D- Nui Ooc Câu 49. Nội dung hội nghị I an ta năm 1945 A- Phân chia phạm vi kinh tế B- Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh C- Phân chia về tài chính D- Phân chia về lãnh thổ Câu 50. Hội nghị Pốt đam gồm A- Liên xô- Pháp B- Liên xô-Mĩ -Anh C- Liên xô- Ba lan D- Liên xô-Hung ga ri Câu 51. Nội dung hội nghị Pốt đam A- Thành lập quốc gia mới B-Giải quyết các vấn đề sau chiến tranh C- thống nhất dân tộc D- Thống nhất tiền tệ thị trường Câu 52. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật bản ngày A- 4-8 và 5-8 B- 6-8 và 8-8 11
  3. C- 9-8 và 10-8 D- 4-8 và 7-8 Câu 53. Hai thành phố bị Mĩ ném bom nguyên tử ở Nhật bản A- Tô ki ô và Hi rô si ma B- Hi rô si ma và Na ga xa ki C- Béc lin và Na ga xa ki D- Quảng châu và Na ga xa ki Câu 54. Nhật đầu hàng không điều kiện ngày A- 13-8 B- 15-8 C-14-8 D- 16-8 Câu 55. Các nước thất bại trong chiến tranh thế giới thứ hai A- Nga-Anh- Mĩ B Đức- Itali a-Nhật C-Pháp-Anh D- Liên xô- Mĩ Câu 56. Lực lượng trụ cột trong chiến tranh thế giới thứ hai A- Liên xô-Pháp B-Liên xô-Mĩ -Anh C- Liên xô- Ba lan D- Liên xô-Trung quốc Câu 57. Số quốc gia bị lôi cuốn vào chiến tranh A- 50 B- 70 C- 60 D_- 80 Câu 58. Số người chết trong chiến tranh thế giới thứ hai A- 40 triệu B - 60 triệu C- 50 triệu D- 70 triệu Câu 59. Số người bị lôi cuốn vào vòng chiến A- 1400 triệu người B- 1700 triệu người C- 1600 triệu người D- 1800 triêu người Câu 60. Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc năm A- 1943 B-1945 C- 1944 D- 1946 12
  4. Câu 61. Đạo luật “Không can thiệp các sự kiện bên ngoài châu Mỹ” được thông qua dưới thời tổng thống Mỹ là A. Binclinton B. Rudoven C. Macsan D. Rigan Câu 62. Hitle đề ra kế hoạch tấn công vào nước Anh vào thời điểm tháng 7/1940 là A. Kế hoạch “Sư tử biển” B. Kế hoạch Bacbarotxa C. Kế hoạch cây gậy và củ cà rốt D. kế hoạch matxcova Câu 63. Trong thời gian14 ngày, quân Anh đã tiến được 850km vào mặt trận A. Trận En Alamem B. Trận Matxcova C. Trận Trân Châu Cảng D. Trận Xtalingrat Câu 64. Tổng tư lệnh lục quân Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai A. Aixenhao B. Rudoven C. Macsan D. Rigan Câu 65. Từ tháng 3 5/1945, quân đội nước nào đã quét sạch liên quân Đức –Italia khỏi lục địa châu Phi A. Liên quân Mỹ -Liên xô B. Liên quân Anh-Mỹ . C. Liên quân Anh-Liên xô. D. Liên quân Liên xô-Mỹ- Anh Câu 66. Một trong những trận đánh lớn nhất trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai mang mật danh “Kế hoạch Bagiation” nhằm giải phóng A. Ucraina B. Capcado C. Phần lan D. Bêlarut Câu 67. Kẻ chủ mưu và điều khiển tất cả các kế hoạch xâm lược của Nhật Bản là A. Yamamoto B. Tôgio Hideki C. Côbe D. Abe Thông hiểu Câu 1. Âm mưu của nước Đức sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai? A. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu. 13
  5. B. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô. C. Thành lập một nước Đại Đức bao gồm toàn bộ châu Âu. D. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc Câu 2. Thái độ của Liên Xô khi Đức hình thành liên minh phát xít? A. Không đặt quan hệ ngoại giao. B. Phớt lờ trước hành động của nước Đức. C. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất. D. Kí hiệp ước không xâm phạm nhau. Câu 3. Liên xô coi Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất khi nào? A. Khi Đức xé bỏ hòa ước Véc-xai B. Khi Đức tấn công Ba lan C. Khi Đức hình thành liên minh phát xít D. Khi Đức tấn công Liên xô Câu 4. Chủ trương của Liên xô đối với liên minh phát xít ? A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít. B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực. D. Khộng hợp tác với các nước tư bản vì họ dung dưỡng phe phát xít. Câu 5: Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên minh là gì? A. Tăng cường các hoạt động quân sự ở nhiều nơi. B. Đầu tư vốn vào các nước thuộc địa để khai thác. C. Ra sức sản xuất vũ khí để chuẩn bị chiến tranh thế giới. D. Kí hiệp ước không xâm phạm với Liên Xô. Câu 6. Thái độ của các nước Anh, Pháp đối với các hành động của Liên minh phát xít? A. Liên kết với Liên Xô để chống. B. Nhượng bộ thỏa hiệp phát xít. C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất. D. Trung lập với các hoạt động ngoài lãnh thổ. Câu 7. Thái độ thỏa hiệp nhượng bộ các nước Phát xít của Anh, Pháp nhằm mục đích gì? A. Sợ các nước Phát xít B. Muốn thành lập liên minh với các nước phát xít 14
  6. C. Để các nước phát xít tấn công Liên xô D. Liên kết với Liên Xô để chống phát xít Câu 8. Nguyên nhân chính dẫn đến chiến tranh thế giới II bùng nổ ? A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ. C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton. D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động. Câu 9. Mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa đã dẫn đến hệ quả gì? A. Chiến tranh thế giới II bùng nổ B. các nước tăng cường ngân sách quốc phòng C. Các nước đế quốc liên minh chặt chẽ để nô dịch các nước nhỏ D. Các cuộc đàm phán để giải quyết mâu thuẫn Câu 10. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ từ lí do trực tiếp nào dưới đây? A. Đức thôn tính Tiệp Khắc khiến Anh, Pháp buộc phải tuyên chiến. B. Đức tấn công Balan buộc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức. C. Thái tử Áo – Hung bị ám sát buộc Áo – Hung tuyên chiến với Xecbi. D. Nhật tấn công Trân Châu Cảng khiến Mĩ tuyên chiến với Liên minh phát xít. Câu 11. Sự kiện Đức tấn công Balan (9/1939) buộc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức đã dẫn đến hệ quả gì? A. Chiến tranh thế giới thứ I bùng nổ B. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ C. Chiến tranh thế giới thứ III bùng nổ D. Mỹ tuyên chiến với Đức Câu 12. Sự kiện nào dưới đây làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Đức trong chiến tranh thế giới thứ II? A. Trận Matxcova (12/1941). B. Trận Xtalingrat (11/1942). C. Trận En Alamen (10/1942). D. Trận Cuocxco (8/1943). 15
  7. Câu 13. Trận Matxcova (12/1941) có ý nghĩa như thế nào trong chiến tranh thế giới thứ II? A. Buộc Liên xô tham chiến B. Liên minh chống phát xít hình thành C. Đức nhanh chóng đánh bại Liên xô D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Đức Câu 14. Sự kiện nào dưới đây tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh thế giới thứ II? A. Trận Matxcova (12/1941). B. Trận Xtalingrat (11/1942). C. Trận En Alamen (10/1942). D. Trận Cuocxco (8/1943). Câu 15. Trận Xtalingrat (11/1942). có ý nghĩa lịch sử như thế nào trong chiến tranh thế giới thứ II? A. Bước ngoặt của cuộc chiến tranh thế giới thứ II B. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Đức C. Buộc Đức đầu hàng không điều kiện D. Phe trục chiếm ưu thế trong chiến tranh Câu 16. Sự kiện nào dưới đây đã chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Âu? A. Trận Matxcova (12/1941). B. Trận Xtalingrat (11/1942). C. Trận Beclin (4/1945). D. Trận Cuocxco (8/1943). Câu 17. Trận Beclin (4/1945) có ý nghĩa gì? A. chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Âu B. chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Á. C. chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Phi D. chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở Thái bình dương Câu 18. Sự kiện nào dưới đây chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II? A. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc. 16
  8. B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật. C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh. Câu 19. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh (8/1945) không điều kiện có ý nghĩa lịch sử như thế nào? A. chấm dứt chiến tranh thế giới thứ I B. chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II C. chấm dứt chiến tranh ở châu Âu D. chấm dứt chiến tranh ở châu Mỹ Câu 20. Sự kiện nào đã dẫn đến chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ? A. Trận En Alamen (10/1942). B. Trận Xtalingrat (11/1942). C. Trận Beclin (4/1945). D. Trận Trân Châu Cảng (12/1941). Câu 21. Trận Trân Châu Cảng (12/1941) đã dẫn đến hệ quả gì? A. Chiến tranh lan ra toàn Châu Á B. Buộc Mỹ phải tham chiến C. Buộc Nhật bản đầu hàng D. Nhật Bản chính thức tham chiến Câu 22. Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ II? A. Liên xô. B. Anh,Mỹ. C. Anh,Mỹ,Liên xô. D. Anh, Pháp, Mỹ,Liên Xô. Câu 23. Liên quân nào đã quét sạch liên quân Đức –Italia ra khỏi lục địa châu Phi trong chiến tranh thế giới thứ II? A. Mỹ -Liên xô B. Anh-Mỹ . 17
  9. C. Anh-Liên xô. D. Liên Xô-Mỹ- Anh. Câu 24. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xtalingrat của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì? A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle. Câu 25. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Beclin của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì? A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle. Câu 26. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Matxcova của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì? A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle. Câu 27. Trận Trân Châu Cảng (12/1941) là sự kiện mở đầu A. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ. B. Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc. C. Liên quân Anh – Mĩ phản công Nhật ở Thái Bình Dương. D. Nhật đầu hàng quân Đồng minh. Câu 28. Đức tấn công Ba Lan bằng chiến lược gì? A. Đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh lâu dài. C. Đánh du kích. 18
  10. D. Chiến tranh chớp nhoáng. Câu 29. Từ nguyên nhân khách quan dẫn đến bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II (1939 - 1945)? A. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933. B. Trật tự Vecxai – Oasinhton không còn phù hợp. C. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản. D. So sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản thay đổi. Câu 30. Nội dung nào dưới đây không là nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II? A. Chủ nghĩa xã hội hình thành ở Liên Xô. B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít. C. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933. D. Chính sách dung dưỡng chủ nghĩa Phát xít của Anh, Pháp, Mĩ. Câu 31. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh. 2. Nhật tấn công Trân Châu Cảng. 3. Đức tấn công Liên Xô. 4. Hội nghị Ianta. A. 1, 3, 4, 2. B. 3, 2, 4, 1. C. 3, 4, 2, 1. D. 2, 3, 1, 4. Câu 32. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Hội nghị Ianta. 2. Nhật tấn công Trân Châu Cảng. 3. Đức tấn công Liên Xô. 4. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh A. 1, 3, 4, 2. B. 3, 2, 1, 4. 19
  11. C. 3, 4, 2, 1. Câu 33. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Hội nghị Ianta. 2. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện 3. Đức Tấn công Balan 4. Đức tấn công Liên Xô. A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 1. C. 4, 3, 2, 1. D. 3, 4, 1, 2. Câu 34. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian 1. Mỹ thả bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma 2. Đức tấn công Liên Xô 3. Chiến tranh Thái bình dương bùng nổ 4. Hội nghị Ianta. A. 1, 3, 2, 4. B. 3, 2, 4, 1 C. 4, 2, 1, 3 D. 2, 3, 4, 1 Câu 35. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian 1. Đức tấn công liên xô 2. Đức tấn công Balan 3. Chiến tranh Thái bình dương bùng nổ 4. Đức tấn công Pháp A. 1, 4, 3, 2. B. 2, 1, 3, 4. C. 2, 4, 1, 3. D. 4, 3, 2, 1. Câu 36. Tháng 12/1940 Hitle đã thông qua kế hoạch tấn công Liên Xô với chiến thuật A. “Chiến tranh tổng lực”. B. “Chinh phục từng gói nhỏ”. 20
  12. C. “Đánh lâu dài”. D. “Chiến tranh chớp nhoáng”. Câu 37. Điểm nổi bật của tình hình thế giới những năm 30 của thế kỉ XX là sự xuất hiện liên minh nào? A. Đế quốc Anh – Pháp - Mỹ. B. Đế quốc Anh – Pháp – Hà lan. C. Phát xít Đức – Italia – Tây ban nha D. Hình thành phe trục Đức –Italia - Nhật Câu 38. Phe trục là khái niệm chỉ sự liên minh của các nước A. Anh-Pháp-Mĩ B. Anh-Pháp-Hà lan C. Đức – Italia – Nhật bản D. Đức – Italia – Tây ban nha Câu 39. Sau khi liên minh với nhau, hoạt động chủ yếu của các nước phát xít là A. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược B. Đẩy mạnh các hoạt động khiêu khích các nước đế quốc C. Tăng cường các hoạt động quân sự, gây chiến tranh xâm lược D. Tăng cường các hoạt động quân sự, gây chiến tranh xâm lược ở châu Âu Câu 40. Năm 1931 đã đánh dấu sự kiện nổi bật nào ở Nhật? A. Đề xướng học thuyết "Đại đông á" B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Mỹ C. Đẩy mạnh hoạt động quân sự châu Á – Thái Bình Dương D. Xâm lược Trung Quốc, đánh chiếm vùng Đông Bắc Câu 41. Sự kiện nào nổi bật ở nước Đức giai đoạn 1936 – 1939? A. Tham chiến ở Tây Ban Nha. B. Đề xướng học thuyết "Đại Đức". C. Thiết lập quan hệ với Tây Ban Nha. D. Đẩy mạnh các hoạt động quân sự ở Châu Âu. Câu 42. Vì sao Đức tham chiến ở Tây Ban Nha? A. Là nước đồng minh của Anh và Pháp. B. Là nước phát triển mạnh nhất Châu Âu. C. Có lực lượng phát xít phát triển mạnh nhất Châu Âu. D. Đức muốn hỗ trợ lực lượng phát xít đánh bại chính phủ. Câu 43. Con đường dẫn đến chiến tranh thế giới II được đánh dấu bằng sự kiện nào? A. Các cuộc chiến tranh xâm lược của phe Trục. B. Mâu thuẫn không thể điều hòa của các nước tư bản C. Sự lớn mạnh của các nước phát xít Đức-Italia-Nhật Bản. D. Sự liên minh chặt chẽ giữa các nước đế quốc Anh-Pháp-Mĩ. Câu 44. Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào đã dẫn đến chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ? A. Mâu thuẫn gay gắt về vấn đề thuộc địa. B. Mâu thuẫn gay gắt về vấn đề vũ khí. 21
  13. C. Mâu thuẫn gay gắt về phát triển kinh tế. D. Mâu thuẫn gay gắt về chính trị. Câu 45. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng mối lo sợ của Anh, Pháp, Mĩ trước thay đổi của tình hình thế giới những năm 30 của thế kỉ XX? A. Sự thâm thù với chủ nghĩa cộng sản. B. Sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít. C. sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản. D. Sự liên minh giữa ba nước phát xít. Câu 46. Trước những thay đổi của tình hình thế giới những năm 30 thế kỉ XX, thái độ của Anh, Pháp, Mĩ với Liên xô như thế nào? A. Liên kết chặt chẽ với Liên xô chống phát xít. B. Không liên kết chặt chẽ với Liên xô chống phát xít. C. Thỏa hiệp với các nước phát xít chống lại Liên xô. D. Phản đối hành động của Liên xô với các nước bị xâm lược. Câu 47. Trước những thay đổi của tình hình thế giới những năm 30 thế kỉ XX, thái độ của Anh, Pháp, Mĩ với các nước phát xít như thế nào? A. Liên kết chặt chẽ với Liên xô chống phát xít. B. Tiếp tục thăm dò hoạt động của phe phát xít. C. Liên kết chặt chẽ với phát xít chống Liên xô. D. Nhượng bộ phát xít, đẩy chiến tranh về phía Liên xô. Câu 48. Đạo luật trung lập của Anh, Pháp, Mĩ nhằm mục đích gì? A. Liên kết với các nước trung lập chống phát xít. B. Liên kết với các nước trung lập chống Liên xô. C. Nhượng bộ Liên xô. D. Nhượng bộ phát xít để phát xít tấn công Liên xô Câu 49. Thái độ nhân nhượng của Anh, Pháp, Mĩ đối với phe phát xít đã dẫn tới hậu quả chính quyền các nước phát xít lợi dụng A. đánh chiếm Châu Âu. B. chia rẽ các nước đế quốc. C. cô lập Liên xô. D. gây chiến tranh xâm lược. Câu 50. Đức xâm chiếm Tiệp Khắc nhằm mục đích gì? A. Tiệp Khắc có vị trí quan trọng ở Châu Âu. B. Muốn thăm dò thái độ của Anh, Pháp, Liên xô. C. Muốn thể hiện sức mạnh quân sự của mình. D. Tiệp Khắc là nước đông dân, có tiềm lực kinh tế. Câu 51. Đức gây ra vụ Xuy-đét nhằm mục đích gì? A. Nhanh chóng chiếm Tiệp Khắc. B. Gây rối Tiệp Khắc, gây rối châu Âu. C. Thành lập nhà nước Đức trên lãnh thổ Tiệp Khắc. D. Buộc Tiệp Khắc trao quyền tự trị vùng này cho người Đức. Câu 52. Thái độ của Anh, Pháp đối với vụ Xuy-đét như thế nào? A. Hợp tác với Liên xô, kiên quyết bảo vệ Tiệp Khắc. 22
  14. B. Kêu gọi các nước châu Âu đoàn kết, giúp đỡ Tiệp Khắc. C. Phản đối hành động của Đức, phối hợp với Tiệp Khắc đánh Đức. D. Tiếp tục chính sách thỏa hiệp, yêu cầu Tiệp Khắc nhượngbộ Đức. Câu 53. Hội nghị Muy-ních bàn đến nội dung chủ yếu nào? A. Trả vùng Xuy-đét cho Đức, chấm dứt mọi cuộc thôn tính ở châu Âu. B. Trao vùng Xuy-đét cho Đức để chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu. C. Sáp nhập Tiệp Khắc vào Đức để chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu. D. Chấm dứt xâm chiếm Tiệp Khắc và các hoạt động thôn tính châu Âu. Câu 54. Tháng 3-1939, châu Âu diễn ra sự kiện nổi bật gì? A. Liên xô tuyên bố giúp Ba lan. B. Hội nghị Muy-ních được kết thúc. C. Đức quyết định đánh chiếm Ba lan. D. Đức thôn tính toàn bộ tiệp khắc. Câu 55. Để chuẩn bị tấn công Ba lan, Đức đã chủ động đàm phán với liên xô vì? A. Muốn dồn lực lượng đối phó với quân Anh, Pháp. B. Không thể tấn công vì lo sợ tiềm lực của Liên xô mạnh. C. Không muốn Liên xô bắt tay với Anh, Pháp ở mặt trận phía Đông. D. Muốn tránh phải chống lại Anh, Pháp ở phía Tây, Liên xô ở phía Đông. Câu 56. Liên xô chủ động đàm phán với Đức vì muốn A. có thời gian hòa bình để củng cố tiềm lực về mọi mặt. B. Hợp tác thực sự hữu nghị với Đức để cùng phát triển châu Âu. C. tránh cuộc chiến tranh, bảo vệ quyền lợi quốc gia trong thế bị cô lập. D. tránh cùng lúc phải đương đầu với Đức ở phía Đông, Anh, Pháp ở phía tây. Câu 57. Ngày 23/8/1939, sự kiện quan trọng nào đã diễn ra? A. Đức gây hấn với Ba lan. B. Đức chiếm toàn bộ tiệp khắc. C. Liên xô tuyên bố giúp đỡ Ba lan nếu bị tấn công. D. Hiệp ước Xô-Đức không xâm phạm lẫn nhau được kí kết. Câu 58. Từ tháng 9/1939 đến tháng 6/1940, sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở châu Âu? A. Đức chiếm toàn bộ tiệp khắc. B. Đức đánh chiếm Nam tư và Hy lạp. C. Đức tấn công Ba lan và xâm chiếm châu Âu. D. Đức tấn công Ru-ma-ni và xâm chiếm châu Âu. Câu 59. Ngày 22/6/1940, sự kiện nào diễn ra ở châu Âu có tác động đến cách mạng Việt Nam? A. Quân Đức tấn công nước Anh. B. Chính phủ Pháp rời về Tua. C. Đức xâm chiếm hoàn toàn Ba lan D. Pháp kí hiệp định đầu hàng phát xít Đức. Câu 60. Từ tháng 9/1940 đến tháng 6/1941, sự kiện nổi bật nào diễn ra ở châu Âu? A. Quân Đức tấn công nước Anh. B. Pháp kí hiệp định đình chiến đầu hàng phát xít Đức. C. Phát xít Italia chiếm được Ai cập 23
  15. D. Phe phát xít bành chướng ở Đông và Nam Âu Câu 61.Nội dung nào dưới đây Không phản ánh đúng những thỏa thuận của Đức-Italia- Nhật đã kí trong hiệp ước Tam cường (9/1940)? A. Thiết lập một trận tự thế giới mới do Đức chi phối. B. Ba nước Đức-Italia-Nhật tiếp tục hợp tác chặt chẽ. C. Công khai phân chia thế giới: Đức, Italia ở châu Âu, Nhật ở Viễn Đông. D. Một trong ba nước bị tấn công, hai nước kia lập tức trợ giúp mọi mặt. Câu 62. Từ tháng 6/1941 đến tháng 11/1942, thế giới đã chứng kiến sự kiện nổi bật nào? A. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới. B. Chiến tranh bao trùm toàn bộ châu Âu. C. Chiến tranh lan rộng ở khu vực châu Á. D. Chiến tranh mở rộng ở khu vực châu Phi. Câu 63. Ngày 22/6/1941, sự kiện quan trọng nào đã diễn ra ở châu Âu? A. Quân Đức tấn công nước Anh. B. Pháp kí hiệp định đình chiến đầu hàng phát xít Đức. C. Phát xít Đức tấn công Liên xô. D. Quân Đức thực hiện kế hoạch "Sư tử biển" Câu 64. Ngày 7/12/1941, sự kiện quan trọng nào đã diễn ra ở châu Á? A. Chiến tranh lan rộng ở khu vực châu Á. B. Phát xít Nhật xâm lược Đông Dương. C. Lực lượng hải quân Mỹ bao vây quân Nhật trên biển. D. Quân Nhật tấn công mỹ ở Trân Châu Cảng. Câu 65. Tuyên ngôn Liên hợp quốc (1/1/1942) của 26 quôc gia do Liên xô, Mĩ, Anh đứng đầu đề cập đến cam kết A. hợp tác chặt chẽ với nhau về kinh tế. B. tập trung tiềm lực tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. C. hợp tác chặt chẽ với nhau về kinh tế, ủng hộ về quân sự. D. sử dụng toàn bộ lực lượng cùng nhau chiến đấu chống phát xít. Câu 66. Từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945, thế giới đã chứng kiến sự kiện quân Đồng minh A. chủ động kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai. B. chủ động kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai ở châu Á. C. chủ động kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai ở châu Âu. D. phản công, chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Câu 67. Chiến thắng có ý nghĩa thay đổi bước ngoặt cuộc chiến tranh thế giới thứ hai tại mặt trận Xô - Đức là A. trận phản công tại Cuốc – xcơ. B. trận phản công tại xta – lin – grat. C. trận phản công tại Lê – nin – grat. D. trận phản công tại Mát – xcơ – va. Câu 68. Ngày 9 – 5- 1945, đã đi vào lịch sử thế giới với sự kiện nào? A. Đức kí văn bản đầu hàng, chiến tranh chấm dứt ở châu Âu. 24
  16. B. Nhật thất bại, chiến tranh kết thúc ở châu Á. C. Đức thất bại, chiến tranh kết thúc ở châu Âu. D. Mĩ tấn công đồng loạt trên khắp các mặt trận. Câu 69. Ngày 15 – 8 - 1945, đã đi vào lịch sử thế giới với sự kiện nào? A. Nhật thất bại, chiến tranh kết thúc ở châu Á. B. Đức thất bại, chiến tranh kết thúc ở châu Âu. C. Đức kí văn bản đầu hàng, chiến tranh chấm dứt ở châu Âu. D. Nhật Bản chấp nhận đầu hàng, chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Câu 70. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đối với nhân loại? A. Nhiều thành phố, làng mạc, cơ sở kinh tế bị tàn phá. B. Tiềm lực kinh tế của chủ nghĩa tư bản được củng cố. C. Số người chết, bị thương vong lớn (60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế) D. Số quốc gia, số người bị lôi vào cuộc chiến lớn (70 nước, 1,7 tỷ người). Câu 71. Chiến thuật “Chiến tranh tổng lực” được Hitle thông qua khi tấn công nước nào? A. Liên xô B. Balan C. Anh D. Pháp Phần vận dụng Câu 1. sau khi xé bỏ hòa ước Véc- Xai, nước Đức hướng tới mục tiêu gì? A. Chuẩn bị xâm lược Tây Âu B . Chuẩn bị đánh bại liên Xô C. Thành lập một “Đại Đức ” bao gồm toàn bộ Châu Âu D. Đánh bại nước Anh Câu 2. Trước hành động leo thang chuẩn bị chiến tranh cuả Đức, Liên Xô có chính sách đối ngoại như thế nào đối với Đức? A. Đối đầu với Đức B. sẵn sàng chiến đấu chống lại Đức C. Bắt tay với Anh, Pháp, Mỹ để cô lập Đức D. Ký với Đức bản hiệp định Xô- Đức Câu 3. Chiến thắng nào đã làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của Hít le ? A. Chiến thắng Mát-xcơ-va B. Chiến thắng Xta-lin-gơ-rat. C Chiến thắng En A-la-men. D. Chiến thắng Gu-a-đan-ca-nan Câu 4. Trong chiến tranh thế giới hai, thành phố được mệnh danh là “nút sống “ của Liên Xô là thành phố nào? 25
  17. A Thành phố Xta-lin-gơ-rat. B. Thành phố Mat-xcơ-va C Thành phố Lê-nin-gơ-rát. D. Thành phố Ki-ép. Câu 5. Ngày 21.6.1941, Đức tấn công Liên Xô thông qua kế hoạch nào? A. Kế hoạch “Sư tử biển” B. Kế hoạch Bacbarotxa C. Kế hoạch cây gậy và củ cà rốt D. kế hoạch matxcova Câu 6. Nguyên soái với tư cách tổng hành dinh quân đội Xô Viết đánh tan quân Đức tạ mặt trận Matxcova la A. Phốc B. Phaolut C. Giucop D. Vetphan Câu 7. Hồi còn đi học Hitle đã có khuynh hướng dân tộc chủ nghĩa và A. Ham thích môn văn hoc. B. Ham thích âm nhạc và hội họa C. Ham thích chủ nghĩa Mác D. Ham thích lịch sử và những cuốn sách chống người Do Thái Câu 8. Cuộc Chiến tranh hế giới thứ hai thể hiện rõ tính chất gì A. phi nghĩa, giữa các nước đế quốc. B. chính nghĩa, của nhân dân. C. chính nghĩa, bảo vệ lợi ích nước Mĩ D. phi nghĩa, bảo vệ lợi ích của nước Mĩ Câu 9. Cuốn sách trở thành “kinh thánh ” của phát xít Đức A. Thép đã tôi thế đấy B. Chiến tranh và hòa bình C. Con đường đau khổ D. Cuộc chiến đấu của tôi Câu 10. Từ cuộc Chiến tranh hế giới thứ hai bùng nổ và kết thúc, bài học nào cần thực hiện thường xuyên? A. Học tận để hiểu rõ hơn về các cuộc chiến tranh B. Đoàn kết tập hợp lực lượng sẵn sàng đấu tranh. C. Kiên quyết đấu tranh trước mọi nguy cơ gây chiến. D. Tuyên truyền, phản đối mọi hình thức hiến tranh. Câu 11. Từ sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh hế giới thứ hai bài học nào là quan trọng nhất được rút ra để ngăn chặn cuộc chiến tranh? A. Kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế. B. Biết kìm chế, giải quyết các vấn đề bằng biện pháp hòa bình. C. Đoàn kết nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới. D. Có đường lối chiến thuật đúng đắn. 26
  18. Câu 12. Từ kết cục của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai, kết luận quan trọng nào được rút ra để giải quyết các vấn đề xung đột quốc tế hiện nay A. chiến tranh chỉ đem lại sự chết chóc và đau thương. B. cần ngăn chặn các cuộc chiến tranh. C. chiến tranh là tất yếu không thể ngăn chặn. D. cần khắc phục hậu quả chiến tranh. Câu 13. Giới quân sự nước ngoài đã gọi trận đánh đó là một bài học về sự mất cảnh giác, không sẵn sàng chiến đấu, chủ quan khinh địch dẫn đến sự thiệt hại nặng nề, đó là trận A. Trận En Alamem B. Trận Matxcova C. Trận Trân Châu Cảng D. Trận Xtalingrat Câu 14. Trận hải chiến lớn nhất trong chiến tranh thế giới thứ hai là A. trận Trân Châu cảng B. trận Cuốc-xcơ C. trận tấn công vào Philippin D. trận Gacma Câu 15. Dự án « Makhetten » là một tổ chức bí mật nghiên cứu về A. Tên lửa đạn đạo B. tàu vũ trụ C. Bom nguyên tử D. vũ khí sinh học Câu 16. Tại sao Đức chọn Ba lan là điểm tấn công đầu tiên trong Chiến tranh thế giới thứ hai A. Vì Ba Lan giáp Liên Xô, nên Anh, Pháp nghĩ Đức sẽ tấn công Liên Xô. B. Vì Ba Lan là đồng minh của Pháp. C. Vì Ba Lan có nhiều người Do thái. D. Vì Ba Lan là đồng minh của Liên Xô. Câu 17. Sau khi Đức liên kết với Italia, Nhật hình thành liên minh phát xít, thái độ của Liên Xô đối với nước Đức như thế nào? A. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất. B. Coi nước Đức là đồng minh. C. Phớt lờ trước hành động của nước Đức. D. Không đặt quan hệ ngoại giao với Đức. Câu 18. Sự kiện nào chứng minh cho đỉnh cao của chính sách nhượng bộ của Anh - Pháp với Đức? A. Hiệp ước Véc - xai. B. Hiệp ước Oa - sinh -tơn. C. Hiệp ước Béc - lin.D. Hiệp ước Muy - ních. 27
  19. Câu 19. Lực lượng giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít là: A. Liên xô. B. Anh, Mỹ. C. Anh, Mỹ, Liên xô, Pháp. D. Liên xô, Anh, Mỹ. Câu 20. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai là gì A. Mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước đế quốc theo hệ thống hòa ước Vecxai- osinhton B. Hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới C. Sự thỏa hiệp nhượng bộ của Anh, Pháp, mỹ D. Hậu quả của đạo luật trung lập của Mỹ Câu 21. Tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thay đôi sau sự kiện nào ? A. Đức tấn công Pháp (6.1940) B. Đức tấn công Anh (tháng 7.1940) C. Hiệp ước tam cường Đức- Italia- Nhật Bản được kí D. Đức tấn công Liên Xô (6.1941) Câu 22 . Chiến tranh lan rộng ra toàn thế giới sau sự kiện nào? A. Nhật Bản xâm lược Đông Dương (9. 1940) B. Nhật bản tấn công Trân Châu Cảng (12.1941) C. Nhật Bản tấn công các nước Đông nam Á D. Nhật Bản chiếm đóng Trung Quốc Câu 23. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình hình thành phe Đồng minh chống phát xít trong chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Anh, Pháp đứng về phía BaLan tuyên chiến với Đức (9.1939) B. Liên Xô tham gia chiến tranh (6.1941) C. Nhân dân các nước châu Á tham gia chống Nhật D. 26 quốc gia đã ra bản Tuyên Ngôn Liên Hợp quốc (1.1942) Câu 24. Hội nghị quan trọng nhất dẫn tới sự hình thành trật tự thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai A. Hội nghị tuyên bố thành lập Liên Hợp quốc B. Hội nghị Ianta C. Hội nghị Pô- xđam D. Hội nghị MuyNich Câu 25. Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ hai là A. Mỹ, Pháp, Liên xô. B. Anh, Pháp, Mỹ. C. Liên xô, Mỹ, Anh. D. Liên xô, Pháp, Trung quốc. Câu 26. Chủ nghĩa của nền chuyên chính khủng bố công khai của những phần tử phản động nhất, Sô vanh nhất, đế quốc chủ nghĩa nhất của tư bản tài chính A. Chủ nghĩa phát xít B. Chủ nghĩa cơ hội nghĩa C. Chủ nghĩa xét lại D. Chủ nghĩa Aphacthai 28
  20. Câu 27. Vai trò của Liên xô trong tiêu diệt chủ nghĩa phát xít là gì? A. Là lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định. B. Đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa nghĩa phát xít C. Góp phần lớn vào tiêu diệt chủ nghĩa phát xít D. Hỗ trợ liên quân Anh, Mỹ. Câu 28. Chiến dịch có vai trò quan trọng quyết định đánh bại Nhật, buộc chúng phải đầu hàng không điều kiện trong chiến tranh thế giới thứ hai A. chiến dịch Mãn Châu B. chiến dịch Bắc Kinh C. Chiến dịch Lâytơ D. Chiến dịch Tôkio Câu 29. Bản chất của Hiệp đinh “Muynich phương Đông” là A. giao Trung Quốc cho Nhật đổi lại Nhật chống Liên Xô B. giao Việt Nam cho Nhật đổi lại Nhật chống Liên Xô C. giao Triều Tiên cho Nhật đổi lại Nhật chống Liên Xô D. giao Ấn Độ cho Nhật đổi lại Nhật chống Liên Xô Câu 30. Mặt trận chủ yếu, quyết định đến toàn bộ tiến trình của chiến tranh thế giới thứ 2 là A. mặt trận Bắc phi B. mặt trận châu á- Thái bình dương C. mặt trận Xô- Đức D. mặt trận tây Âu Câu 31. Điểm khác biệt cơ bản giữa chiến tranh thế giới thứ hai so với chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh B. kẻ chủ mưu phát động chiến tranh C. Phạm vi, quy mô của cuộc chiến tranh D. Hậu quả với nhân loại Câu 32. Chủ trương của Liên xô với các nước tư bản sau khi Đức ,Italia,Nhật hình thành liên minh phát xít ? A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít. B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực. D. Khộng hợp tác với các nước tư bản vì các nước tư bản dung dưỡng phe phát xít. 29