Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_bui_van_vinh_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)
- Question 74: It is not easy to our beauty when we get older and older. A. maintain B. develop C. gain D. collect (ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 75: He bent toward the candle and gently. A. blow B. blew C. blowing D. blown Question 76: They held a concert to mark the of Mozart's death. A. occasion B. situation C. anniversary D. remembrance Question77: The manager is good at difficult customers. A. relying on B. dealing with C. showing off D. wiping off Question 78: The party starts at 9 o'clock so I’ll at 8.30. A. look for you B. pick you up C. bring you along D. bring up Question 79: You can use non-verbal forms of communication, such as gestures or body languages to get the waiter's When you are in a restaurant. A. attract B. attractive C. attractively D. attraction Question 80: Mr. Peter is the big in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director. A. bread B. meat C. cheese D. apple Question 81: These activities are considered as a chance for new comers to with their colleagues in company. A. suppose B. socialize C. attend D. discuss Question 82: On my birthday my father gave me some money, so that I could buy a hat for myself, which made me excited. A. extremely B. perfectly C. lonely D. correctly (ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 83: There are many organizations in Ho Chi Minh City. A. volunteer B. voluntarily C. volunteers D. voluntary Question 84: Education in Vietnam has improved since the government started a programme of educational A. experience B. reform C. system D. resources Question 85: You will have to if you want to pass the final exam. A. put up your socks B. work miracles C. take the trouble D. keep your hand in Question 86: Elizabeth explained during the meeting that it was a of what should have priority.
- A. belief B. fact C. possibility D. question Question 87: The effects of literacy often extend personal benefits. A. after B. beneath C. over D. beyond Question 88: The British and the American share the same language, but in other aspects they are as different as A. cats and dogs B. chalk and cheese C. salt and pepper D. here and there (ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 89: I made my to that company for a job a month ago but I haven’t received any reply yet. A. form B. application C. requirement D. letter Question 90: Taking part in the Advanced Engineering Project gave me a chance to use my to help society. A. creativity B. creature C. create D. creative Question 91: He was the only that was offered the job. A. apply B. application C. applying D. applicant Question 92: Most are at senior level, requiring appropriate qualifications. A. degrees B. grades C. colleges D. vacancies Question 93: He had been expected to cope well with examinations and good results. A. achieve B. last C. consider D. object Question 94: A is an official document that you receive when you have completed a course of study or training. A. vocation B. certificate C. grade D. subject Question 95: I would like to invite you to participate in the ceremony. A. graduation B. graduate C. graduated D. graduating Question 96: The A-level (short for Advanced Level) is a General Certificate of Education set of exams in the UK. A. indicated B. met C. spent D. taken Question 97: It is very important for a film or a company to keep the changes in the market. A. pace of B. track about C. touch with D. up with Question 98: Students also have the opportunity to choose from a wide range of courses in the university. A. compulsory B. limited C. optional D. required (ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 99: I don’t agree with very young and pretty criminals
- A. committing B. enforcing C. imprisoning D. offending Question 100: He's left his book at home; he's always so A. forgetful B. forgettable C. forgotten D. forgetting Question 101: We are going to build a fence around the field with to breeding sheep and cattle A. a goal B. an outlook C. a reason D. a view Question 102: The meeting didn’t until late. A. end up B. break up C. come about D. fall through Question 103: Media reports on the outcome of military intervention often the true facts. A. divert B. detract C. depose D. distort (ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ VỰNG ĐÁP CÂU GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN ÁN Câu đề bài: Nhà thờ phố Nicholas đã được cấp vốn hơn £130,000 bởi hội đồng di sản nước Anh để tu sửa tòa nhà . Đáp án: A. weather-beaten (adj.): bị hư hỏng hoặc hao mòn do thời tiết. Các đáp án 1 A khác: B. contemporary (adj.): tạm thời, nhất thời. C. under the weather (adj.): cảm thấy không khỏe, khó ở. D. chic (adj.): sang trọng, lịch sự. Câu đề bài: Tôi biết một người mà có cơ thể tuyệt vời nhưng không mạnh khỏe sẽ không đánh thắng được một người nhỏ con hơn nhưng chắc khỏe. To be out of reach: ngoài tầm với; 2 D To be out of the question: bất khả thi; To be out of the ordinary : bất bình thường; To be out of the condition = out of shape: không luyện tập, không chắc khỏe. Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó. 3 B To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ); To look + adv: nhìn theo một cách nào đó. look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N. 4 B Câu đề bài: Mặc dù Nestlé là một nhãn hiệu quen thuộc toàn cầu, những sản phẩm
- của Nestlé chỉ chiếm hơn 2% lượng thức ăn và đồ uống đóng gói trên khắp thế giới. Đáp án A. Household (adj.): quen thuộc, phổ biến; Các đáp án còn lại: Notorious for sth (adj.): khét tiếng vì cái gì; Double-barreled (adj.): được bảo đảm kép; Strange-sounding (adj.): nghe có vẻ lạ. Câu đề bài: Theo các báo cáo, việc chọn lựa một người chiến thắng từ ba thí sinh cuối cùng là một nhiệm vụ khó khăn. Đáp án B: contestants: thí sinh; 5 B Các đáp án còn lại: Participants: người tham gia; Applicants: ứng viên. Partakers: người tham dự = participants. Câu đề bài: Họ đã mệt mỏi vì làm việc suốt 12 tiếng một ngày, suốt bảy ngày trong cả tuần chỉ để lấy tiền công chỉ đủ sống. 6 A Wage: tiền công Cash: tiền mặt Cost: giá cả Salary: Tiền lương Câu đề bài: Hầu hết công việc đều tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người theo một cách nào đó, hoặc là công việc sẽ không tồn tại. Or else + mệnh đề: Nếu không thì 7 B On account of something = Because of something: Bởi vì cái gì. Besides + something: Bên cạnh cải gì, ngoài cái gì ra. Unless + mệnh đề: Trừ khi. Câu đề bài: Định kiến là một chuỗi những thái độ cứng rắn và không thiện cảm đối 8 D với một nhóm nào đó mà không xét đến thực tế. A set of + N số nhiều: một chuỗi những cái gì đấy Câu đề bài: Trên thang điểm từ 1 đến 10, ở những khu vực sa mạc cận nhiệt đới như 9 B vậy thì rủi ro của việc sa mạc hóa được ước tính là 7.6. Scale: thước đo Rate: ti lệ Grade: cấp độ Rank: thứ hạng Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi. 10 A To laugh something off: cười cho qua To call something off = cancel: hủy bỏ
- To turn something down: từ chối To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó Câu đề bài: Tại sao chúng lại dành quá nhiều cho những thứ nhỏ nhặt không đem lại cho ta mấy sự thoải mái bằng việc hi sinh thật nhiều người khác. At the expense of: trả giá bằng 11 A At the price of: với giá nào đó At all cost: bằng mọi giá Into the bargain: thêm vào, hơn so với mong đợi Câu đề bài: Tháng 6 này, cúp bóng đá thế giới FIFA sẽ được đăng cai ở Nga, một sự kiện thể thao lớn mà sẽ khuấy động niềm đam mê của hàng triệu con người trên thế giới. 12 C Tournament: giải đấu Competition: cuộc thi Celebration: sự kỉ niệm Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng. 13 B A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin Câu đề bài: Quản trị sẽ bắt đầu bằng việc cải tiến mối quan hệ điều hành - lập pháp để thiết lập tốt cho các thành viên của cộng đồng. 14 A A. model (n.): mô hình, kiểu mẫu B. guidance (n.): hướng dẫn C. form (n.): hình thức D. pattern (n.): mẫu Câu đề bài: Xếp hạng mới nhất đã làm dấy lên những tuyên bố rằng chương trình truyền hình thực tế đang . A. legs (n.): chân B. resort (n.): nơi nghỉ dưỡng 15 A C. breath (n.): hơi thở D. gasp (n.): giật mình To be on one's last legs: near the end of life, usefulness, or existence sắp tàn, sắp ket thúc. _ Câu đề bài: Anh ta nói người đàn ông đưa anh ta đến một khu rừng và hăm dọa giết anh ta nhưng anh ta thuyết phục chúng để anh ta đi để cho chiếc xe. 16 C A. change (v.): thay đổi B. chance (a): cơ hội C. exchange (a): trao đổi, giao dịch D. compensation (a): đền bù In exchange for something: trao đổi lấy cái gì.
- Câu đề bài: Khi tôi mới bắt đầu có một số học sinh bên ngoài giờ học . A. truant (adj): trốn học B. absent (adj): vắng mặt 17 A C. joyride (n.): chuyến đi xe liều lĩnh D. runaway (n.): chạy trốn To play truant: trốn học, bỏ học To be absent: vắng mặt. Đáp án: C. with regard to: liên quan đến - Phân biệt các từ nối: A. In view of = because of: bởi vì 18 C B. on reflection: suy nghĩ kĩ D. by contrast: ngược lại, tương phản Đáp án: D. matter Cấu trúc cố định: NO MATTER WHAT/ WHERE/ WHEN/WHO/ HOW (much/ many) + Subject + 19 D Verb: Dù cho thì , bất kể/bất luận thì A. effect (n): tác động B. importance (n): tầm quan trọng C. question (n): câu hỏi Câu hỏi đề bài về cấu tạo của từ: Trước danh từ cần lựa chọn một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ, xét theo nghĩa của câu ta chọn D. A. absorbency (n): khả năng thấm nước 20 D B. absorbed (a): miệt mài, say mê, chăm chú C. absorption (n): sự hấp thụ, sự miệt mài, chăm chú Đáp án: D. absorbent (a): hút nước, chống ẩm Câu đề bài: Bọn trẻ cảm thấy rất thất vọng vì ban đầu họ hứa đưa chúng đến công viên Ha Long rồi sau đó họ . Kiến thức về cụm động từ A. play down on: làm giảm tác dụng, mức độ quan trọng 21 C B. draw out on (v): làm cho kéo dài hơn cần thiết Đáp án: C. go back on (v): thất hứa D. corne off with (v): 1. Bong ra, rởi ra 2. Thành công Câu trúc “As a reward for sth: để tán thưởng ” 22 D Các đáp án còn lại không hợp nghĩa. 23 A Cấu trúc “be to blame for: là nguyên nhân chịu trách nhiệm cho việc gì.”
- Các đáp án còn lại không hợp nghĩa. Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì 24 B Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa. A. deceive: lừa dối C. reduce: giảm D. found: thành lập 25 A Thành ngữ: “On closer inspection: khi kiểm tra kĩ càng” Câu đề bài: Đó là một quá trình chuyển đổi rất lớn, nhưng có thể đạt được – đặc biệt nếu chúng ta sự lãng phí lớn năng lượng ở hiện tại. 26 B A. drop out of: bỏ học B. eut down on: giảm thiểu C. drop in on: thăm ai đó, ghé chơi D. go on with: tiếp tục với Câu đề bài: Thanh bên cạnh có thể giữ thông tin và công cụ có sẵn để bạn sử dụng. A. solely (adv): đơn độc B. warmly (adv): ấm áp, nồng nhiệt 27 C C. readily (adv): có sẵn D. ngay, sớm - Trạng từ “readiỉy” bổ nghĩa cho tính từ “available” => “ readily available: sẵn cỏ” A. respectful (a): kính cẩn, tỏ vẻ tôn trọng B. respective (a): riêng, tương ứng 28 A C. respectable (a): đáng kính D. respected (a): được tôn trọng 29 B Cấu trúc “To be in the mood for doing sth: muốn làm gì/ có tâm trạng làm gì”. Câu đề bài: Tất cả chúng tôi rất tiếc vì chúng tôi phải đợi thỏa thuận này đi vào . Đáp án C: có hiệu lực 30 C Các đáp án còn lại: A. sự thật B. hành động D. thực tế To come into force: to exist and be used: có hiệu lực, được sử dụng. Câu đề bài: Tôi không thể đi vào thế giới riêng của mình và cố gắng ngăn chặn tất cả những vấn đề này. Đáp án A: tưởng tượng 31 A Các đáp án còn lại: B. (adv.) một cách giàu trí tưởng tượng C. (adj.) có thể tưởng tượng được D. (adj.) giàu trí tưởng tượng Câu đề bài: Nếu trẻ em được trải nghiệm bản thân và vui chơi trong các hoạt động, 32 B đây là dấu hiệu cho thấy chúng cảm thấy với các phương pháp được sử
- dụng. Đáp án B: sự thoải mải Các đáp án còn lại: A. nếp nhăn C. giải phóng D. hòa bình To feel at ease with something: thoải mái, dễ chịu với cái gì. Câu đề bài: Ấn tượng của cô về trường là tích cực, nhưng có một vài khía cạnh cô phản đối. Đáp án C: tổng thể 33 C Các đáp án còn lại: A. tiêu chuẩn B. hoàn thành, hoàn toàn D. rộng lớn Overall impression: ấn tượng chung, tổng thể. Câu đề bài: Thông điệp này thường được nâng tầm lên bởi một bản vẽ đặc biệt để thu hút sự chú ý của trẻ em. Đáp án D: vui vẻ 34 D Các đáp án còn lại: A. nhẹ dạ B. dại dột C. nhanh chân Light — hearted = amusing and entertaining: vui vẻ, vô lo, giải trí. To attract/draw somebody’s attention: thu hút sự chú ý của ai. Câu đề bài: Cái chết từ các bệnh truyền nhiễm vẫn rất cao, phần lớn bởi vì sự gia tăng dân số. 35 C Đáp án C: death toll: số người tử vong. Các đáp án còn lại: A. number: con số B. roll: cuộn D. total: tổng số Câu đề bài: những trại này làm cho trẻ thích thú khi cho phép chúng kĩ năng hành động của chúng, bơi ngửa hay là học chơi thể thao. Brush up on something: cải thiện lại kiến thức đã học về 1 cái gì đó: 36 D To back up data: lưu thông tin lại —» khỏi mất; To bear up something: chịu đựng cái gì; To build up something: xây dựng, củng cố cái gì. Câu đề bài: Chúng tôi đang xem xét việc có một hồ bơi được xây dựng bởi mùa hè quá dài và nóng. 37 B Đáp án B: sincerely: một cách chân thành, nghiêm túc. Các đáp án còn lại:
- A. thoughtfully: có suy nghĩ C. responsibly: có trách nhiệm D. seriously: nghiêm túc, nghiêm trọng. Câu đề bài: Về tình hình ở Lebanon, phái đoàn của tôi không thấy chắc chắn về những phát triển gần đây ở nước đó. With reference to something: Khi nói đến, xét đến cái gì. 38 B = with (in) regard to something. Các đáp án còn lại: A. relation: mối quan hệ C. in (with) regard(s) to something = regarding. Câu đề bài: Trong tất cả các cách quan trọng nhất, chúng ta đã đang đối mặt với những thách thức của tương lai. To all intents and purposes. in all the most important ways: trong tất cả các cách quan trọng nhất. 39 A —» Đáp án A Các đáp án còn lại: B. view (n.): quan điểm; C. plan (n.): dự định, kế hoạch; D. aim (n.): mục tiêu. Câu đề bài: Trong lúc kiểm tra lại, tôi thấy rằng tôi đã được đề cập trong bài viết, việc mà cùng chẳng làm hại gì đến tôi cả. Đáp án A: (v, n.) làm hại 40 A To do harm to somebody/something: làm hại đến ai/ cái gì. = to affect somebody/something adversely: ảnh hưởng đến một cách bất lợi. Các đáp án còn lại: B. (adv) thiệt hại c. (adj) bất lợi D. (adv) bất lợi Câu đề bài: Các khoản đầu tư như vậy vượt quá của một gia đình nông dân nhỏ. Đáp án B: tài sản 41 B Beyond one’s means = beyond one's budget or income: vượt quá ngân sách hay thu nhập của ai, ai không thể đủ điều kiện kinh tế để làm gì. Các đáp án còn lại: A. khả năng C. nguồn vốn D. thu nhập
- Câu đề bài: Sản phẩm của bạn một lợi thế thông qua màu sắc và sự sáng chói, ví dụ như cho lớp phủ ô tô và nhiều ứng dụng khác. Đáp án A: thu được 42 A To gain an advantage (over something): có được lợi thế (so với cái gì). Các đáp án còn lại: B: thu nhập. C. hoàn thành, đạt được D. chiến thắng Câu đề bài: Cô ấy cũng bị khỏi trường, sau khi giáo viên nói rằng cô ấy sẽ là một “ảnh hưởng xấu” tới những cô gái khác. Đáp án D: expelled (v.): trục xuất, đuổi Các đáp án còn lại: 43 D A. excluded (V.): khai trừ B. exiled (v.): lưu đày C. extracted (v.): chiết xuất To be expelled from school. bị đuổi khỏi trường; To exdude sb from stlr. loại trừ ai ra khỏi cái gì. Câu đề bài: Đó thật là rằng bạn sẽ cho con của bạn ra ngoài đường mà không dạy con một bài học về việc sang đường an toàn. Đáp án C: unlikely (adj.): không chắc, có thể không xảy ra. 44 C Các đáp án còn lại: A. likeable (adj.): dễ thương B. alike (adj.): như nhau D. likely (adv.): có khả năng Câu đề bài: Những điều đang xảy ra là rõ ràng với Christian, và anh ấy đang ngày càng lo lắng. 45 D Đáp án D: không hề, không chút nào Các đáp án còn lại: A. hoàn toàn B. bằng mọi cách C. khá, rất Câu đề bài: Chúng ta cần nhìn vào hỗn hợp năng lượng bền vững về lâu dài và là những nguồn năng lượng sạch hơn. Đáp án A: run 46 A Các đáp án còn lại: B. đuổi C. thời gian D. giai đoạn in the long/short run: về lâu dài (trong dài hạn)/ trong ngắn hạn. 47 B Câu đề bài: Tại thời điểm khẩn cấp, một trong bốn người công nhân vì
- hoạt động công đoàn đã được phục chức. Đáp án B: fired Be fired for sth: bị sa thải vì cái gì Các đáp án còn lại: A. phân tán C. được thăng cấp cho D. xử lí To discharge: loại bỏ = to dispose of. To be fired (get the sack) >><< to be employed/ hired. »«to get promoted: được thăng chức. Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện. Đáp án A. electrical Phân biệt electrical và electric: Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity. —» sử dụng điện, tiêu tốn điện. 48 A Electrical (adj.): used for things concemed with electricity. —» thuộc về điện. Các đáp án còn lại: C. electricity (n.): điện' D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử. Vd: electronic music, electronic calculator Câu đề bài: Tất cả các đoàn đại biểu đã tham gia chúc mừng ông Kebe với một tràng pháo tay nồng nhiệt. Đáp án C: round (n.): vòng tròn, chu kì, tràng, loạt. Các đáp án còn lại: 49 C A. tum (n.): lượt; B. circle (n.): vòng tròn D. set (n.): bộ, tập hợp A round of applause: tràng vỗ tay; A round of ten shots: một loạt mười phát súng. Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng . Đáp án B: đầu hàng 50 B Các đáp án còn lại: A. từ bỏ B. sắp đặt D. mang tới
- To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì; To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì. Câu đề bài: Thật nhiều nỗ lực và tài năng sẽ bị nếu chúng tôi buộc phải bỏ bộ phim. Đáp án A: lãng phí 51 A To go to waste: be unused/ expended to no purpose: không được sử dụng/ hao phí chẳng vì mục đích gì. Các đáp án còn lại: B. rác rưởi C. đánh mất D. thất bại Câu đề bài: Chính phủ phải thực hiện hành động chống lại ô nhiễm môi trường. Đáp án C. decisive (adj.): kiên quyết; 52 C To take an action: thực hiện một hành động nào đó. Các đáp án còn lại: A. important (adj.): quan trọng; B. unstable (adj.): không bền vững; D. soft (adj.): nhẹ nhàng. Câu đề bài: Chúng, ta cần phải thực hiện những hành động để giải quyết vấn đề thuốc phiện trong thành phố. Đáp án D. effective (adj.): hiệu quả; Các đáp án còn lại: 53 D A. prospering (adj.): phát đạt, thành công; B. cautious (adj.): cẩn thận; C. valuable (adj.): có giá tri. To take a measure: thực thi một biện pháp nào đó. sau giới từ cần danh từ. - Đuôi “-al” là đuôi của tính từ, đuôi “-ly” là đuôi trạng từ nên loại đáp án B, D. - Đáp án A: biology (n): môn sinh học; C. biologist (n) nhà sinh vật học (đuôi “ist” 54 A là đuôi danh từ chỉ người). - Xét về nghĩa, chọn đáp án A. Dịch nghĩa: Anh ấy đã rất thích làm nghiên cứu về sinh học từ khi anh ấy học cấp 3. 55 A BRING DOWN THE HOUSE: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt enjoy + Ving; spend time/ money: tiêu sài/ sử dụng thời gian, tiền bạc 56 A Dịch nghĩa: Chúng tôi thích dành thời gian buổi tối bên nhau khi các thành viên
- trong gia đình sum họp ở phòng khách sau một ngày làm việc vất vả. 57 C cấu trúc get + adj; get acquainted with sb: làm quen với ai - ups and downs: sự thăng trầm - ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó - safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự 58 A - odds and ends:~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan trọng, không có giá trị —» Dịch nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống. 59 B Cấu trúc : make efforts + to V = try/attempt + to V: nỗ lực/ cố gắng làm gì - taken out: nhổ (cây, cỏ, răng)/ đổ (rác) - cross out: gạch bỏ, gạch ngang 60 A - break off: chấm dứt quan hệ với ai - try on: thử đồ Giải thích: to take out a tooth: nhổ răng - rare (adj): hiếm, hiếm có E.g: rare species - sparse (adj): thưa thớt - scarce (adj): khan hiếm 61 B E.g: scarce resources (nguồn tài nguyên khan hiếm) - few + N đếm được số nhiều: rất ít, hầu như không có E.g: few students (rất ít học sinh) Dịch nghĩa: Đó là một quốc gia lớn với dân số thưa thớt. cẩu trúc: - make Sb V và sau V + adv - Khi có “and” thì 2 vế cân nhau (về chức năng từ loại/ngữ pháp) 62 B Dịch nghĩa: Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn. Cụm từ work on a night shift: làm ca đêm 63 B Dịch nghĩa: Hầu hết các bác sĩ và y tá đều phải trực đêm một hoặc hai lần mỗi tuần ở bệnh viện. Giải thích: ta có cụm thành ngữ: white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí 64 A óc # blue -collar: lao động tay chân Dịch: Peter đang làm việc trong văn phòng. Anh ấy là một công chức.
- 65 C Giải thích: ta có cụm từ: keep an eye on sb/st: để mắt đến/ trông coi ai/cái gì Giải thích: A. desire (n) khát khao B. ambition (n) tham vọng, hoài bão C. willingness (n) sự sẵn sàng D. intention (n) ý định 66 D Ta có cụm từ: have an intention of + Ving: có ý định làm gì; have no intention of + Ving: không có ý định làm gì Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi. Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn. A. experience (n); kinh nghiệm B. experienced (adj) có kinh nghiệm 67 D C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng Giải thích: Giữa mạo từ “an” và danh từ “friend” cần điền 1 tính từ. Đáp án A là danh từ nên bị loại. A. magery (n) hình tượng B. imaginable (adj) có thể tưởng tượng được 68 C C. imaginary (adj) không có thực, hư cấu D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo Dịch: Những đứa trẻ là con một thường tạo ra một người bạn trong tưởng tượng để chơi cùng. Giải thích: Chỗ trống cần điền phải là danh từ vì trước nó là tính từ “outgoing”. Như vậy loại đáp án C là tính từ đi. Xét về nghĩa thì đáp án B phù hợp. 69 B A. person (n) người B. personality (n) tính cách C. personal (adj) riêng tư D. personage (n) người có vai vế, nhân vật Dịch: Anh ấy có tính cách cởi mở và kết bạn rất dễ dàng. Giải thích: opinion (n): ý kiến; attitude (n); thái độ 70 C Dịch: Thái độ của bạn với cuộc sống quyết định bạn có hạnh phúc hay không. - cut down (v): chặt, đốn (cây, ) 71 - cut off (v): cắt đứt
- - cut in (v): nói xen vào, chèn ngang - cut down on (v); to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại của nó đối với sức khỏe. Giải thích: A. equal (adj) bình đẳng B. determined (adj) quyết tâm 72 B C. obliged (adj) bắt buộc D. active (adj) năng động, tích cực Dịch: Họ quyết định li hôn và Mary quyết tâm giành quyền nuôi đứa trẻ. Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát B. direct (v) chỉ dẫn C. manage (v) quản lí 73 D Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt. Giải thích: A. maintain (v) duy trì B. develop (v) phát triển 74 A C. gain (v) đạt được D. collect (v) sưu tập Dịch: Việc duy trì vẻ đẹp không hề dễ khi chúng ta ngày càng già đi. Ngữ pháp: sự tương ứng về thì giữa hai động từ chính trong một câu, cùng ở thì 75 B quá khứ đơn. Dịch nghĩa: Anh ấy cúi xuống cây nến và thổi nhẹ. A. occasion (n) sự kiện B. situation (n) tình hình, hoàn cảnh, trạng thái C. anniversary (n): ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm 76 C D. remembrance (n) lễ tưởng nhớ Từ vựng: Họ đã tổ chức một buổi hòa nhạc để kỉ niệm ngày mất của nhạc sĩ Mozart. Ngữ pháp: cụm động từ A. relying on (vp) dựa vào, phụ thuộc vào B. dealing with (vp) đối phó, đối đãi 77 B C. showing off (vp) khoe khoang D. wiping off (vp) lau sạch, xóa sạch Dịch nghĩa: Giám đốc rất giỏi xử trí với những khách hàng khó tính. 78 B A. look for: tìm kiếm B. pick sb up: đón ai đó
- C. bring along: mang theo D. bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới Dịch nghĩa: Bữa tiệc bắt đầu lúc 9 giờ, vì vậy tôi sẽ đón em lúc 8.30. Sau(‘s) + N A. attract(v): thu hút, cuốn hút 79 D B. attractive(a): hấp dẫn, lôi cuốn C. attractively(adv): một cách hấp dẫn D. attraction(n): sự hấp dẫn, sự cuốn hút - bread (n): bánh mì - meat (n): thịt - cheese (n): pho mát - apple (n): quà táo the/ a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất trong một nhóm 80 C hoặc tổ chức. E.g: The big cheese is coming to visit our offìce today. Dịch nghĩa: Ông Peter là người quyền lực nhất trong công ti vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành. A. supposes (v) cho rằng B. socializes (v) hòa nhập, thích nghi với xã hội C. attends (v) tham dự 81 B D. discusses (v) thảo luận Dịch nghĩa: Những hoạt động này được xem như là cơ hội dành cho những người mới đến hòa nhập cùng với đồng nghiệp trong công ti. be extremely excited: cực kì vui sướng 82 A Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật của tôi, bố tôi cho tôi một ít tiền để mà tôi có thể tự mình mua được một cái mũ, điều ấy làm tôi vô cùng sung sướng. A. volunteer (n,v) người tình nguyện, tình nguyện B. voluntarily (adv) tình nguyện 83 D C. volunteers (n) những người tình nguyện D. voluntary (adj) tình nguyện A. experience (n) kinh nghiệm B. reform (n) cải cách 84 B C. system (n) hệ thống D. resources (n) nguồn, nguồn tài nguyên A. put up your socks: để khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt được những thành 85 A công phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó.
- B. work miracles: đạt được kết quả rất tốt. C. take the trouble to do sth: chịu khó làm gì. D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng dó. Belief: niềm tin Fact: sự thật, thực tế Possibility: khả năng, có thể 86 D Question: câu hỏi, vấn đề, nghi vấn Dịch: Elizabeth giải thích trong cuộc họp rằng nó là một nghi vấn của cái nên được đặt ưu tiên After: sau Beneath: dưới, ở dưới 87 D Over: nghiêng, ngửa, qua Beyond: vượt quá, ngoài Dịch: những tác động của trình độ học vấn thường mở rộng ngoài những lợi ích cá nhân Cụm cats and dogs thường được dùng để chỉ cơn mưa (rain cats and dogs = rain heavily) Chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn —They’re like chalk and cheese = They're completely different. 88 B Salt and pepper: màu muối tiêu: 2 màu được mix với nhau, thường là 1 màu sáng và 1 màu tối. (tính từ, thường dùng để miêu tà màu tóc) Here and there: Khắp mọi nơi —> Papers were scattered here and there = Papers were scattered everywhere. Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì 89 B Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi. Giải thích: sau tính từ sở hữu cần danh từ. Đáp án C có đuôi -ate là đuôi động từ và đáp án D có đuôi -ive là đuôi của tính từ nên loại. 90 A Đáp án A. creativity (n) tính sáng tạo; và B (n) sinh vật đều là danh từ nhưng xét về nghĩa đáp án A phù hợp hơn. Dịch nghĩa: Tham gia vào Dự án kĩ sư tiên tiến cho tôi cơ hội sử dụng tính sáng tạo của tôi. Giải thích: Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: 91 D apply (v) áp dụng
- + apply for: nộp đơn xin việc + application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc + applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người) Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó. Giải thích: A. degree (n): bằng cấp B. grade (n) cấp độ 92 D C. college (n) trường cao đẳng D. vacancy (n) vị trí tuyển dụng Dịch nghĩa: Hầu hết những vị trí tuyển dụng đều là cấp cao đòi hỏi trình độ phù hợp. Giải thích: A. achieve (v) đạt được B. last (v) kéo dài 93 A C. consider (v) cân nhắc D. object (v) phản đối. Dịch nghĩa: Anh ấy được mong đợi là làm bài thi tốt và đạt kết quả cao. Giải thích: A. vocation (n) nghề nghiệp B. certificate (n) chứng chỉ 94 B C. grade (n) cấp độ D. subject (n) môn học Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo. Giải thích: graduation (n) sự tốt nghiệp; graduate (v) tốt nghiệp 95 A cụm từ graduation ceremony: lễ tốt nghiệp Dịch nghĩa: Tôi muốn mời bạn đến tham dự lễ tốt nghiệp. Giải thích: A. indicate (v) chỉ ra B. meet (v) gặp, đáp ứng C. spend (v) tiêu sài, sử dụng D. take (v) cầm, nắm, giữ. 96 D Cụm từ take an exam: dự thi Dịch nghĩa: cấp độ A (viết tắt cho cấp độ tiên tiến) là hệ thống chứng chỉ sư phạm phổ thông cho các kì thi ở Anh. Keep up with st: bắt kịp, theo kịp với cái gì 97 D Dịch: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ti để theo kịp với những thay đổi trên thị trường. Giải thích: 98 C A. compulsory (adj) bắt buộc B. limited (adj) có hạn C. optional (adj) tùy chọn D. required (adj) được đòi hỏi, yêu cầu
- Dịch nghĩa: Sinh viên có cơ hội lựa chọn từ một phạm vi rất rộng các khóa học tự chọn ở đại học. Giải thích: imprison (v) = bỏ tù Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này. 99 C A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh D. offending (v) = xúc phạm Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa. 100 A Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí. B. forgettable (adj) = có thể quên được C. forgotten(adj) = bị lãng quên D. forgetting (v) = quên Giải thích: cấu trúc cố định with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi 101 D cừu và gia súc. A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn B. an outlook (n) = một triển vọng C. a reason (n) = một lí do Giải thích: break up = kết thúc Dịch nghĩa: Buổi họp đã không kết thúc cho tới muộn. A. end up = kết thúc bằng việc thấy bản thân ở nơi hoặc hoàn cảnh mà mình 102 B không có ý định hoặc không trông mong. C. come about = (sự việc gì) xảy ra D. falt through = thất bại, không được hoàn thành hoặc không diễn ra Giải thích: distort (v) = xuyên tạc, bóp méo, làm sai lệch 103 D Dịch nghĩa: Báo cáo qua phương tiện truyền thông về kết quả của sự can thiệp quân sự thường xuyên tạc sự thật.
- A. divert (v) = làm chuyển hướng, đổi chiều B. detract (v) = làm giảm; gièm pha, nói xấu C. depose (v) = đặt vật gì xuống; phế quyền; làm chứng