Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang minhtam 27/10/2022 5600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn Toán- Lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên học sinh: Lớp : 4 Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:(M1-1 điểm) a. Số 37 682 900 được đọc là: A. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi hai nghìn chín trăm B. Ba mươi bảy sáu trăm tám mươi hai chín trăm C. Ba mươi bảy triệu sáu tám hai nghìn chín trăm D. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám hai nghìn chín trăm đơn vị b. Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là: A. 305 420 813 B. 305 462 813 C. 350 462 813 D.305 600 628 13 Câu 2: (M1- 1 điểm) a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = kg là: A. 4105 B. 415 C. 4150 D. 4015 b. : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = tháng là: A. 44 B. 45 C. 46 D. 4 Câu 3: (M2- 1 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1? A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
  2. D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt 1 Câu 4: (M3- 1 điểm) ) Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết 3 1 1 1 phút; Bình chạy hết phút ; Hà chạy hết phút và bạn Lan chạy hết phút. 4 5 6 Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là: A. An B. Lan C. Hà D. Bình Câu 5: (M2- 1 điểm) a. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 14 892; 15 826; 13 836; 17 973 B. 47 167; 47 846; 48 741; 49 758 C. 18 868; 19 728; 20 758; 20 016 D. 92 757; 74 741; 61 483; 55 922 b. Giá trị của chữ số 3 trong số 244 823 859 là: A. 30 B. 300 C. 3 000 D. 30 000 Câu 6: (M4- 1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Biết một số bằng 100. Tìm số kia? A. 100 B. 99 C. 198 D. 98 II. Phần tự luận (4 điểm): Câu7: (M2-1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 7854 x 5 b. 88492 : 8 Câu 8: (M3- 1điểm) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Câu 9 : (M2- 1 điểm) Một hình chữ nhật có chiêu dài là 12m, chiều rộng bằng ½ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó Câu 10 : (M4- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 56 + 67 + 78 + 89
  3. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu Câu 5 Câu 3 Câu 6 Câu a b a b 4 a b Đáp án A C D A C C B C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 1 II. Phần tự luận ( 4 điểm) Câu 7: ( 1 điểm) HS đặt tính và thực hiện mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 39 270 b) 11 061( dư 4) Câu 8: ( 1 điểm) - HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính số HS nữ được 0, 5 điểm - HS viết đúng câu lời giải và phép tính số HS nam được 0,5 điểm Bài giải Số học sinh nữ là: ( 36 + 6): 2 = 21 (học sinh) Chiều rộng của sân trường là: 21 - 6 = 15 (học sinh) Đáp số: 21 học sinh nữ; 15 học sinh nam Câu 9: ( 1 điểm) - HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính chiều rộng được 0, 25 điểm - HS tính đúng câu lời giải và phép tính diện tích HCN được 0,5 điểm - HS viết đúng đáp số được 0,25 điểm Chiều rộng của HCN là: 12 : 2=6 ( m) Diện tích của HCN là: 12 x 6 = 72 (m2) Đáp số: 72 m2 Câu 10 (1 điểm): Tính băng cách thuận tiện nhất 11 + 12 + 13 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 89 = (11 +99) + (22 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) + 55 = 110 + 110 + 110 + 110 + 55
  4. = 110 x 4 + 55 = 440 + 55 = 495