4 Đề thi học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 22 trang Hồng Loan 08/09/2025 720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề thi học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_thi_hoc_ki_2_mon_vat_li_11_nam_hoc_2018_2019_truong_thp.doc

Nội dung text: 4 Đề thi học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:............................................Số báo danh.....................Lớp: ............................. Mã đề: 001 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Điều kiện nào sau đây là đúng để có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn. B. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Ánh sáng truyền tới hai môi trường có chiết suất bằng nhau. D. Góc tới bằng một nửa góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là A. V. B. m. C. Wb. D. T. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ cỡ mm. B. Thị kính là 1 kính lúp; C. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất lớn. D. Có tác dụng tạo ảnh có góc trông lớn. Câu 4: Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất A. có dạng lăng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi. D. giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm. Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về tật cận thị? A. Một chùm tia sáng song song truyền đến mắt cận sẽ cho chùm tia ló hội tại một điểm sau màng lưới. B. Điểm cực cận gần mắt hơn bình thường. C. Độ tụ bé hơn độ tụ của mắt bình thường. D. Khoảng cách OCv là vô hạn. Câu 6: Công thức số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là f1 1 A. G B. G∞ = Đ.f. C. G D. G∞ = Đ/f f2 f Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về kính thiên văn? A. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ C. Thị kính là một thấu kính phân kì D. Có tác dụng tạo ảnh có góc trông nhỏ. Câu 8: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực nào tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong đó? A. lực hút B. lực đẩy C. lực từ D. lực điện Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường? A. Trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. C. Nằm theo hướng của lực từ D. Có đơn vị là Tesla.
  2. Câu 10: Một khung dây dẫn kín có diện tích 2.10 3 m2 , gồm 50 vòng dây, đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian t 0,01s, cho độ lớn của B giảm đều từ 0,03 đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 0,05V. B. 0,001 V. C. 0,1 V. D. 0,3 V. Câu 11: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất là 1,4 thì góc khúc xạ là 300. Góc tới của tia sáng là bao nhiêu? A. 440. B. 600. C. 500. D. 800 Câu 12: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc bàn tay trái. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. C. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 13: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường thẳng song song A. ngược chiều và cách đều nhau. B. ngược chiều và không cách đều nhau. C. ngược chiều. D. cùng chiều và cách đều nhau. Câu 14: Cho hai dòng điện có cường độ I1 = 6A , I2 = 2A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 10 cm trong không khí theo cùng một chiều. Độ lớn véc tơ cảm ừng từ tổng hợp tại M cách hai dây các đoạn lần lượt r1 = 6cm ; r2 = 8cm là 5 5 5 A. BM 0T B. BM 0,5.10 T C. BM 2,5.10 T D. BM 2,06.10 T  Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về cảm ứng từ B tại một điểm M trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có hình dạng đặc biệt? A. Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây. B. Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn. C. Không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. D. Không phụ thuộc môi trường xung quanh. Câu 16: Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo A. kính phân kì. B. kính bốn tròng. C. kính hai tròng. D. kính hội tụ. Câu 17: Hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. D. phản xạ ánh sáng. Câu 18: Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên A. các vật trong từ trường. B. các hạt điện tích chuyển động trong từ trường. C. dòng điện trong từ trường. D. nam châm trong từ trường. Câu 19: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. tivi B. gương phẳng. C. cáp quang D. thấu kính. Câu 20: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng A. luôn ngược chiều với từ trường ngoài. B. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín. C. luôn vuông góc với từ trường ngoài. D. luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
  3. II-TỰ LUẬN: (5,0 Đ) Bài 1:(2,0điểm) Một ống dây có chiều dài 10 cm gồm 1000 vòng dây, tiết diện ngang của ống là 0,0004 m2 . a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, trong khoảng thời gian 0,3s dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 A đến 0,9 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Bài 2:(3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 12 cm. Vật sáng AB nằm trước và vuông góc với thấu kính cho ảnh A'B' . a. Biết vật AB cách thấu kính 8 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A'B' , số phóng đại ảnh, vẽ ảnh qua thấu kính. b. Tìm vị trí của vật, cho biết khoảng cách vật - ảnh là 45cm. BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  4. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:............................................Số báo danh.....................Lớp: ............................. Mã đề: 002 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về tật cận thị? A. Một chùm tia sáng song song truyền đến mắt cận sẽ cho chùm tia ló hội tại một điểm sau màng lưới. B. Độ tụ bé hơn độ tụ của mắt bình thường. C. Điểm cực cận gần mắt hơn bình thường. D. Khoảng cách OCv là vô hạn. Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường? A. Nằm theo hướng của lực từ B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. C. Có đơn vị là Tesla. D. Trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 3: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng A. luôn ngược chiều với từ trường ngoài. B. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín. C. luôn vuông góc với từ trường ngoài. D. luôn cùng chiều với từ trường ngoài. Câu 4: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất là 1,4 thì góc khúc xạ là 300. Góc tới của tia sáng là bao nhiêu? A. 600. B. 440. C. 800 D. 500. Câu 5: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. D. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc bàn tay trái. Câu 6: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. tivi C. cáp quang D. thấu kính. Câu 7: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực nào tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong đó? A. lực điện B. lực đẩy C. lực từ D. lực hút  Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng về cảm ứng từ B tại một điểm M trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có hình dạng đặc biệt? A. Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn. B. Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây. C. Không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. D. Không phụ thuộc môi trường xung quanh. Câu 9: Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là
  6. A. Wb. B. T. C. V. D. m. Câu 10: Điều kiện nào sau đây là đúng để có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn. B. Góc tới bằng một nửa góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Ánh sáng truyền tới hai môi trường có chiết suất bằng nhau. Câu 11: Cho hai dòng điện có cường độ I1 = 6A , I2 = 2A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 10 cm trong không khí theo cùng một chiều. Độ lớn véc tơ cảm ừng từ tổng hợp tại M cách hai dây các đoạn lần lượt r1 = 6cm ; r2 = 8cm là 5 5 5 A. BM 2,5.10 T B. BM 2,06.10 T C. BM 0T D. BM 0,5.10 T Câu 12: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường thẳng song song A. ngược chiều và cách đều nhau. B. ngược chiều và không cách đều nhau. C. ngược chiều. D. cùng chiều và cách đều nhau. Câu 13: Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất A. có dạng hình trụ tròn. B. giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi. D. có dạng lăng trụ tam giác. Câu 14: Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên A. các vật trong từ trường. B. các hạt điện tích chuyển động trong từ trường. C. dòng điện trong từ trường. D. nam châm trong từ trường. Câu 15: Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo A. kính phân kì. B. kính bốn tròng. C. kính hai tròng. D. kính hội tụ. Câu 16: Hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. D. phản xạ ánh sáng. Câu 17: Công thức số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là f1 1 A. G B. G C. G∞ = Đ/f D. G∞ = Đ.f. f2 f Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ cỡ mm. B. Có tác dụng tạo ảnh có góc trông lớn. C. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất lớn. D. Thị kính là 1 kính lúp; Câu 19: Một khung dây dẫn kín có diện tích 2.10 3 m2 , gồm 50 vòng dây, đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian t 0,01s, cho độ lớn của B giảm đều từ 0,03 đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 0,05V. B. 0,001 V. C. 0,1 V. D. 0,3 V. Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng về kính thiên văn? A. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ C. Thị kính là một thấu kính phân kì D. Có tác dụng tạo ảnh có góc trông nhỏ.
  7. II- TỰ LUẬN: (5,0 Đ) Bài 1:(2,0điểm) Một ống dây có chiều dài 16 cm gồm 2000 vòng dây, tiết diện ngang của ống là 0,0002 m2 . a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi ngắt công tắc, trong khoảng thời gian 0,2s dòng điện chạy qua ống dây giảm đều từ 0,8 A đến 0 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Bài 2:(3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 8 cm. Vật sáng AB nằm trước và vuông góc với thấu kính cho ảnh A'B' . a. Biết vật AB cách thấu kính 24 cm cho ảnh A'B' . Xác định vị trí , tính chất của ảnh A'B' , số phóng đại ảnh, vẽ ảnh qua thấu kính. b. Tìm vị trí vật, biết khoảng cách vật - ảnh là 60cm. --------------- BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  8. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  9. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:............................................Số báo danh.....................Lớp: ............................. Mã đề: 003 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Điều kiện nào sau đây là đúng để có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn. B. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Ánh sáng truyền tới hai môi trường có chiết suất bằng nhau. D. Góc tới bằng một nửa góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là A. T B. A. C. Wb. D. H Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất lớn. B. Thị kính là 1 thấu kính phân kì. C. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất nhỏ. D. Tạo ảnh có góc trông nhỏ. Câu 4: Lăng kính thường có dạng lăng trụ tam giác, là một khối chất A. trong suốt, đồng chất. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi. D. giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm. Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về tật viễn thị? A. Một chùm tia sáng song song truyền đến mắt viễn sẽ cho chùm tia ló hội tại một điểm trước màng lưới. B. Điểm cực cận gần mắt hơn bình thường. C. Độ tụ lớn hơn độ tụ của mắt bình thường. D. Nhìn vật ở vô cực đã phải điều tiết. Câu 6: Công thức số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là  f2 A. G∞ = Đ/f B. G∞ = Đ.f. C. G . D. G f2. f1 f1 Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở gần. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn. C. Thị kính là một kính lúp. D. Tạo ảnh có góc trông lớn đối với những vật ở rất xa. Câu 8: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực nào tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong đó? A. lực hút B. lực đẩy C. lực từ D. lực điện Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường? A. Trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
  10. C. Nằm theo hướng của đường sức từ. D. Có đơn vị là Vôn (V). Câu 10: Một khung dây dẫn kín có diện tích 3.10 3 m2 , gồm 100 vòng dây, đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian t 0,04 s, cho độ lớn của B giảm đều từ 0,06 đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 0,45V. B. 0,5 V. C. 0,1 V. D. 0,4 V. Câu 11: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất là 1,2 thì góc tới là 300. Góc khúc xạ của tia sáng là bao nhiêu? A. 300. B. 240. C. 560. D. 800 Câu 12: Đường sức từ có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc bàn tay trái. B. Qua mỗi điểm trong không gian vẽ được vô số đường sức. C. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau. D. Các đường sức là các đường cong không khép kín . Câu 13: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. song song. B. thẳng song song. C. thẳng. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 14: Cho hai dòng điện có cường độ I1 = 3A , I2 = 4A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 5 cm trong không khí theo cùng một chiều. Độ lớn véc tơ cảm ừng từ tổng hợp tại M cách hai dây các đoạn lần lượt r1 = 3cm ; r2 = 4cm là 5 5 5 5 A. BM 2.10 T B. BM 8.10 T C. BM 4.10 T D. BM 2,82.10 T  Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về cảm ứng từ B tại một điểm M trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có hình dạng đặc biệt? A. Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây. B. Không phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn. C. Phụ thuộc vào vị trí của điểm M. D. Không phụ thuộc môi trường xung quanh. Câu 16: Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách phải đeo A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính hai tròng. D. kính bốn tròng. Câu 17: Điền vào chỗ trống? Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng..................của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. A. phản xạ một phần tia sáng tới. B. phản xạ toàn bộ tia sáng tới. C. tán sắc. D. lệch phương (gãy). Câu 18: Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên A. các vật trong từ trường. B. điện tích chuyển động trong từ trường. C. dòng điện trong từ trường. D. nam châm trong từ trường. Câu 19: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào của hiện tượng phản xạ toàn phần? A. kính hiển vi B. sợi quang C. kính lúp D. kính thiên văn Câu 20: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng A. luôn ngược chiều với từ trường ngoài. B. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín. C. luôn vuông góc với từ trường ngoài. D. luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
  11. II-TỰ LUẬN: (5,0 Đ) Bài 1:(2,0điểm) Một ống dây có chiều dài 10 cm gồm 1000 vòng dây, tiết diện ngang của ống là 0,0004 m2 . a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, trong khoảng thời gian 0,3s dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 A đến 0,9 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Bài 2:(3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 12 cm. Vật sáng AB nằm trước và vuông góc với thấu kính cho ảnh A'B' . a. Biết vật AB cách thấu kính 8 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A'B' , số phóng đại ảnh, vẽ ảnh qua thấu kính. b. Tìm vị trí của vật, cho biết khoảng cách vật - ảnh là 45cm. BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  12. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  13. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:............................................Số báo danh.....................Lớp: ............................. Mã đề: 004 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về tật viễn thị? A. Một chùm tia sáng song song truyền đến mắt viễn sẽ cho chùm tia ló hội tại một điểm trước màng lưới. B. Độ tụ lớn hơn độ tụ của mắt bình thường. C. Điểm cực cận gần mắt hơn bình thường. D. Nhìn vật ở vô cực đã phải điều tiết. Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường? A. Có đơn vị là Vôn (V). B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. C. Nằm theo hướng của đường sức từ. D. Trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 3: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng A. luôn ngược chiều với từ trường ngoài. B. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín. C. luôn vuông góc với từ trường ngoài. D. luôn cùng chiều với từ trường ngoài. Câu 4: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất là 1,2 thì góc tới là 300. Góc khúc xạ của tia sáng là bao nhiêu? A. 240. B. 300. C. 800 D. 560. Câu 5: Đường sức từ có tính chất nào sau đây? A. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau. B. Các đường sức là các đường cong không khép kín . C. Qua mỗi điểm trong không gian vẽ được vô số đường sức. D. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc bàn tay trái. Câu 6: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào của hiện tượng phản xạ toàn phần? A. sợi quang B. kính hiển vi C. kính lúp D. kính thiên văn Câu 7: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực nào tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong đó? A. lực điện B. lực đẩy C. lực từ D. lực hút  Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng về cảm ứng từ B tại một điểm M trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có hình dạng đặc biệt? A. Không phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn. B. Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây. C. Phụ thuộc vào vị trí của điểm M. D. Không phụ thuộc môi trường xung quanh. Câu 9: Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là A. A. B. H C. T D. Wb. Câu 10: Điều kiện nào sau đây là đúng để có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần?
  14. A. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn. B. Góc tới bằng một nửa góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Ánh sáng truyền tới hai môi trường có chiết suất bằng nhau. Câu 11: Cho hai dòng điện có cường độ I1 = 3A , I2 = 4A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 5 cm trong không khí theo cùng một chiều. Độ lớn véc tơ cảm ừng từ tổng hợp tại M cách hai dây các đoạn lần lượt r1 = 3cm ; r2 = 4cm là 5 5 5 5 A. BM 4.10 T B. BM 2,82.10 T C. BM 2.10 T D. BM 8.10 T Câu 12: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. song song. B. thẳng song song. C. thẳng. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 13: Lăng kính thường có dạng lăng trụ tam giác, là một khối chất A. có dạng hình trụ tròn. B. giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi. D. trong suốt, đồng chất. Câu 14: Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên A. các vật trong từ trường. B. điện tích chuyển động trong từ trường. C. dòng điện trong từ trường. D. nam châm trong từ trường. Câu 15: Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách phải đeo A. kính hội tụ. B. kính phân kì. C. kính hai tròng. D. kính bốn tròng. Câu 16: Điền vào chỗ trống? Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng..................của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. A. phản xạ một phần tia sáng tới. B. phản xạ toàn bộ tia sáng tới. C. tán sắc. D. lệch phương (gãy). Câu 17: Công thức số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là  f2 A. G . B. G∞ = Đ/f C. G D. G∞ = Đ.f. f2. f1 f1 Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất lớn. B. Tạo ảnh có góc trông nhỏ. C. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất nhỏ. D. Thị kính là 1 thấu kính phân kì. Câu 19: Một khung dây dẫn kín có diện tích 3.10 3 m2 , gồm 100 vòng dây, đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian t 0,04 s, cho độ lớn của B giảm đều từ 0,06 đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 0,1 V. B. 0,5 V. C. 0,45V. D. 0,4 V. Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở gần. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn. C. Thị kính là một kính lúp. D. Tạo ảnh có góc trông lớn đối với những vật ở rất xa.
  15. II- TỰ LUẬN: (5,0 Đ) Bài 1:(2,0điểm) Một ống dây có chiều dài 16 cm gồm 2000 vòng dây, tiết diện ngang của ống là 0,0002 m2 . a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi ngắt công tắc, trong khoảng thời gian 0,2s dòng điện chạy qua ống dây giảm đều từ 0,8 A đến 0 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Bài 2:(3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 8 cm. Vật sáng AB nằm trước và vuông góc với thấu kính cho ảnh A'B' . a. Biết vật AB cách thấu kính 24 cm cho ảnh A'B' . Xác định vị trí , tính chất của ảnh A'B' , số phóng đại ảnh, vẽ ảnh qua thấu kính. b. Tìm vị trí vật, biết khoảng cách vật - ảnh là 60cm. BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  16. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  17. ĐÁP ÁN ----------------------------------------------- ĐỀ 1 Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực nào tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong đó? A. lực hút B. lực điện C. lực từ D. lực đẩy Câu 2: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc bàn tay trái. D. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau. Câu 3: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường thẳng song song A. ngược chiều. B. ngược chiều và cách đều nhau. C. ngược chiều và không cách đều nhau. D. cùng chiều và cách đều nhau. Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Nằm theo hướng của lực từ C. Trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Có đơn vị là Tesla.  Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về cảm ứng từ B tại một điểm M trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có hình dạng đặc biệt? A. Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn. B. Không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. C. Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây. D. Không phụ thuộc môi trường xung quanh. Câu 6: Cho hai dòng điện có cường độ I 1 = 6A , I2 = 2A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 10 cm trong không khí theo cùng một chiều. Độ lớn véc tơ cảm ừng từ tổng hợp tại M cách hai dây các đoạn lần lượt r1 = 6cm ; r2 = 8cm là 5 5 5 A. BM 0T B. BM 2,5.10 T C. BM 0,5.10 T D. BM 2,06.10 T Câu 7: Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên A. các vật trong từ trường. B. nam châm trong từ trường. C. dòng điện trong từ trường. D. các hạt điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 8: Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là A. Wb. B. m. C. T. D. V. Câu 9: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng A. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín. B. luôn vuông góc với từ trường ngoài. C. luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 10: Một khung dây dẫn kín có diện tích 2.10 3 m2 , gồm 50 vòng dây, đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian t 0,01s, cho độ lớn của B giảm đều từ 0,03 đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 0,05V.B. 0,001 V.C. 0,3 V.D. 0,1 V. Câu 11. Hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.
  18. C. phản xạ toàn phần. D. tán sắc ánh sáng. Câu 12. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất là 1,4 thì góc khúc xạ là 300. Góc tới của tia sáng là bao nhiêu? A. 440. B. 600. C. 500. D. 800 Câu 13. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. tivi C. cáp quang D. thấu kính. Câu 14. Điều kiện nào sau đây là đúng để có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn. B. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Ánh sáng truyền tới hai môi trường có chiết suất bằng nhau. D. Góc tới bằng một nửa góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 15. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất A. có dạng lăng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi. D. giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm. Câu 16. Điều nào sau đây đúng khi nói về tật cận thị? A. Một chùm tia sáng song song truyền đến mắt cận sẽ cho chùm tia ló hội tại một điểm sau màng lưới. B. Điểm cực cận gần mắt hơn bình thường. C. Độ tụ bé hơn độ tụ của mắt bình thường. D. Khoảng cách OCv là vô hạn. Câu 17.Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính hai tròng. D. kính bốn tròng. Câu 18. Công thức số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là 1 f1 A. G∞ = Đ/f B. G∞ = Đ.f. C. G D. G f f2 Câu 19 : Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ cỡ mm. B. Thị kính là 1 kính lúp; C. Có tác dụng tạo ảnh có góc trông lớn. D. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất lớn. Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng về kính thiên văn? A. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ C. Thị kính là một thấu kính phân kì D. Có tác dụng tạo ảnh có góc trông nhỏ. ĐỀ 2 Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực nào tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong đó? A. lực hút B. lực điện C. lực từ D. lực đẩy Câu 2: Đường sức từ có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian vẽ được vô số đường sức. B. Các đường sức là các đường cong không khép kín . C. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc bàn tay trái. D. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau. Câu 3: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
  19. B. Nằm theo hướng của đường sức từ. C. Trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Có đơn vị là Vôn (V).  Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về cảm ứng từ B tại một điểm M trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có hình dạng đặc biệt? A. Không phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn. B. Phụ thuộc vào vị trí của điểm M. C. Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây. D. Không phụ thuộc môi trường xung quanh. Câu 6: Cho hai dòng điện có cường độ I 1 = 3A , I2 = 4A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 5 cm trong không khí theo cùng một chiều. Độ lớn véc tơ cảm ừng từ tổng hợp tại M cách hai dây các đoạn lần lượt r1 = 3cm ; r2 = 4cm là 5 5 5 5 A. BM 2,82.10 T B. BM 2.10 T C. BM 8.10 T D. BM 4.10 T Câu 7: Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên A. các vật trong từ trường. B. nam châm trong từ trường. C. dòng điện trong từ trường. D. điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 8: Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là A. Wb. B. A. C. H D. T Câu 9: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng A. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín. B. luôn vuông góc với từ trường ngoài. C. luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 10: Một khung dây dẫn kín có diện tích 3.10 3 m2 , gồm 100 vòng dây, đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian t 0,04 s, cho độ lớn của B giảm đều từ 0,06 đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 0,45V.B. 0,4 V.C. 0,5 V.D. 0,1 V. Câu 11. Điền vào chỗ trống? Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng..................của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. A. lệch phương (gãy). B. phản xạ toàn bộ tia sáng tới. C. tán sắc. D. phản xạ một phần tia sáng tới. Câu 12. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất là 1,2 thì góc tới là 300. Góc khúc xạ của tia sáng là bao nhiêu? A. 300. B. 240. C. 560. D. 800 Câu 13. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào của hiện tượng phản xạ toàn phần? A. sợi quang B. kính hiển vi C. kính lúp D. kính thiên văn Câu 14. Điều kiện nào sau đây là đúng để có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn. B. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Ánh sáng truyền tới hai môi trường có chiết suất bằng nhau.
  20. D. Góc tới bằng một nửa góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 15. Lăng kính thường có dạng lăng trụ tam giác, là một khối chất A. trong suốt, đồng chất. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi. D. giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm. Câu 16. Điều nào sau đây đúng khi nói về tật viễn thị? A. Một chùm tia sáng song song truyền đến mắt viễn sẽ cho chùm tia ló hội tại một điểm trước màng lưới. B. Điểm cực cận gần mắt hơn bình thường. C. Độ tụ lớn hơn độ tụ của mắt bình thường. D. Nhìn vật ở vô cực đã phải điều tiết. Câu 17.Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách phải đeo A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính hai tròng. D. kính bốn tròng. Câu 18. Công thức số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là  f2 A. G∞ = Đ/f B. G∞ = Đ.f. C. G . D. G f2. f1 f1 Câu 19 : Nhận xét nào sau đây đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất lớn. B. Thị kính là 1 thấu kính phân kì. C. Tạo ảnh có góc trông nhỏ. D. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất nhỏ. Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở gần. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn. C. Thị kính là một kính lúp. D. Tạo ảnh có góc trông lớn đối với những vật ở rất xa. II- TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) ĐỀ 1 Bài 1:(2,0điểm) Một ống dây có chiều dài 10 cm gồm 1000 vòng dây, tiết diện ngang của ống là 0,0004 m2 . a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, trong khoảng thời gian 0,3s dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 A đến 0,9 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Bài 2:(3,0 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 12 cm. Vật sáng AB nằm trước và vuông góc với thấu kính cho ảnh A'B' . a. Biết vật AB cách thấu kính 8 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A'B' , số phóng đại ảnh, vẽ ảnh qua thấu kính. b. Tìm vị trí của vật, cho biết khoảng cách vật - ảnh là 45cm. ĐÁP ÁN Nội dung Điểm