Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 3

doc 4 trang minhtam 29/10/2022 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_vat_li_10_nam_hoc_2021_2022_de_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 3

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO . KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT MÔN:VẬT LÍ LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 2. Chọn câu sai. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 3. Chọn đáp án đúng. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. Câu 4. Động lượng được tính bằng A. kg.m/s B. J C. N.m D. W Câu 5. Biểu thức tính thế năng trọng trường? A. B. C. D. Câu 6. Chọn đáp án đúng. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. cơ năng không đổi. B. thế năng giảm. C. động năng tăng. D. cơ năng cực đại tại N. Câu 7. Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái khí lí tưởng. A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
  2. C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít-tông di chuyển. D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn. Câu 8. Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp? A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. Câu 9. Hệ thức nào sau đây là của định luật Sác-lơ? A. p1T1 = p2T2 B. p/T = hằng số C. pT = hằng số D. p1p2 = T1T2 Câu 10. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. B. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. C. Búa máy đang rơi xuống. D. Viên đạn đang bay. Câu 11. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích (V) B. Áp suất (p) C. Khối lượng (m) D. Nhiệt độ tuyệt đối (T) Câu 12. Chuyển động nào sau đây là chuyển động riêng của các phân tử ở thể lỏng? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chuyển động hoàn toàn tự do. D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm). Tác dụng lực không đổi 300 N theo phương hợp với phương ngang 600 vào một vật khối lượng 20 kg làm vật chuyển động được quãng đường 10 m. Tính công của lực tác dụng. Câu 2 (2 điểm). Một vật có khối lượng m = 1000 kg chuyển động với vận tốc v = 25 m/s. Tìm động năng của vật. Câu 3 (3 điểm). Một lượng khí ở nhiệt độ 18 0C có thể tích 1 m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí với áp suất 3,5 atm. Tích thể tích khí nén.
  3. MA TRẬN ĐỀ THI Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng dung Đơn vị kiến thức, kĩ Nhận Thông Vận Vận TT Số CH kiến năng biết hiểu dụng dụng cao thức Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1.1. Động lượng. Định Các luật bảo toàn động 1 1 định lượng 1 luật 2 1.2. Công và công suất 1 1 1 2 bảo 1.3. Động năng; Thế toàn 2 1 1 3 năng; Cơ năng Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí. Quá trình đẳng nhiệt. Chất Định luật Bôi-lơ – 2 5 1 1 6 1 khí Ma-ri-ốt. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Tổng 9 3 3 12 3 Tỉ lệ 30 70 100 chung %
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B C A D A B D B A C D án II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 Công của lực tác dụng là: (J) 2 điểm 2 Động năng của vật là: (J) 2 điểm 3 3 điểm