Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Khối 10 (Có đáp án)

doc 4 trang minhtam 26/10/2022 7480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Khối 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_khoi_10_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Khối 10 (Có đáp án)

  1. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Đơn vị của động lượng là A. kg.m/s. B. N.m. C. N/s. D. J. Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn A. Hệ hoàn toàn kín B. Các hệ trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chi diễn ra trong 1 thời gian ngắn D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn Câu 3. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trớ lại cùng với vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là bao nhiêu khi chọn chiều dương hướng theo hướng chuyển động ban đầu A. −mv B. − 2mv C. mv D. 2mv Câu 4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Trong hệ cô lập, động lượng của hệ được bảo toàn. C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. Câu 5. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g, lấy g =10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng: A. 6J B. 9,6 J C. 10,4J D. 11J Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ? A. Động lượng B. Lực quán tính C. Công cơ học D. Xung của lực(xung lượng) Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J.s B. N.m/s C. W D. HP Câu 8. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực và quãng đường đi được B. lực và vận tốc C. năng lượng và thời gian D. lực, quãng đường đi được và thời gian Câu 9. Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F .Công suất của lực F là: A. F.v B. F.v2 C. F.t D. Fvt Câu 10. Chọn câu phát biểu đúng: Biểu thức của định luật II N còn được viết dưới dạng sau: A. = m B. = C. = D. = m Câu 11. Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, dương ,âm hoặc bằng 0B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không C. Vectơ, luôn dươngD. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không Câu 12. Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là A. Thế năng đàn hồi.B. Động năng. C. Thế năng trọng trường.D. Cơ năng. Câu 13. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của thế năng? A. J B. N/m C. HP D. W Câu 14. Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x . Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng biểu thức 1 1 1 A. W k 2 x 2 B. W kx 2 C. W kx 2 D. W kx t 2 t 2 t t 2 Câu 15. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng: A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi C. Cơ năng của vật có thể âm
  2. D. Cơ năng của vật là đại lượng véc tơ Câu 16. Chọn câu sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: kx2 mv2 A. Wt + Wđ = const.B. const 2 2 mv2 C. A = W2 – W1 = W. D. mgz const 2 Câu 17. Khi vận tốc của vật tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. Không đổi B. Tăng gấp đôi C. Tăng bốn lần D. Tăng tám lần Câu 18. Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 18 m. Công suất trung bình của trọng lực trong 1,5s đầu tiên là A. 150 W. B. 300 W. C. 240 W. D. 450 W. Câu 19. Khi bị nén 3 cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18 J. Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 300 N/m. C. 400 N/m. D. 500 N/m. Câu 20. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m 2 V(m3) thì thể tích của khối khí bằng: A. 3,6m3 B. 4,8m 3 C. 7,2m3 D. 14,4m 3 2,4 Câu 21. Nén một lượng khí lí tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt 0 0,5 1 2 xảy ra như sau: p(kN/m ) A. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất B. áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. C. áp suất tăng, nhiệt độ không đổi D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. Câu 22. Chọn câu sai. Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi: A. Mật độ phân tử chất khí càng lớn B. Nhiệt độ của khí càng cao C. Thể tích của khí càng lớn D. Thể tích của khí càng nhỏ Câu 23. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là? A. Khi lý tưởng. B. Khí thực. C. Gần là khí lý tưởng. D. Khí ôxi. Câu 24. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? A. p1V1 = p2V2 B. p1/V1 = p2V2 C. p1/p1 = V1/V2 D. p ~ V. Câu 25. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 26. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 10 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 7 lít. Câu 27. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 28. Một cái bơm chứa 100cm 3 không khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là: 5 5 5 5 A. p2 = 10.10 Pa B. p2 = 7.10 Pa C. p2 = 8.10 Pa D. p2 = 9.10 Pa PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm). Một vật được ném lên với vận tốc 20m/s tại độ cao 10m. Hãy tính độ cao cực đại mà vật đạt được. Câu 30(0,5 điểm) Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m 1 = 200g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v 1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Tính độ lớn vận tốc sau va chạm.
  3. Câu 31(0,5 điểm) Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 600, lực tác dụng lên dây là 100N. Tính công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m. Câu 32 (1,0 điểm) Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p 0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến thể tích 2V0 .Sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Hãy biểu diễn các quá trình trên trong hệ (V0T)
  4. Đáp án PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A C B A B C A A A A B C A B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D C C C C B C C B A C B B A PHẦN 2. TỰ LUẬN: Câu 29: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vị trí tính đc zmax = 50m Câu 30 Áp dụng định luật bảo toàn động lượng tính được v = -0,54m/s (chuyển động ngược chiều vật 1) Câu 31 A=F.s.cos600=1000 J Câu 31 V 2V0 V0 T0 2T0