4 Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 23 trang Hồng Loan 08/09/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_thi_hoc_ki_1_mon_vat_li_11_nam_hoc_2018_2019_truong_thp.doc

Nội dung text: 4 Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HKI, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 11  Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Tăng lên. C. Không thay đổi. D. Biến thiên tăng, giảm liên tục. Câu 2: Chọn công thức đúng về công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ M đến N? A. AMN = q/E.d B. AMN = E.d C. AMN = q.E.d D. AMN = q.E/d Câu 3: Cách tạo ra tia lửa điện là A. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 80 đến 100V. C. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. Câu 4: Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =4cm. Cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm kim loại E =1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó là A. 4000V. B. 40V. C. 25V. D. 2500V. Câu 5: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 3 lần. Câu 6: Khi chất khí bị ion hóa thì dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các A. các electron và lỗ trống B. electrôn tự do, iôn dương và iôn âm C. ion âm và ion dương D. electôn tự do Câu 7: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các iôn âm B. các nguyên tử. C. các êlectron tự do. D. các ion dương Câu 8: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V/m. C. V.m. D. V.m2. Câu 9: Chọn câu sai ? A. Nhôm, đồng .có chứa các electron tự do nên nó là chất dẫn điện tốt. B. Vật dẫn điện có chứa các điện tích tự do. C. Vật cách điện không chứa các điện tích tự do. D. Sứ, nhựa, cao su là các chất dẫn điện. Câu 10: Một dòng điện không đổi, sau 3 phút có một điện lượng 90C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là
  2. A. 2A B. 93A C. 0,5A D. 27A. Câu 11: Điều kiện để có dòng điện là A. có vật dẫn điện. B. có điện tích tự do. C. có nguồn điện và không có vật dẫn điện. D. có hiệu điện thế và điện tích tự do. Câu 12: 1nF bằng A. 10-3 F. B. 10-9 F. C. 10-12 F. D. 10-6 F. Câu 13: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. các ion âm, electron tự do. B. các ion dương và lỗ trống. C. các ion dương và các ion âm. D. các electron, lỗ trống. Câu 14: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các A. electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. lỗ trống theo chiều điện trường và các electron dẫn ngược chiều điện trường. C. electron dẫn theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. D. electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. Câu 15: Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi A. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là kẽm. B. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc. C. điện phân dung dịch muối nhôm sunfat với cực dương là nhôm. D. điện phân dung dịch muối vàng sunfat với cực dương là vàng. Câu 16: Môi trường truyền tương tác điện giữa hai quả cầu (đứng yên) tích điện trái dấu cách nhau một khoảng r, môi trường đó là A. không khí. B. điện trường. C. môi trường cách điện. D. dầu. Câu 17: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng 4 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 16 lần. B. giảm 16 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 18: Điện tích điểm là một vật tích điện, vật có kích thước A. rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. B. vô cùng lớn lớn so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. C. rất lớn so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. D. bằng khoảng cách tới điểm mà ta xét. Câu 19: Đưa một quả cầu A chưa nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu B nhiễm điện dương, sau khi tiếp xúc quả cầu A nhiễm điện A. dương B. không nhiễm điện C. âm D. bằng không Câu 20: Có 3 điện tích bằng nhau và bằng 8.10 -8C đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích là A. 18.10-3N B. 36.10-3N C. 36. 3.10 3 N D. 18. 3.10 3 N II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) -6 Cho hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không, đặt điện tích q1= 6.10 C tại A. a. Tính cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại B và vẽ hình. -6 b. Đặt tại B điện tích q2= - 2.10 C. Tính lực tương tác giữa hai điện tích đó và vẽ hình.
  3. Câu 2: (3,0 điểm) Cho mạch điện kín như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có (E =10V, r=0,3  ). Với R1=6  , R2=13  ; R3=4  ; Bỏ qua điện trở của các dây dẫn. R1 a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. b. Tính hiệu suất của bộ nguồn. R2 c. Thay R3 bằng bình điện phân có điện trở 12  đựng dung dịch đồng sunfat có cực dương là một thanh đồng nguyên chất. Sau khoảng R3 thời gian 7 giờ thì độ dày lớp đồng phủ trên tấm sắt là 0,08cm. Hỏi muốn mạ đồng một tấm sắt có độ dày như trên thì diện tích tổng cộng của tấm sắt là bao nhiêu? Biết đồng có A=64, n=2, D=8900 kg / m3 . BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  5. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HKI, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 11  Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương B. các êlectron tự do. C. các iôn âm D. các nguyên tử. Câu 2: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. các ion dương và lỗ trống. B. các ion dương và các ion âm. C. các ion âm, electron tự do. D. các electron, lỗ trống. Câu 3: Khi chất khí bị ion hóa thì dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các A. electrôn tự do, iôn dương và iôn âm B. các electron và lỗ trống C. electôn tự do D. ion âm và ion dương Câu 4: 1nF bằng A. 10-6 F. B. 10-12 F. C. 10-9 F. D. 10-3 F. Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Tăng lên. B. Biến thiên tăng, giảm liên tục. C. Không thay đổi. D. Giảm đi. Câu 6: Chọn công thức đúng về công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ M đến N? A. AMN = q/E.d B. AMN = q.E.d C. AMN = q.E/d D. AMN = E. d Câu 7: Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi A. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là kẽm. B. điện phân dung dịch muối nhôm sunfat với cực dương là nhôm. C. điện phân dung dịch muối vàng sunfat với cực dương là vàng. D. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc. Câu 8: Điều kiện để có dòng điện là A. có nguồn điện và không có vật dẫn điện. B. có vật dẫn điện. C. có điện tích tự do. D. có hiệu điện thế và điện tích tự do. Câu 9: Đưa một quả cầu A chưa nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu B nhiễm điện dương, sau khi tiếp xúc quả cầu A nhiễm điện A. dương B. không nhiễm điện C. âm D. bằng không Câu 10: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 11: Một dòng điện không đổi, sau 3 phút có một điện lượng 90C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là
  6. A. 2A B. 93A C. 0,5A D. 27A. Câu 12: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng 4 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. giảm 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. tăng 4 lần. Câu 13: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các A. electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. B. electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. C. lỗ trống theo chiều điện trường và các electron dẫn ngược chiều điện trường. D. electron dẫn theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. Câu 14: Chọn câu sai ? A. Nhôm, đồng .có chứa các electron tự do nên nó là chất dẫn điện tốt. B. Vật dẫn điện có chứa các điện tích tự do. C. Vật cách điện không chứa các điện tích tự do. D. Sứ, nhựa, cao su là các chất dẫn điện. Câu 15: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V.m2. B. V/m2. C. V.m. D. V/m. Câu 16: Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 80 đến 100V. C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 17: Môi trường truyền tương tác điện giữa hai quả cầu (đứng yên) tích điện trái dấu cách nhau một khoảng r, môi trường đó là A. không khí. B. điện trường. C. môi trường cách điện. D. dầu. Câu 18: Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =4cm. Cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm kim loại E =1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó là A. 40V. B. 4000V. C. 2500V. D. 25V. Câu 19: Có 3 điện tích bằng nhau và bằng 8.10 -8C đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích là A. 18.10-3N B. 36.10-3N C. 36. 3.10 3 N D. 18. 3.10 3 N Câu 20: Điện tích điểm là một vật tích điện, vật có kích thước A. rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. B. vô cùng lớn lớn so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. C. rất lớn so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. D. bằng khoảng cách tới điểm mà ta xét. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) -6 Cho hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không, đặt điện tích q1= 6.10 C tại A. a. Tính cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại B và vẽ hình. -6 b. Đặt tại B điện tích q2= - 2.10 C. Tính lực tương tác giữa hai điện tích đó và vẽ hình.
  7. Câu 2: (3,0 điểm) Cho mạch điện kín như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có (E =10V, r=0,3  ). Với R1=6  , R2=13  ; R3=4  ; Bỏ qua điện trở của các dây dẫn. R1 a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. b. Tính hiệu suất của bộ nguồn. R2 c. Thay R3 bằng bình điện phân có điện trở 12  đựng dung dịch đồng sunfat có cực dương là một thanh đồng nguyên chất. Sau khoảng R3 thời gian 7 giờ thì độ dày lớp đồng phủ trên tấm sắt là 0,08cm. Hỏi muốn mạ đồng một tấm sắt có độ dày như trên thì diện tích tổng cộng của tấm sắt là bao nhiêu? Biết đồng có A=64, n=2, D=8900 kg / m3 . BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  9. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HKI, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 11  Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Vật liệu siêu dẫn có điện trở đột ngột A. giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ T TC . C. giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. D. bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 2: Chọn công thức đúng về công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ P đến Q? A. APQ = q/E.d B. APQ = q.E/d C. APQ = q.E.d D. APQ= E. d Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không thuộc về hồ quang điện? A. Hàn điện. B. Làm đèn chiếu sáng. C. Mạ điện. D. Làm nóng chảy vật liệu. Câu 4: Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song. Cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm kim loại E =2000V/m. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó là 80V. Hai tấm kim loại đó cách nhau là A. 25cm. B. 4cm. C. 25m. D. 4m. Câu 5: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện tăng 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 3 lần. Câu 6: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương và ion âm. B. các ion dương. C. ion dương, ion âm và electron tự do. D. ion âm. Câu 7: Hạt tải điện trong kim loại là A. các iôn âm B. các nguyên tử. C. các êlectron tự do. D. các ion dương Câu 8: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V/m. C. V.m. D. V.m2. Câu 9: Chọn câu sai? A. Nhôm, đồng .có chứa các electron tự do nên nó là chất dẫn điện kém. B. Vật dẫn điện có chứa các điện tích tự do. C. Vật cách điện không chứa các điện tích tự do. D. Sứ, nhựa, cao su là các chất cách điện.
  10. Câu 10: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 30C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 4A B. 60A C. 0,5A D. 0,25A. Câu 11: Phát biểu nào sai? A. Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. B. Điều kiện để có dòng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện. C. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. D. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách làm biến mất electron ở cực dương. Câu 12: 1pF bằng A. 10-3 F. B. 10-6 F. C. 10-9 F. D. 10-12 F. Câu 13: Dòng điện trong chất điện phân là A. dòng electron, lỗ trống dịch chuyển ngược chiều điện trường. B. dòng ion dương và lỗ trống dịch chuyển theo chiều điện trường. C. dòng ion âm, electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển dời có hướng của các ion trong điện trường. Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. các ion và lỗ trống. B. các lỗ trống và các electron dẫn. C. các ion âm và các ion dương. D. electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. Câu 15: Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan xảy ra khi A. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là kẽm. B. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc. C. điện phân dung dịch muối nhôm sunfat với cực dương là đồng. D. điện phân dung dịch muối vàng sunfat với cực dương là bạc. Câu 16: Môi trường truyền tương tác điện giữa hai quả cầu (đứng yên) tích điện cùng dấu cách nhau một khoảng r, môi trường đó là A. không khí. B. điện trường. C. nước. D. dầu. Câu 17: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm 4 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 16 lần. B. giảm 16 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 18: Thí nghiệm “Cọ chiếc vỏ bút lên tóc”, đây là cách nhiễm điện do A. tiếp xúc B. hưởng ứng C. cọ xát D. cọ xát và hưởng ứng. Câu 19: Đưa một quả cầu A chưa nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu B nhiễm điện âm, sau khi tiếp xúc quả cầu A nhiễm điện A. dương B. không nhiễm điện C. âm D. bằng không Câu 20: Có 3 điện tích bằng nhau và bằng 6.10 -8C đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=2cm trong môi trường có hằng số điện môi là 3. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích là A. 9.10-3N B. 54.10-3N C. 27. 3.10 3 N D. 81. 3.10 3 N II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) -6 Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không, đặt điện tích q1= 4.10 C tại A. a. Tính cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại B và vẽ hình. -6 b. Đặt tại B điện tích q2= - 8.10 C. Tính lực tương tác giữa hai điện tích đó và vẽ hình.
  11. Câu 2: (3,0 điểm) Cho mạch điện kín như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có (E =12V, r=0,2  ). Với R1=R2=8  ; R3=2  ; Bỏ qua điện trở của các dây dẫn. R2 a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. b. Tính hiệu suất của bộ nguồn. R1 c. Thay R2 bằng bình điện phân có điện trở 10  đựng dung dịch đồng sunfat có cực dương là một thanh đồng nguyên chất. Sau khoảng R3 thời gian 8 giờ thì độ dày lớp đồng phủ trên tấm sắt là 0,08cm. Hỏi muốn mạ đồng một tấm sắt có độ dày như trên thì diện tích tổng cộng của tấm sắt là bao nhiêu? Biết đồng có A=64, n=2, D=8900 kg / m3 . BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  12. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  13. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HKI, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 11  Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Hạt tải điện trong kim loại là A. các ion dương B. các êlectron tự do. C. các iôn âm D. các nguyên tử. Câu 2: Dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương và lỗ trống dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm, electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron, lỗ trống dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển dời có hướng của các ion trong điện trường. Câu 3: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. ion dương và ion âm. C. ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 4: 1pF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 5: Vật liệu siêu dẫn có điện trở đột ngột A. giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ T TC . B. bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. C. giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. D. giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. Câu 6: Chọn công thức đúng về công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ P đến Q? A. APQ = q/E.d B. APQ= E. d C. APQ = q.E/d D. APQ = q.E.d Câu 7: Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan xảy ra khi A. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là kẽm. B. điện phân dung dịch muối nhôm sunfat với cực dương là đồng. C. điện phân dung dịch muối vàng sunfat với cực dương là bạc. D. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc. Câu 8: Phát biểu nào sai? A. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. B. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách làm biến mất electron ở cực dương. C. Điều kiện để có dòng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện. D. Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
  14. Câu 9: Đưa một quả cầu A chưa nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu B nhiễm điện âm, sau khi tiếp xúc quả cầu A nhiễm điện A. dương B. không nhiễm điện C. âm D. bằng không Câu 10: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện tăng 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 11: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 30C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 4A B. 60A C. 0,5A D. 0,25A. Câu 12: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm 4 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. giảm 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. tăng 4 lần. Câu 13: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. B. các ion và lỗ trống. C. các lỗ trống và các electron dẫn. D. các ion âm và các ion dương. Câu 14: Chọn câu sai? A. Nhôm, đồng .có chứa các electron tự do nên nó là chất dẫn điện kém. B. Vật dẫn điện có chứa các điện tích tự do. C. Vật cách điện không chứa các điện tích tự do. D. Sứ, nhựa, cao su là các chất cách điện. Câu 15: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V.m2. B. V/m2. C. V.m. D. V/m. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không thuộc về hồ quang điện? A. Mạ điện. B. Làm đèn chiếu sáng. C. Làm nóng chảy vật liệu. D. Hàn điện. Câu 17: Môi trường truyền tương tác điện giữa hai quả cầu( đứng yên) tích điện cùng dấu cách nhau một khoảng r, môi trường đó là A. không khí. B. điện trường. C. nước. D. dầu. Câu 18: Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song. Cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm kim loại E =2000V/m. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó là 80V. Hai tấm kim loại đó cách nhau là A. 4cm. B. 25cm. C. 4m. D. 25m. Câu 19: Có 3 điện tích bằng nhau và bằng 6.10 -8C đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=2cm trong môi trường có hằng số điện môi là 3. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích là A. 9.10-3N B. 54.10-3N C. 27. 3.10 3 N D. 81. 3.10 3 N Câu 20: Thí nghiệm “Cọ chiếc vỏ bút lên tóc”, đây là cách nhiễm điện do A. tiếp xúc B. hưởng ứng C. cọ xát D. cọ xát và hưởng ứng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) -6 Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không, đặt điện tích q1= 4.10 C tại A. a. Tính cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại B và vẽ hình. -6 b. Đặt tại B điện tích q2= - 8.10 C. Tính lực tương tác giữa hai điện tích đó và vẽ hình.
  15. Câu 2: (3,0 điểm) Cho mạch điện kín như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có (E =12V, r=0,2  ). Với R1=R2=8  ; R3=2  ; Bỏ qua điện trở của các dây dẫn. R2 a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. b. Tính hiệu suất của bộ nguồn. R1 c. Thay R2 bằng bình điện phân có điện trở 10  đựng dung dịch đồng sunfat có cực dương là một thanh đồng nguyên chất. Sau khoảng R3 thời gian 8 giờ thì độ dày lớp đồng phủ trên tấm sắt là 0,08cm. Hỏi muốn mạ đồng một tấm sắt có độ dày như trên thì diện tích tổng cộng của tấm sắt là bao nhiêu? Biết đồng có A=64, n=2, D=8900 kg / m3 . BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  16. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  17. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Điện tích điểm là một vật tích điện, vật có kích thước A. rất lớn so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. B. rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. C. vô cùng lớn lớn so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. D. bằng khoảng cách tới điểm mà ta xét. Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng 4 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần.C. giảm 4 lần.D. giảm 16 lần. Câu 3: Đưa một quả cầu A chưa nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu B nhiễm điện dương, sau khi tiếp xúc quả cầu A nhiễm điện A. âm B. dương C. không nhiễm điện D. bằng không Câu 4: Có 3 điện tích bằng nhau và bằng 8.10-8C đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích là A. 36.10-3N B. 36. 3.10 3 N C. 18. 3.10 3 N D. 18.10-3N Câu 5: Chọn câu sai ? A. Vật dẫn điện có chứa các điện tích tự do. B. Vật cách điện không chứa các điện tích tự do. C. Nhôm, đồng .có chứa các electron tự do nên nó là chất dẫn điện tốt. D. Sứ, nhựa, cao su là các chất dẫn điện. Câu 6: Môi trường truyền tương tác điện giữa hai quả cầu( đứng yên) tích điện trái dấu cách nhau một khoảng r, môi trường đó là A. không khí. B. dầu. C. điện trường. D. môi trường cách điện. Câu 7: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2.B. V.m.C. V/m.D. V.m 2. Câu 8: Chọn công thức đúng về công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ M đến N? A. AMN = q.E.d B. AMN = q.E/d C. AMN = q/E.d D. AMN = E.d Câu 9. Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =4cm. Cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm kim loại E =1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó là A. 40V. B. 4000V. C. 2500V. D. 25V. Câu 10. 1nF bằng A. 10-9 F.B. 10 -12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 11. Điều kiện để có dòng điện là A. có nguồn điện và không có vật dẫn điện.B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.D. có vật dẫn điện. Câu 12: Một dòng điện không đổi, sau 3 phút có một điện lượng 90C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 2A B. 93A C. 0,5A D. 27A. Câu 13. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. các ion dương và lỗ trống. B. các ion dương và các ion âm.
  18. C. các ion âm, electron tự do. D. các electron, lỗ trống. Câu 14: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương B. các êlectron tự do. C. các iôn âm D. các nguyên tử. Câu 15: Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi A. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc. B. điện phân dung dịch muối nhôm sunfat với cực dương là nhôm. C. điện phân dung dịch muối vàng sunfat với cực dương là vàng. D. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là kẽm. Câu 16. Khi chất khí bị ion hóa thì dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các A. electrôn tự do, iôn dương và iôn âm B . electôn tự do C. các electron và lỗ trống D. ion âm và ion dương Câu 17. Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 80 đến 100V. C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 18. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các A. electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. electron dẫn theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. C. lỗ trống theo chiều điện trường và các electron dẫn ngược chiều điện trường. D. electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. Câu 19. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi.B. Không thay đổi. C. Tăng lên.D. Biến thiên tăng, giảm liên tục. Câu 20: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. giảm 3 lần.B. giảm 9 lần.C. tăng 9 lần.D. tăng 3 lần. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) -6 Cho hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không, đặt điện tích q1= 6.10 C tại A. a. Tính cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại B và vẽ hình. -6 b. Đặt tại B điện tích q2= - 2.10 C. Tính lực tương tác giữa hai điện tích đó và vẽ hình. Câu 2: (3,0 điểm) Cho mạch điện kín như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có (E =10V, r=0,3  ). Với R1=6  , R2=13  ; R3=4  ; Bỏ qua điện trở của các dây dẫn. R1 a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. b. Tính hiệu suất của bộ nguồn. R2 c. Thay R3 bằng bình điện phân có điện trở 12  đựng dung dịch R3
  19. đồng sunfat có cực dương là một thanh đồng nguyên chất. Sau khoảng thời gian 7 giờ thì độ dày lớp đồng phủ trên tấm sắt là 0,08cm. Hỏi muốn mạ đồng một tấm sắt có độ dày như trên thì diện tích tổng cộng của tấm sắt là bao nhiêu? Biết đồng có A=64, n=2, D=8900 kg / m3 . BÀI: NỘI DUNG SỐ ĐIỂM CÂU 1: 6.10 6 q1 9 6 (2,0 đ) a. E k. 2 9.10 2 15.10 V / m (0,75 đ) r 0,06 (0,25 đ) -vẽ hình q .q 6.10 6.( 2.10 6 ) b. F k. 1 2 9.109 30N r 2 0,062 (0,75 đ) 12 (0,25 đ) -vẽ hình a.E b =n. E=2.10=20V (0,25 đ) CÂU2: r n.r 2.0,3 0,6  ........................................................................ (0,25 đ) (3,0 đ) b Ta có : R2nt(R1//R3) R = R R / (R +R ) = 2,4Ω 13 1 3 1 3 (0,5 đ) RN= R2+R13=15,4 Ω .........  20 I b = 1,25A......................................... (0,5 đ) RN rb 15,4 0,6 R b. H N 0,9625 96,25% (0,5 đ) RN rb c. R nt(R //R ) 2 1 p (0,25 đ) R1p = R1Rp/ (R1+Rp) = 4Ω RN= R2+R1p=17 Ω ........... b 20 I = 1,13A = I2 I1p RN rb 17 0,6 U p U1p U p I1p .R1p 1,12.4 4,52V nên I p 0,37 A (0,25 đ) Rp 1 A 1 64 (0,25 đ) m . .I.t . .0,37.7.3600 3,09g F n 96500 2 (0,25 đ)
  20. m D.V D.S.d m 3,09.10 3 S 3,85.10 4 m2 3,85cm2 D.d 8900.0,09.10 2 ĐỀ 2 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Thí nghiệm “Cọ chiếc vỏ bút lên tóc”, đây là cách nhiễm điện do A. cọ xát B. tiếp xúc C. hưởng ứngD. cọ xát và hưởng ứng. Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm 4 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần.C. giảm 4 lần. D. giảm 16 lần. Câu 3: Đưa một quả cầu A chưa nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu B nhiễm điện âm, sau khi tiếp xúc quả cầu A nhiễm điện A. âm B. dương C. không nhiễm điện D. bằng không Câu 4: Có 3 điện tích bằng nhau và bằng 6.10-8C đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=2cm trong môi trường có hằng số điện môi là 3. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích là A.54.10-3NB. 27. 3.10 3 N C. 81. 3.10 3 N D.9.10-3N Câu 5: Chọn câu sai? A. Vật dẫn điện có chứa các điện tích tự do. B. Vật cách điện không chứa các điện tích tự do. C. Nhôm, đồng .có chứa các electron tự do nên nó là chất dẫn điện kém. D. Sứ, nhựa, cao su là các chất cách điện. Câu 6: Môi trường truyền tương tác điện giữa hai quả cầu( đứng yên) tích điện cùng dấu cách nhau một khoảng r, môi trường đó là A. không khí. B. dầu. C. điện trường. D. nước. Câu 7: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2.B. V.m.C. V/m.D. V.m 2. Câu 8: Chọn công thức đúng về công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ P đến Q? A. APQ = q.E.d B. APQ = q.E/d C. APQ = q/E.d D. APQ= E.d Câu 9. Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song. Cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm kim loại E =2000V/m. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó là 80V. Hai tấm kim loai đó cách nhau là A. 4cm. B. 25cm. C. 4m. D. 25m. Câu 10. 1pF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 11. Phát biểu nào sai?