4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 12 trang Hồng Loan 09/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_mon_vat_li_11_bai_so_1_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 LỚP 11 TỔ VẬT LÝ Năm học 2019 -2020 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Lớp: Mã đề 312 I. TRẮC NGHIỆM ( 15 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q 1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? A. q1 và q2 đều là điện tích dương.B. q 1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 trái dấu nhau.D. q 1 và q2 cùng dấu nhau. Câu 2. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. -9 -9 Câu 3. Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn: A. 8.10-5N. B. 9.10-5N. C. 8.10-9N. D. 9.10-6N. -9 -10 Câu 4. Cho hai điện tích dương q 1 = 1,8.10 C và q2 = 2.10 C đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q 1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 6. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2 B. V.m C. V/m D. V.m2 Câu 7. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 8. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3 cm là A.105 V/m B. 104 V/m C. 5.103 V/m D. 3.104 V/m Câu 9. Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, đồng hồ đo điện đa năng hiện số dùng làm chức năng đo cường độ dòng điện một chiều phải đặt ở chế độ:
  2. A. DCV. B. ACV C. ACA. D. DCA. Câu 10. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây? q t q A. I = q.tB. I = C. I = D. I = t q e Câu 11. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện. Câu 12. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 13. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 14. Tụ điện có điện dung C = 2.10-5 F. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 200 V. Điện tích Q tụ tích được là A. 10-4 C.B. 4.10 -4 C.C. 2.10 -3 C.D. 4.10 -3 C. Câu 15. Cường độ điện trường tổng hợp tại một điểm do hai điện tích q 1 và q2 gây được xác định theo biểu  thức nào sau đây ?    A. E E1 E 2 . B. E E1 E 2 . C. E E1 E2 . D. E E1 E2 . II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,0 điểm) Một điện tích q = 4. 10 -14C thả không vận tốc ban đầu đặt sát bản dương trong điện trường đều của hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản E =3.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 3 cm. a) Tính công mà lực điện sinh ra khi điện tích di chuyển từ bản dương về bản âm. b) Tính vận tốc của điện tích q khi nó vừa đập vào bản âm, biết điện tích q có khối lượng m = 2.10-22 kg. Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 4 V, r =0,4  . Mạch ngoài có R1=9,8  , R2=6  , R3=12  . Bỏ qua điện trở của dây nối. a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 3 R b) Tính điện năng tiêu thụ của mạch ngoài trong 8 phút. 1 R 2 c) Thay R3 bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm số chỉ của vôn kế ?
  3. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 LỚP 11 TỔ VẬT LÝ Năm học 2019 -2020 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Lớp: Mã đề 215 I. TRẮC NGHIỆM ( 15 CÂU – 5,0 ĐIỂM) -9 -10 Câu 1. Cho hai điện tích dương q1 = 1,8.10 C và q2 = 2.10 C đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q 0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q 1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). Câu 2. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 3. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 5. Cường độ điện trường tổng hợp tại một điểm do hai điện tích q 1 và q2 gây được xác định theo biểu  thức nào sau đây ?    A. E E1 E 2 . B. E E1 E 2 . C. E E1 E2 . D. E E1 E2 . Câu 6. Tụ điện có điện dung C = 2.10 -5 F. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 200 V. Điện tích Q tụ tích được là A. 10-4 C.B. 4.10 -4 C.C. 2.10 -3 C.D. 4.10 -3 C. Câu 7. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là A.105 V/m B. 104 V/m C. 5.103 V/m D. 3.104 V/m Câu 8. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây? q t q A. I = q.tB. I = C. I = D. I = t q e
  4. Câu 9. Hai chất điểm mang điện tích q 1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? A. q1 và q2 đều là điện tích dương.B. q 1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 trái dấu nhau.D. q 1 và q2 cùng dấu nhau. Câu 10. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 12. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2 B. V.m C. V/m D. V.m2 -9 -9 Câu 13. Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn: A. 8.10-5N. B. 9.10-5N. C. 8.10-9N. D. 9.10-6N. Câu 14. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện. Câu 15. Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, đồng hồ đo điện đa năng hiện số dùng làm chức năng đo điện áp một chiều phải đặt ở chế độ: A. DCV. B. ACV C. ACA. D. DCA. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,0 điểm) Một điện tích q = 4. 10 -14C thả không vận tốc ban đầu đặt sát bản dương trong điện trường đều của hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản E =3.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 3 cm. a) Tính công mà lực điện sinh ra khi điện tích di chuyển từ bản dương về bản âm. b) Tính vận tốc của điện tích q khi nó vừa đập vào bản âm, biết điện tích q có khối lượng m = 2.10-22 kg. Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 4 V, r =0,4  . Mạch ngoài có R1= 9,8  , R2=6  , R3=12  . Bỏ qua điện trở của dây nối. a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 3 R b) Tính điện năng tiêu thụ của mạch ngoài trong 8 phút. 1 R 2 c) Thay R3 bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm số chỉ của vôn kế ?
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 LỚP 11 TỔ VẬT LÝ Năm học 2019 -2020 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Lớp: Mã đề 212 I. TRẮC NGHIỆM ( 15 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Câu 1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. -9 -9 Câu 2. Hai điện tích điểm q 1= 4.10 C; q2= -2.10 C đặt cách nhau 6 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn: A. 4.10-5N. B. 2.10-5N. C. 2.10-6N. D. 4.10-6N. Câu 3. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. -10 -9 Câu 4. Cho hai điện tích dương q 1 = 2.10 C và q2 =1,8.10 C đặt cố định và cách nhau 20 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q 0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q 1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 A. cách q1 5 (cm) và cách q2 15 (cm). B. cách q1 15 (cm) và cách q2 5 (cm). C. cách q1 5 (cm) và cách q2 25 (cm). D. cách q1 25 (cm) và cách q2 5 (cm). Câu 5. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 -10C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3 cm là A.100 V/m B. 104 V/m C. 103 V/m D. 3.103 V/m Câu 6. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm ? A. Đường sức điện. B.Điện trường. C. Cường độ điện trường. D. Điện tích. Câu 7. Cường độ điện trường tổng hợp tại một điểm do hai điện tích q 1 và q2 gây được xác định theo biểu  thức nào sau đây ?    A. E E1 E 2 . B. E E1 E 2 . C. E E1 E2 . D. E E1 E2 . Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 9. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 10. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm.
  6. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 11. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? q q 2 A. I q2t B. I C. I D. I q.t t t Câu 12. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện.B. thực hiện công của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 13. Theo định nghĩa tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 14. Tụ điện có điện dung C = 2.10-5 F. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 150 V. Điện tích Q tụ tích được là A. 1,25.10-4 C.B. 3.10 -4 C.C. 3.10 -3 C.D. 6.10 -4 C. Câu 15. Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, đồng hồ đo điện đa năng hiện số dùng làm chức năng đo hiệu điện thế dòng điện một chiều phải đặt ở chế độ: A. DCV. B. ACV C. ACA. D. DCA. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,0 điểm) Một điện tích q = 2. 10 -14C thả không vận tốc ban đầu đặt sát bản dương trong điện trường đều của hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản E =104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. a) Tính công mà lực điện sinh ra khi điện tích di chuyển từ bản dương về bản âm. b) Tính vận tốc của điện tích q khi nó vừa đập vào bản âm, biết điện tích q có khối lượng m = 2.10-20 kg. Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 2,5V, r =0,2  . Mạch ngoài có R1=7,2  , R2=18  , R3=12  . Bỏ qua điện trở của dây nối. a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 3 R b) Tính công suất của bộ nguồn. 1 R 2 c) Thay R2 bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm số chỉ của vôn kế ?
  7. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 LỚP 11 TỔ VẬT LÝ Năm học 2019 -2020 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Lớp: Mã đề 315 I. TRẮC NGHIỆM ( 15 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Câu 1. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm ? A. Đường sức điện. B.Điện trường. C. Cường độ điện trường. D. Điện tích. Câu 2. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 3. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện.B. thực hiện công của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 4. Theo định nghĩa tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 5. Tụ điện có điện dung C = 3.10 -5 F. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 200 V. Điện tích Q tụ tích được là A. 15.10-4 C.B. 1,5.10 -4 C.C. 3.10 -3 C.D. 6.10 -3 C. Câu 6. Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, đồng hồ đo điện đa năng hiện số dùng làm chức năng đo hiệu điện thế dòng điện một chiều phải đặt ở chế độ: A. DCV. B. ACV C. ACA. D. DCA. Câu 7. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 -10C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3 cm là A.100 V/m B. 104 V/m C. 103 V/m D. 3.103 V/m Câu 8. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. -9 -9 Câu 9. Hai điện tích điểm q 1= 4.10 C; q2= -2.10 C đặt cách nhau 6 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn: A. 4.10-5N. B. 2.10-5N. C. 2.10-6N. D. 4.10-6N. Câu 10. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
  8. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 11. Cường độ điện trường tổng hợp tại một điểm do hai điện tích q 1 và q2 gây được xác định theo biểu  thức nào sau đây ?    A. E E1 E 2 . B. E E1 E 2 . C. E E1 E2 . D. E E1 E2 . Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 13. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 14. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? q q 2 A. I q2t B. I C. I D. I q.t t t -10 -9 Câu 15. Cho hai điện tích dương q1 = 2.10 C và q2 =1,8.10 C đặt cố định và cách nhau 20 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q 0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q 1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 A. cách q1 5 (cm) và cách q2 15 (cm). B. cách q1 15 (cm) và cách q2 5 (cm). C. cách q1 5 (cm) và cách q2 25 (cm). D. cách q1 25 (cm) và cách q2 5 (cm). II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,0 điểm) Một điện tích q = 2. 10 -14C thả không vận tốc ban đầu đặt sát bản dương trong điện trường đều của hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản E =104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. a) Tính công mà lực điện sinh ra khi điện tích di chuyển từ bản dương về bản âm. b) Tính vận tốc của điện tích q khi nó vừa đập vào bản âm, biết điện tích q có khối lượng m = 2.10-20 kg. Bài 2. (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có ξ = 2,5V, r =0,2  . Mạch ngoài có R1=7,2  , R2=18  , R3=12  . Bỏ qua điện trở của dây nối. a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. R 3 R b) Tính công suất của bộ nguồn. 1 R 2 c) Thay R2 bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm số chỉ của vôn kế ?
  9. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 LỚP 11 TỔ VẬT LÝ Năm học 2019 -2020 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 15 CÂU – 5,0 ĐIỂM) Mã đề 1C 2C 3A 4A 5C 6C 7B 8B 9D 312 10B 11D 12D 13C 14D 15A Mã đề 1A 2B 3C 4D 5A 6D 7B 8B 9C 215 10C 11C 12C 13A 14D 15D Mã đề 1D 2B 3C 4A 5B 6C 7A 8C 9D 212 10B 11B 12B 13B 14C 15A Mã đề 1C 2B 3B 4B 5D 6A 7C 8D 9B 315 10C 11A 12C 13D 14B 15A II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Đề 1 Nội dung Điểm a. Công của lực điện 0,5 đ A = qEd 0 0,5 đ Với d = scos 0 = 3 cm = 0,03 m -14 4 -11 Bài 1: A = 4.10 . 3.10 .0,03 = 3,6. 10 (J) 0,5đ (2,0điểm) b. Áp dụng định lý động năng ta có: 1 W A mv2 A 0,25 đ d 2 2A v 6.105 (m / s) 0,25 đ m R 2R3 6.12 a. R 23 4 0,25 R 2 R3 6 12 R N R 23 R1 9,8 4 13,8 0,25  3. 4.3 12V b 0,25 rb 3.r 3.0,4 1,2 0,25 Bài 2: (3,0 điểm) E 12 I b 0,8(A) 0,5 RN rb 13,8 1,2 b. Điện năng tiêu thụ mạch ngoài U IR Nt 0,8.13,8.120 5299,2(J) 0,5
  10. c. Thay R2 bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm số chỉ của vôn kế ? E 12 I b 12 / 17(A) 0,25 RN rb 9,8 6 1,2 0,25 Số chỉ vôn kế = U3=I3.R3=(12/17).12 = 144/17 (V) Đề 1 Nội dung Điểm a. Công của lực điện 0,5 đ A = qEd 0 0,5 đ Với d = scos 0 = 2 cm = 0,02 m -14 4 -12 Bài 1: A = 2.10 . 10 .0,02 = 4. 10 (J) 0,5đ (2,0điểm) b. Áp dụng định lý động năng ta có: 1 W A mv2 A 0,25 đ d 2 2A v 2.104 (m / s) 0,25 đ m R 2R3 18.12 a. R 23 7,2 0,25 R 2 R3 18 12 R N R 23 R1 7,2 7,2 14,4 0,25  3. 2,5.3 7,5V b 0,25 rb 3.r 3.0,2 0,6 0,25 Bài 2: (3,0 điểm) E 7,5 I b 0,5(A) 0,5 RN rb 14,4 0,6 b. Công suất bộ nguồn P bI 7,5.0,5 3,75(W) 0,5 c. Thay R2 bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm số chỉ của vôn kế ? E 7,5 I b 25 / 66(A) RN rb 7,2 12 0,6 0,25 Số chỉ vôn kế = U3=I3.R3=(25/66).18 = 75/11 (V) 0,25
  11. .. .. .. . .. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. ................................................................................................... .. .. .. . ..
  12. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. ................................................................................................... .. . .. .. .. .........................................................................