4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 20 trang Hồng Loan 08/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_10_nam_hoc_2018_201.doc
  • docMA TRẬN 1 TIẾT - HK1.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HK1, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10  Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường tròn. B. quỹ đạo là đường cong. C. tốc độ trung bình tăng dần theo thời gian. D. quỹ đạo là đường thẳng. Câu 2: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. Vận tốc tăng theo thời gian. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v 0. Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với tốc độ 13 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 10 km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với tốc độ 5 km/h so với thuyền. Vận tốc của em bé so với bờ là A. 2km/h B. 8km/h C. -2km/h D. -8km/h Câu 4: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do? A. Chuyển động thẳng đều. B. Có vận tốc v = g.t C. Chuyển động theo phương ngang. D. Vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 5: Một vật nặng rơi từ đỉnh tháp cao xuống đất mất thời gian 8 s. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.Quãng đường mà vật rơi là bao nhiêu? A. 64m B. 80m C. 32m D. 320m Câu 6: Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox có phương trình: x = 6 + 10t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) là một đường thẳng A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. B. đi qua gốc toạ độ. C. song song với trục tung hoặc trục hoành. D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6. Câu 7: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Tàu hoả đứng trong sân ga. B. Giọt nước mưa lúc đang rơi. C. Trái đất quay quanh trục của nó. D. Viên đạn chuyển động trong nòng súng. Câu 8: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau : A. Có gia tốc bằng không. B. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quỹ đạo là đường tròn. Câu 9: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm : A. Tốc độ góc không đổi. B. Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
  2. C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. Câu 10: Từ công thức cộng vận tốc v13 v12 v23 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 B. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 C. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 D. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 Câu 11: Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là đúng? A. vật luôn luôn chuyển động. . B. vận tốc của vật có tính tương đối. C. vật luôn luôn đứng yên. D. quỹ đạo của vật không thay đổi Câu 12: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc không đổi. B. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc tăng đều. C. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc không đổi. D. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc giảm đều. Câu 13: Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả? A. một mẫu phấn. B. một quả lê. C. một hòn bi. D. một sợi chỉ. Câu 14: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox : x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Tọa độ của chất điểm đó sau 2h là: A. 120km B. 125km C. 15km D. 60km Câu 15: Một xe máy xuất phát từ A lúc 7h, với vận tốc 50km/h để đi đến B. Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc xe A xuất phát lúc 7h, chiều dương là chiều từ A đến B. Phương trình chuyển động của xe máy là A. x1 = -50t B. x1 = 50t C. x1 = 7 + 50(t-7) D. x1 = 7 - 50(t-7) II-TỰ LUẬN:(5,0 Đ) Câu 1(2,0đ): Một cánh quạt trần có bán kính 1,2m đang quay đều với chu kỳ 0,5s. Tính: a. Tần số, tốc độ góc của một điểm đầu cánh quạt. b. Tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm đầu cánh quạt. Câu 2(3,0đ): Một xe khách rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 24s xe khách đạt tốc độ 6m/s. a. Tính gia tốc của xe khách. b. Tính vận tốc của xe khách sau khi rời bến 40s. c. Tính quãng đường xe khách chuyển động được 1 phút và thời gian xe đi được 7/9 đoạn đường cuối đó?
  3. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  5. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-HK1, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10  Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Một vật nặng rơi từ đỉnh tháp cao xuống đất mất thời gian 8 s. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.Quãng đường mà vật rơi là bao nhiêu? A. 64m B. 320m C. 32m D. 80m Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do? A. Vận tốc giảm dần theo thời gian. B. Chuyển động theo phương ngang. C. Chuyển động thẳng đều. D. Có vận tốc v = g.t Câu 3: Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường thẳng. B. quỹ đạo là đường cong. C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ trung bình tăng dần theo thời gian. Câu 4: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau : A. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. B. Có gia tốc bằng không. C. Quỹ đạo là đường tròn. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 5: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm : A. Véc tơ vận tốc không đổi. B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. C. Tốc độ góc không đổi. D. Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. Câu 6: Từ công thức cộng vận tốc v13 v12 v23 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 B. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 C. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 D. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 Câu 7: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất quay quanh trục của nó. B. Viên đạn chuyển động trong nòng súng. C. Tàu hoả đứng trong sân g D. Giọt nước mưa lúc đang rơi. Câu 8: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc giảm đều. B. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc không đổi. C. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc không đổi.
  6. D. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc tăng đều. Câu 9: Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox có phương trình: x = 6 + 10t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) là một đường thẳng A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. B. đi qua gốc toạ độ. C. song song với trục tung hoặc trục hoành. D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6. Câu 10: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox : x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Tọa độ của chất điểm đó sau 2h là: A. 120km B. 15km C. 125km D. 60km Câu 11: Một xe máy xuất phát từ A lúc 7h, với vận tốc 50km/h để đi đến B. Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc xe A xuất phát lúc 7h, chiều dương là chiều từ A đến B. Phương trình chuyển động của xe máy là A. x1 = -50t B. x1 = 7 + 50(t-7) C. x1 = 50t D. x1 = 7 - 50(t-7) Câu 12: Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là đúng? A. vật luôn luôn chuyển động. . B. vận tốc của vật có tính tương đối. C. vật luôn luôn đứng yên. D. quỹ đạo của vật không thay đổi Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với tốc độ 13 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 10 km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với tốc độ 5 km/h so với thuyền. Vận tốc của em bé so với bờ là A. 2km/h B. 8km/h C. -2km/h D. -8km/h Câu 14: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. Gia tốc a >0. B. Vận tốc tăng theo thời gian. C. Tích số a.v > 0. D. Tích số a.v < 0. Câu 15: Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả? A. một mẫu phấn. B. một quả lê. C. một hòn bi. D. một sợi chỉ. II-TỰ LUẬN:(5,0 Đ) Câu 1(2,0đ): Một cánh quạt trần có bán kính 1m đang quay đều với chu kỳ 0,4s. Tính: a. Tần số, tốc độ góc của một điểm đầu cánh quạt. b. Tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm đầu cánh quạt. Câu 2(3,0đ): Một xe ô tô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10s xe ô tô đạt tốc độ 3m/s. a. Tính gia tốc của xe ô tô. b. Tính vận tốc của xe ô tô sau khi rời bến 50s. c. Tính quãng đường xe ô tô chuyển động được 2 phút và thời gian xe đi được 6/11 đoạn đường cuối đó.
  7. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  9. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10  Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm : A. Véc tơ vận tốc không đổi. B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. C. Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. D. Tốc độ góc không đổi. Câu 2: Một vật nặng rơi từ đỉnh tháp cao xuống đất mất thời gian 8 s. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.Quãng đường mà vật rơi là bao nhiêu? A. 64m B. 32m C. 80m D. 320m Câu 3: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau : A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. Có gia tốc bằng không. D. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. Câu 4: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox : x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Tọa độ của chất điểm đó sau 2h là: A. 15km B. 60km C. 125km D. 120km Câu 5: Một xe máy xuất phát từ A lúc 7h, với vận tốc 50km/h để đi đến B. Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc xe A xuất phát lúc 7h, chiều dương là chiều từ A đến B. Phương trình chuyển động của xe máy là A. x1 = -50t B. x1 = 50t C. x1 = 7 + 50(t-7) D. x1 = 7 - 50(t-7) Câu 6: Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả? A. một mẫu phấn. B. một quả lê. C. một hòn bi. D. một sợi chỉ. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do? A. Có vận tốc v = g.t B. Vận tốc giảm dần theo thời gian. C. Chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động theo phương ngang. Câu 8: Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường cong. B. quỹ đạo là đường tròn. C. quỹ đạo là đường thẳng. D. tốc độ trung bình tăng dần theo thời gian. Câu 9: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với tốc độ 13 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 10 km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với tốc độ 5 km/h so với thuyền. Vận tốc của em bé so với bờ là
  10. A. 8km/h B. -8km/h C. 2km/h D. -2km/h Câu 10: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc không đổi. B. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc tăng đều. C. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc không đổi. D. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc giảm đều. Câu 11: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. Tích số a.v 0. C. Gia tốc a >0. D. Vận tốc tăng theo thời gian. Câu 12: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất quay quanh trục của nó. B. Viên đạn chuyển động trong nòng súng. C. Tàu hoả đứng trong sân ga. D. Giọt nước mưa lúc đang rơi. Câu 13: Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox có phương trình: x = 6 + 10t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) là một đường thẳng A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. B. đi qua gốc toạ độ. C. song song với trục tung hoặc trục hoành. D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6. Câu 14: Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là đúng? A. vật luôn luôn chuyển động. . B. vận tốc của vật có tính tương đối. C. vật luôn luôn đứng yên. D. quỹ đạo của vật không thay đổi Câu 15: Từ công thức cộng vận tốc v13 v12 v23 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 B. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 C. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 D. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 II-TỰ LUẬN:(5,0 Đ) Câu 1(2,0đ): Một cánh quạt trần có bán kính 1,2m đang quay đều với chu kỳ 0,5s. Tính: a. Tần số, tốc độ góc của một điểm đầu cánh quạt. b. Tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm đầu cánh quạt. Câu 2(3,0đ): Một xe khách rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 24s xe khách đạt tốc độ 6m/s. a. Tính gia tốc của xe khách. b. Tính vận tốc của xe khách sau khi rời bến 40s. c. Tính quãng đường xe khách chuyển động được 1 phút và thời gian xe đi được 7/9 đoạn đường cuối đó?
  11. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  12. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  13. ----------------------------------------------- Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10  Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với tốc độ 13 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 10 km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với tốc độ 5 km/h so với thuyền. Vận tốc của em bé so với bờ là A. 2km/h B. 8km/h C. -2km/h D. -8km/h Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox : x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Tọa độ của chất điểm đó sau 2h là: A. 120km B. 15km C. 125km D. 60km Câu 3: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau : A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Có gia tốc bằng không. C. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 4: Từ công thức cộng vận tốc v13 v12 v23 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 B. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 C. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 D. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 Câu 5: Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường thẳng. B. tốc độ trung bình tăng dần theo thời gian. C. quỹ đạo là đường tròn. D. quỹ đạo là đường cong. Câu 6: Một vật nặng rơi từ đỉnh tháp cao xuống đất mất thời gian 8 s. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.Quãng đường mà vật rơi là bao nhiêu? A. 64m B. 80m C. 32m D. 320m Câu 7: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. Vận tốc tăng theo thời gian. B. Gia tốc a >0. C. Tích số a.v 0. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do? A. Có vận tốc v = g.t B. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
  14. C. Chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động theo phương ngang. Câu 9: Một xe máy xuất phát từ A lúc 7h, với vận tốc 50km/h để đi đến B. Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc xe A xuất phát lúc 7h, chiều dương là chiều từ A đến B. Phương trình chuyển động của xe máy là A. x1 = -50t B. x1 = 50t C. x1 = 7 + 50(t-7) D. x1 = 7 - 50(t-7) Câu 10: Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là đúng? A. vật luôn luôn chuyển động. B. quỹ đạo của vật không thay đổi C. vật luôn luôn đứng yên. D. vận tốc của vật có tính tương đối. Câu 11: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc không đổi. B. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc tăng đều. C. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc không đổi. D. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc giảm đều. Câu 12: Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả? A. một mẫu phấn. B. một sợi chỉ. C. một hòn bi. D. một quả lê. Câu 13: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất quay quanh trục của nó. B. Viên đạn chuyển động trong nòng súng. C. Tàu hoả đứng trong sân ga. D. Giọt nước mưa lúc đang rơi. Câu 14: Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox có phương trình: x = 6 + 10t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) là một đường thẳng A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. B. đi qua gốc toạ độ. C. song song với trục tung hoặc trục hoành. D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6. Câu 15: Chỉ ra câu sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm : A. Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. Véc tơ vận tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. II-TỰ LUẬN:(5,0 Đ) Câu 1(2,0đ): Một cánh quạt trần có bán kính 1m đang quay đều với chu kỳ 0,4s. Tính: a. Tần số, tốc độ góc của một điểm đầu cánh quạt. b. Tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm đầu cánh quạt. Câu 2(3,0đ): Một xe ô tô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10s xe ô tô đạt vận tốc 3m/s. a. Tính gia tốc của xe ô tô. b. Tính vận tốc của xe ô tô sau khi rời bến 50s. c. Tính quãng đường xe ô tô chuyển động được 2 phút và thời gian xe đi được 6/11 đoạn đường cuối đó.
  15. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  16. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  17. ĐÁP ÁN I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Giọt nước mưa lúc đang rơi. B. Trái đất quay quanh trục của nó. C. Tàu hoả đứng trong sân ga. D. Viên đạn chuyển động trong nòng súng. Câu 2. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox có phương trình: x = 6 + 10t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) là một đường thẳng A. đi qua gốc toạ độ. B. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6. C. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. D. song song với trục tung hoặc trục hoành. Câu 3. Chỉ ra câu sai ? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau : A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. Có gia tốc bằng không. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 4: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm dọc theo trục Ox : x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Tọa độ của chất điểm đó sau 2h là: A. 60km B. 15km C. 120km D. 125km Câu 5. Một xe máy xuất phát từ A lúc 7h, với vận tốc 50km/h để đi đến B. Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc xe A xuất phát lúc 7h, chiều dương là chiều từ A đến B. Phương trình chuyển động của xe máy là A. x1 = 7 + 50(t-7) B. x1 = 50t C. x1 = -50t D. x1 = 7 - 50(t-7) Câu 6. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc giảm đều. B. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian, gia tốc không đổi. C. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc tăng đều. D. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian, gia tốc không đổi. Câu 7. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v < 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian. C©u 8 . Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do? A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động theo phương ngang. C. Có vận tốc v = g.t D. Vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 9. Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả? A. một quả lê. B. một mẫu phấn. C. một hòn bi. D. một sợi chỉ. Câu 10. Một vật nặng rơi từ đỉnh tháp cao xuống đất mất thời gian 8 s. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.Quãng đường mà vật rơi là bao nhiêu? A. 64m B. 32m C. 320m D. 80m Câu 11. Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường thẳng. B. quỹ đạo là đường cong.
  18. C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ trung bình tăng dần theo thời gian. Câu 12. Chỉ ra câu sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm : A. Véc tơ vận tốc không đổi. B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. C. Tốc độ góc không đổi. D. Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. Câu 13. Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là đúng? A. vật luôn luôn chuyển động. . B. vận tốc của vật có tính tương đối. C. vật luôn luôn đứng yên. D. quỹ đạo của vật không thay đổi Câu 14. Từ công thức cộng vận tốc v13 v12 v23 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 B. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 C. Nếu v12  v23 thì v13 v12 v23 D. Nếu v12  v23 và v12 v23 thì v13 v12 v23 Câu 15. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với tốc độ 13 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 10 km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với tốc độ 5 km/h so với thuyền. Vận tốc của em bé so với bờ là A. 2km/hB. 8km/hC. -2km/hD. -8km/h II-TỰ LUẬN:(5,0 Đ) ĐỀ 1 Câu 1(2,0đ): Một cánh quạt trần có bán kính 1,2m đang quay đều với chu kỳ 0,5s. Tính: a. Tần số, tốc độ góc của một điểm đầu cánh quạt. b. Tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm đầu cánh quạt. Câu 2(3,0đ): Một xe khách rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 24s xe khách đạt tốc độ 6m/s. a. Tính gia tốc của xe khách. b. Tính vận tốc của xe khách sau khi rời bến 40s. c. Tính quãng đường xe khách chuyển động được 1 phút và thời gian xe đi được 7/9 đoạn đường cuối đó? ĐỀ 1 BÀI: NỘI DUNG SỐ ĐIỂM CÂU 1: 1 1 (0,5 đ) a. Tần số f = 2Hz (2,0 đ) T 0,5 (0,5 đ) Tốc độ góc  = 2 f = 2 .2=4 rad/s (0,5 đ) b. Vận tốc dài v = r. = 1,2. 4 m/s =15,07m/s (0,5 đ)
  19. v2 Gia tốc hướng tâm: a 189,25m / s2 ht r (0,5 đ) + Chọn hqc CÂU2: - Trục Ox có: Gốc O nơi xe bắt đầu chuyển động (3,0 đ) thẳng ND Đ. , chiều dương cùng chiều chuyển động; - Gốc thời gian là thời điểm xe bắt đầu chuyển động thẳng ND Đ. v v 6 0 a. a 0 0,25 m / s2 (0,75 đ) t 24 (0,75 đ b. v = v0 + at = 0+0,25.40=10 m/s c. Vì vật chuyển động biến đổi đều không vận tốc ban đầu v0 0(m / s) Áp dụng công thức : S 1 at2 1 .0,25.602 450m (0,25 đ) 2 2 Gọi t1 là thời gian vật đi trong 2/9 quãng đường đầu. Ta có S/ 1 at2 2S 1 at2 t 28,28s 2 1 9 2 1 1 (0,25 đ) Thời gian vật đi trong 7/9 quãng đường cuối: (0,5 đ) t2 t t1 60 28,28 31,72s ĐỀ 2 Câu 1(2,0đ): Một cánh quạt trần có bán kính 1m đang quay đều với chu kỳ 0,4s. Tính: a. Tần số, tốc độ góc của một điểm đầu cánh quạt. b. Tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm đầu cánh quạt. Câu 2(3,0đ): Một xe ô tô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10s xe ô tô đạt tốc độ 3m/s. a. Tính gia tốc của xe ô tô. b. Tính vận tốc của xe ô tô sau khi rời bến 50s. c. Tính quãng đường xe ô tô chuyển động được 2 phút và thời gian xe đi được 6/11 đoạn đường cuối đó. ĐỀ 1 BÀI: NỘI DUNG SỐ ĐIỂM
  20. CÂU 1: 1 1 (0,5 đ) a. Tần số f = 2,5Hz (2,0 đ) T 0,4 (0,5 đ) Tốc độ góc  = 2 f = 2 .2,5=5 rad/s (0,5 đ) b. Vận tốc dài v = r. = 1,2. 5 m/s =18,84m/s (0,5 đ) v2 Gia tốc hướng tâm: a 354,95m / s2 ht r (0,5 đ) + Chọn hqc CÂU2: - Trục Ox có: Gốc O nơi xe bắt đầu chuyển động (3,0 đ) thẳng ND Đ. , chiều dương cùng chiều chuyển động; - Gốc thời gian là thời điểm xe bắt đầu chuyển động thẳng ND Đ. v v 3 0 a. a 0 0,3 m / s2 (0,75 đ) t 10 (0,75 đ b. v = v0 + at = 0+0,3.50=15 m/s c. Vì vật chuyển động biến đổi đều không vận tốc ban đầu v0 0(m / s) Áp dụng công thức : S 1 at2 1 .0,3.1202 2160m (0,25 đ) 2 2 Gọi t1 là thời gian vật đi trong 5/11 quãng đường đầu. Ta có S/ 1 at2 5S 1 at2 t 44,31s 2 1 11 2 1 1 (0,25 đ) Thời gian vật đi trong 6/11 quãng đường cuối: (0,5 đ) t2 t t1 120 44,31 75,69s ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------