2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Hồng Loan 08/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_11_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
  • docMA TRẬN THI HK2 LÍ LỚP 11 2018-2019.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 002 Họ, tên thí sinh: ..............................................................Lớp: .............SBD: .. I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Chọn câu đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực hấp dẫn tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực điện tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực từ tác dụng lên một nam châm đặt trong nó. D. có lực từ tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 2: Chọn câu sai? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 3: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng song song và ngược chiều.B. thẳng song song, ngược chiều và cách đều nhau. C. thẳng song song. D. thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương A. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. vuông góc với đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 5: Chọn câu đúng? Cảm ứng từ tại một điểm M cho trước trong từ trường của một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc nhiệt độ xung quanh. C. phụ thuộc nhiệt độ dây dẫn. D. tỉ lệ cường độ dòng điện gây ra từ trường. Câu 6: Hai dòng điện cường độ I1 =2A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6cm và 8cm có độ lớn bằng: A. 1.10-5 T. B. 4,25.10-6 T. C. 5,14.10-5 T. D. 8.21.10-6 T. Câu 7: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ do nam châm này tác dụng lên nam châm khác. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 8: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A). Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch.D. diện tích của mạch.
  2. Câu 10: Một mạch kín (C) có diện tích 0,04 m 2 được đặt trong từ trường đều, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng (C) một góc là 300. Trong khoảng thời gian t 0,02 s độ lớn của B tăng đều từ 0 đến 0,05T. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín là: A. 0,05 V B. 0,2 V C. 2 V D. 0,25 V Câu 11: Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách A. giữa vật kính và thị kính. B. từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. Câu 12: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 280 ra không khí. Góc khúc xạ à: A. 41031’ B. 39020’ C. 44045’ D. 30051’ Câu 13: Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường có chiết suất n 1 sang môi trường có chiết suất n 2. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. n1 < n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. n1 > n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. n1 > n2 và tồn tại góc ló. D. n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 14: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. sợi quang. B. gương cầu. C. máy quang phổ. D. thấu kính. Câu 15: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có chiết suất lớn hơn 1. B. có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất. C. đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác. D. đồng chất, có dạng lăng trụ đứng. Câu 16: Điều nào sau đây đúng khi nói về tật viễn thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt không tật. C. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 17: Chọn câu đúng? Mắt cận đeo kính A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 18: Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ. D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông. Câu 19: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. gãy khúc của ánh sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. truyền thẳng của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. đột ngột biến mất của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì đổi phương. Câu 20: Khi nói về cấu tạo của lăng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một kính lúp. B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì. C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì.
  3. II- TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một ống dây có chiều dài 20 cm, có tất cả 1000 vòng. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 0,314m2. Ống dây không lõi, đặt trong không khí. a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi khi đóng công tắc, trong khoảng thời gian 5s dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 A đến 2 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Điện trở của ống dây rất nhỏ có thể bỏ qua. Bài 2: (3 điểm) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. a) Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ sự tạo ảnh bởi thấu kính đúng tỉ lệ. b) Tìm vị trí đặt vật, cho biết khoảng cách vật - ảnh là 40cm? ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 004 Họ, tên thí sinh: ..............................................................Lớp: .............SBD: .. I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Khi nói về cấu tạo của lăng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một kính lúp. B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì. C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì. Câu 2: Hai dòng điện cường độ I1 =2A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6cm và 8cm có độ lớn bằng: A. 1.10-5 T. B. 4,25.10-6 T. C. 5,14.10-5 T. D. 8.21.10-6 T. Câu 3: Mắt cận đeo kính A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương A. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. vuông góc với đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 5: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng song song và ngược chiều.B. thẳng song song, ngược chiều và cách đều nhau. C. thẳng song song. D. thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau. Câu 6: Chọn câu sai? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 7: Chọn câu đúng? Cảm ứng từ tại một điểm M cho trước trong từ trường của một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc nhiệt độ xung quanh. C. phụ thuộc nhiệt độ dây dẫn. D. tỉ lệ cường độ dòng điện gây ra từ trường. Câu 8: Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ. D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông. Câu 9: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ do nam châm này tác dụng lên nam châm khác. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 10: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A).
  6. Câu 11: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch.D. diện tích của mạch. Câu 12: Một mạch kín (C) có diện tích 0,04 m 2 được đặt trong từ trường đều, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng (C) một góc là 300. Trong khoảng thời gian t 0,02 s độ lớn của B tăng đều từ 0 đến 0,05T. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín là: A. 0,05 V B. 0,2 V C. 2 V D. 0,25 V Câu 13: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. gãy khúc của ánh sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. truyền thẳng của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. đột ngột biến mất của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì đổi phương. Câu 14: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 280 ra không khí. Góc khúc xạ à: A. 41031’ B. 39020’ C. 44045’ D. 30051’ Câu 15: Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường có chiết suất n 1 sang môi trường có chiết suất n 2. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. n1 < n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. n1 > n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. n1 > n2 và tồn tại góc ló. D. n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 16: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. sợi quang. B. gương cầu. C. máy quang phổ. D. thấu kính. Câu 17: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có chiết suất lớn hơn 1. B. có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất. C. đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác. D. đồng chất, có dạng lăng trụ đứng. Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về tật viễn thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt không tật. C. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 19: Chọn câu đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực hấp dẫn tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực điện tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực từ tác dụng lên một nam châm đặt trong nó. D. có lực từ tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.Chọn câu đúng? Câu 20: Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách A. giữa vật kính và thị kính. B. từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính.
  7. II- TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một ống dây có chiều dài 20 cm, có tất cả 1000 vòng. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 0,314m2. Ống dây không lõi, đặt trong không khí. a. Tính hệ số tự cảm của ống dây. b. Ống dây trên được mắc vào một mạch điện. Sau khi khi đóng công tắc, trong khoảng thời gian 5s dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 A đến 2 A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Điện trở của ống dây rất nhỏ có thể bỏ qua. Bài 2: (3 điểm) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. a) Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ sự tạo ảnh bởi thấu kính đúng tỉ lệ. b) Tìm vị trí đặt vật, cho biết khoảng cách vật - ảnh là 40cm? ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ 002 ĐÁP ÁN ĐỀ 004 Nội dung Điểm Bài 1: Câu 1: (2 điểm) (0,5 đ) (2 điểm) N 2 (0,5 đ) a. L= 4 .10 7. .S l = 0,973H i b. e L. (0,5 đ) tc t =0,3892V (0,5 đ) Bài 2: 1 1 1 (0,25 đ) a. (3 điểm) f d d (0,5 đ) d. f 15.6 d 10cm 0 d f 15 6 ( 0,5 đ) d 10 2 k d 15 3 (0,25 đ) ảnh thu được là ảnh thật, bằng 2/3 vật -Vẽ hình đúng ( 0,5 đ) d. Ta có trường hợp ảnh thật d . f / 1 d1 d1 40 ; d1 ( 0,25 đ) d1 f d1 32,65cm d1 7,35cm ( 0,25 đ) Ta có trường hợp ảnh ảo: / d . f d1 d1 40cm 1 ; d1 ( 0,25 đ) d1 f ( 0,25 đ) d 5,29cm 1