2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

doc 4 trang Hồng Loan 09/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_1_mon_vat_li_11_bai_so_1_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2019-2020 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................ I - Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm)(khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức: A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. Caâu 2: Chọn phát biểu sai về đồng hồ đa năng hiện số? A. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. B. Khi đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của vôn. C. Khi đo điện trở của một vật dẫn chúng ta vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ôm. D. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ AC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. Câu 3: Trong các cách nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng. Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi? A. Do cọ xát. B. Do tiếp xúc. C. Do hưởng ứng. D. Do cọ xát và do hưởng ứng. Câu 4: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 5: Chọn phát biểu không đúng khi nói về nguyên lí chồng chất điện trường? Có hai điện tích q 1, q2 đặt trong không khí gây ra các véc tơ cường độ điện trường E , E tại một điểm M: 1 2    A. Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do q1, q2 gây ra có biểu thức EM E1 E2 B. Các véc tơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành.   C. Khi E  E thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E 2 E 2  1 2 1 2 D. Khi E1  E2 thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E1 E2 Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm ? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. 6 6 Câu 7: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 6.10 (C) vµ q2 = 4.10 (C), ®Æt trong không khí c¸ch nhau mét kho¶ng r = 8 (cm). Lùc t­¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 33,75 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 33,75 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 60 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 60 (N). Câu 8: Biểu thức suất điện động của nguồn điện: A q q2 q A.  ng B.  C.  D.  q t t t 2 7 7 Câu 9: Cho hai điện tích điểm q1 4.10 C;q2 9.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 7 5cm. Độ lớn của lực điện tổng hợp tác dụng lên qo 2.10 C đặt tại điểm D cách A 4 cm, cách B 9 cm là: A. 0,2 N B. 0,25 N C. 0,35 N D. 0,3 N
  2. Câu 10: Một tụ điện C 3F được tích điện Q= 30C . Hiệu diện thế giữa hai bản của tụ điện này là: A. 40V B.20V C. 30V D. 10V Câu 11: Ph¸t biÕt nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. VËt dÉn ®iÖn lµ vËt cã chøa nhiÒu ®iÖn tÝch tù do. B. VËt c¸ch ®iÖn lµ vËt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. C. VËt dÉn ®iÖn lµ vËt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. D. ChÊt ®iÖn m«i lµ chÊt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. Câu 13: Chọn câu đúng khi nói về điện trường đều: A. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, cùng chiều, và cùng độ lớn. B. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, ngược chiều, và cùng độ lớn. C. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có khác phương, cùng chiều, và cùng độ lớn. D. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, cùng chiều, và có độ lớn khác nhau. Câu 14: Công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường khi một điện tích q dịch chuyển trong điện trường từ M đến N là: q AMN AMN qd A. U MN B. U MN C. U MN D. U MN AMN q qE AMN Câu 15: Một điện tích điểm q = 2.10 -6C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 20cm là: A. 4.105 V/m B. 2.105 V/m C. 4,5.104 V/m D. 2,5.104 V/m II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 2: Câu 1: (2 điểm) Một tụ điện được đặt trong một điện trường đều có E = 4000 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 3 cm, một điện tích q= 3.10-6 C có khối lượng 2.10-8 kg dịch chuyển từ bản dương sang bản âm của tụ điện. a) Tính công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ bản dương sang bản âm của tụ điện. b) Tính tốc độ của điện tích q khi đến bản âm của tụ điện. Câu 2: (3 điểm) r Eb , b Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có  1,5V , r=1  . R1 R3 Mạch ngoài gồm các điện trở: R1= 6  , R2=10  , R3= 9  . Bỏ qua điện trở của R 2 các dây nối. a) Tính cường độ dòng điện trên mạch chính. b) Tính công suất của bộ nguồn. c) Thay điện trở R2 bởi một vôn kế có RV = () . Tìm số chỉ vôn kế khi này.
  3. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, 2019-2020 TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........................ I - Trắc nghiệm (50%: 15 câu: 5 điểm)(khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Biểu thức suất điện động của nguồn điện: A q q2 q A.  ng B.  C.  D.  q t t t 2 7 7 Câu 2: Cho hai điện tích điểm q1 4.10 C;q2 9.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 7 5cm. Độ lớn của lực điện tổng hợp tác dụng lên qo 2.10 C đặt tại điểm D cách A 4 cm, cách B 9 cm là: A. 0,2 N B. 0,25 N C. 0,35 N D. 0,3 N Câu 3: Một tụ điện C 3F được tích điện Q= 30C . Hiệu diện thế giữa hai bản của tụ điện này là: A. 40V B.20V C. 30V D. 10V Câu 4: Ph¸t biÕt nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. VËt dÉn ®iÖn lµ vËt cã chøa nhiÒu ®iÖn tÝch tù do. B. VËt c¸ch ®iÖn lµ vËt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. C. VËt dÉn ®iÖn lµ vËt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. D. ChÊt ®iÖn m«i lµ chÊt cã chøa rÊt Ýt ®iÖn tÝch tù do. Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về điện trường đều: A. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, cùng chiều, và cùng độ lớn. B. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, ngược chiều, và cùng độ lớn. C. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có khác phương, cùng chiều, và cùng độ lớn. D. Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, cùng chiều, và có độ lớn khác nhau. Câu 7: Công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường khi một điện tích q dịch chuyển trong điện trường từ M đến N là: q AMN AMN qd A. U MN B. U MN C. U MN D. U MN AMN q qE AMN Câu 8: Một điện tích điểm q = 2.10 -6C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 20cm là: A. 4.105 V/m B. 2.105 V/m C. 4,5.104 V/m D. 2,5.104 V/m Câu 9: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức: A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. Caâu 10: Chọn phát biểu sai về đồng hồ đa năng hiện số? A. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. B. Khi đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ DC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của vôn. C. Khi đo điện trở của một vật dẫn chúng ta vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ôm. D. Khi đo cường độ của dòng điện một chiều thì chúng ta để ở chế độ AC và vặn nút điều chỉnh đến vị trí thang đo các giá trị của Ampe. Câu 11: Trong các cách nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng. Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi? A. Do cọ xát. B. Do tiếp xúc.
  4. C. Do hưởng ứng. D. Do cọ xát và do hưởng ứng. Câu 12: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 13: Chọn phát biểu không đúng khi nói về nguyên lí chồng chất điện trường? Có hai điện tích q 1, q2 đặt trong không khí gây ra các véc tơ cường độ điện trường E , E tại một điểm M: 1 2    A. Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M do q1, q2 gây ra có biểu thức EM E1 E2 B. Các véc tơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành.   C. Khi E  E thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E 2 E 2  1 2 1 2 D. Khi E1  E2 thì Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp có độ lớn E E1 E2 Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm ? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. 6 6 Câu 15: Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 6.10 (C) vµ q2 = 4.10 (C), ®Æt trong không khí c¸ch nhau mét kho¶ng r = 8 (cm). Lùc t­¬ng t¸c gi÷a hai ®iÖn tÝch ®ã lµ: A. lùc hót víi ®é lín F = 33,75 (N). B. lùc ®Èy víi ®é lín F = 33,75 (N). C. lùc hót víi ®é lín F = 60 (N). D. lùc ®Èy víi ®é lín F = 60 (N). II – Tự luận (50%: 2 câu: 5 điểm) Đề 2: Câu 1: (2 điểm) Một tụ điện được đặt trong một điện trường đều có E = 4000 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 3 cm, một điện tích q= 3.10-6 C có khối lượng 2.10-8 kg dịch chuyển từ bản dương sang bản âm của tụ điện. a) Tính công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ bản dương sang bản âm của tụ điện. b) Tính tốc độ của điện tích q khi đến bản âm của tụ điện. Câu 2: (3 điểm) r Eb , b Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm có 3 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có  1,5V , r=1  . R1 R3 Mạch ngoài gồm các điện trở: R1= 6  , R2=10  , R3= 9  . Bỏ qua điện trở của R 2 các dây nối. a) Tính cường độ dòng điện trên mạch chính. b) Tính công suất của bộ nguồn. c) Thay điện trở R2 bởi một vôn kế có RV = () . Tìm số chỉ vôn kế khi này.