2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Hồng Loan 08/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_vat_li_11_nam_hoc_2018_201.docx
  • docMA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT KIỂM TRA HK 2-VẬT LÝ 11-2018-2019.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ........................................................... Lớp: ...................Mã đề thi: 357 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Công thức tính độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là: i i t A. e L B. e C. A. e L i D. e L tc t tc t tc tc i Câu 2: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 3: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 0,5m mang dòng điện 5A, đặt vuông góc trong một từ trường đều, độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là: A. 12 N. B. 1,2 N. C. 6 N. D. 3 N. Câu 5: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với các đường sức từ. Câu 6: Hai dòng điện cường độ I1 =1A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 5 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 3 cm và 4 cm có độ lớn bằng: A. 0,25.10-5 T. B. 1,64.10-5 T. C. 4,61.10-5 T. D. 3,25.10-5 T. Câu 7: Chọn câu đúng? Công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây dẫn hình tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I là:
  2. I N A. B 2.10 7.N.I B. B 2 .10 7.N C. B 2.10 7.N.R.I D. B 2 .10 7. R R Câu 8: Một điện tích q = 3,2.10-10C đang chuyển động với vận tốc v = 106m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,5T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích: A. 1,6.10-4 N B. 5,76.10-5 N C. 3,4.10-9 N D. 8,4.10-9N Câu 9: Phương của lực Lo – ren – xơ A. trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt mang điện. B. trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc của điện tích và véc tơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc của điện tích và véc tơ cảm ứng từ. Câu 10: Chọn câu đúng? Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch xuất hiện dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng này gọi là hiện tượng A. cảm ứng. B. cảm ứng điện từ. C. điện từ. D. từ trường. Câu 11: Một electron có điện tích q = -1,6.10-19C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng -4 6 từ B =5.10 T với vận tốc ban đầu v o = 2.10 m/s vuông góc với véctơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là: A. 4,715 cm. B. 1,802 cm. C. 0,125 cm. D. 2,275 cm. Câu 12: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? A. phanh điện từ.B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên. C. đèn hình TV. D. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau. Câu 14: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 15: Một ống dây tiết diện 100 cm2, chiều dài 50 cm và có 2000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là : A. 2 H. B. 0,01 H. C. 0,6 H. D. 0,1 H.
  3. II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: (2 điểm) Một ống dây hình trụ dài 50 cm trên có quấn 1000 vòng dây. Cho một dòng điện có cường độ 5A chạy qua ống dây. Tính độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây? Câu 2: (3 điểm) Một khung dây phẳng, diện tích 300 (cm 2) gồm 150 vòng dây, khung dây được đặt trong từ  trường đều có vec tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 600. Độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 (T) trong khoảng thời gian 0,1 (s). a/ Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên? b Giả sử điện trở của 1 vòng dây là 0,1 . Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là bao nhiêu? c/ Xác định chiều dương và chiều của dòng điện cảm ứng trong khung?  B -------------HẾT--------------- BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ........................................................... Lớp: ...................Mã đề thi: 209 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 0,5m mang dòng điện 5A, đặt vuông góc trong một từ trường đều, độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là: A. 12 N. B. 1,2 N. C. 6 N. D. 3 N. Câu 2: Hai dòng điện cường độ I1 =1A, I2 = 3A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 5 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 3 cm và 4 cm có độ lớn bằng: A. 0,25.10-5 T. B. 1,64.10-5 T. C. 4,61.10-5 T. D. 3,25.10-5 T. Câu 3: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 4: Công thức tính độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là: i i t A. e L B. e C. A. e L i D. e L tc t tc t tc tc i Câu 5: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với các đường sức từ. Câu 6: Một điện tích q = 3,2.10-10C đang chuyển động với vận tốc v = 106m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,5T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích: A. 1,6.10-4 N B. 5,76.10-5 N C. 3,4.10-9 N D. 8,4.10-9N Câu 7: Chọn câu đúng? Công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây dẫn hình tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I là: I N A. B 2.10 7.N.I B. B 2 .10 7.N C. B 2.10 7.N.R.I D. B 2 .10 7. R R
  6. Câu 8: Chọn câu đúng? Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch xuất hiện dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng này gọi là hiện tượng A. cảm ứng. B. cảm ứng điện từ. C. điện từ. D. từ trường. Câu 9: Phương của lực Lo – ren – xơ A. trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt mang điện. B. trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc của điện tích và véc tơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc của điện tích và véc tơ cảm ứng từ. Câu 10: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. -19 Câu 11: Một electron có điện tích q = -1,6.10 C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ -4 6 B =5.10 T với vận tốc ban đầu v o = 2.10 m/s vuông góc với véctơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là A. 4,715 cm. B. 1,802 cm. C. 0,125 cm. D. 2,275 cm. Câu 12: Một ống dây tiết diện 100 cm2, chiều dài 50 cm và có 2000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 2 H. B. 0,01 H. C. 0,6 H. D. 0,1 H. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? A. phanh điện từ.B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên. C. đèn hình TV. D. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau. Câu 14: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 15: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng.
  7. II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: (2 điểm) Một ống dây hình trụ dài 50 cm trên có quấn 1000 vòng dây. Cho một dòng điện có cường độ 5A chạy qua ống dây. Tính độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây? Câu 2: (3 điểm) Một khung dây phẳng, diện tích 300 (cm 2) gồm 150 vòng dây, khung dây được đặt trong từ  trường đều có vec tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 600. Độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 (T) trong khoảng thời gian 0,1 (s). a/ Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên? b Giả sử điện trở của 1 vòng dây là 0,1 . Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là bao nhiêu? c/ Xác định chiều dương và chiều của dòng điện cảm ứng trong khung?  B -------------HẾT--------------- BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  9. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN 111 Mã đề: 375 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Đề 1 Câu 1 I 1 đ B 4 .10 7.N l 1đ 0,012T Câu 2 1 B1.S.cos 0 0.5đ 2 B2.S.cos 0,013Wb 0.5đ  2 1 0,013Wb  e N 19,5V 0,5đ- 0,5đ c t e i c 1,3A c N.r 0.5đ Vẽ đúng 0.25đ Nhận xét 0.25đ