Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4

doc 4 trang minhtam 11700
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: Môn: Toán Lớp 4 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: M1-1đ a) Trong các phân số ; ; ; , phân số nào bằng là : A. B. C. D. b) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản: A. B. C. D. Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Phân số nào dưới đây bé hơn 1: (M1)(0,5đ) A. B. C. D. b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 km 2 650 m 2 = m 2 là: (M2)(0,5đ) A. 7650 B.7 000 650 C. 700650 D. 70 650 Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm) (M2) A. 2 ; 5 ;4 B.5 ;2 ;4 C.4 ;5 ;2 D.2 ;4 ; 5 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 4: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (1 điểm) (M1) A. AH và HC; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C D H Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3) A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 5 3 5 2 Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 6: Tính: M1-2đ
  2. a. + b. - c. x d. 4 - Câu 7: Tìm Y (1 điểm) ( M2 ) 3 5 2 7 a/ Y + b/ Y - 4 3 3 2 Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu 5 vi mảnh vườn đó. (1.5 điểm)(M3) Bài giải Câu 9:(1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:(M4) 198 x 27 + 198 x 72 + 198 ĐÁP ÁN TOÁN 4
  3. I.Trắc nghiệm (4,5 điểm) Câu 1 : khoanh đúng mỗi ý 0.5 điểm a) C b) A Câu 2. khoanh đúng mỗi ý 0.5 điểm a) D b) B Câu 3. (1điểm) . C Mạch KT,KN Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Câu 4.( 1điểm). C Câu 5. (0,5 điểm). A Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau: ( 5,5 điểm) Câu 6: 2 điểm - Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm – Làm đúng mỗi phần 0,5 điểm Câu 8: 1,5 điểm Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,5 điểm) Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm) (90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 288 m Câu 9: 1điểm 198 x 27 + 198 x 72 + 198 = 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ) = 198 x 100 (0,25đ) = 19800 (0,25đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 4 NĂM HỌC:
  4. số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số và thực hiện Số câu 2,5 1 1 1 1 1 4,5 3 phép tính với phân số; Nhân một số với một Câu số 1,2a, 6 3 7 5 9 1, 6,7, tổng. 2a,3 9 ,5 Số điểm 2,5 2 1 1 0,5 1 4 4 Yếu tố hình học: Đơn vị Số câu 1 2b 1,5 đo diện tích; Nhận biết Câu số 4 2 1,5 hình bình hành; Hình chữ Số điểm 1 0,5 1,5 nhật Giải bài toán tìm phân số Số câu 1 1 của một số Câu số 8 8 Số điểm 1,5 1,5 Số câu 2,5 1 1,5 1 1 1 1 5 4 Tổng Số điểm 2,5 2 1,5 1 0,5 1.5 1 4,5 5,5