Ôn thi học kì II môn Vật lí 10

pdf 6 trang minhtam 29/10/2022 6800
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì II môn Vật lí 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_10.pdf

Nội dung text: Ôn thi học kì II môn Vật lí 10

  1. ÔN THI HK II( mới) Live01. HỆ THỐNG PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 8h30 tối nay 3/6/2020 trên youtube: “ Bài giảng TV’’ (Từ câu 1 đến câu 10) Câu 1. Động năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. véc tơ, luôn dương. D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s. ÔN THI HK II( mới) Live01. HỆ THỐNG PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 8h30 tối nay 3/6/2020 trên youtube: “ Bài giảng TV’’ Câu 3. Trong va chạm mềm có sự bảo toàn A. động năng. B. động năng và cơ năng. C. cơ năng. D. động lượng. Câu 4. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Câu 5. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2. Câu 6. Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo giãn ra 2cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5cm là A.0,31J. B. 6,25J. C. 0,05J. D. 25,00J. Câu 7. Viên sỏi 500g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Động năng của viên sỏi sau 1s kể từ lúc thả bằng A. 25J. B. 50J. C. 100J. D. 200J. Câu 8. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là A. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m. Câu 9. Một vật có khối lượng 5kg ở độ cao 10m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2 và chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật sau khi nó rơi tự do được 1 giây là A.250J. B. 249,9J. C. 490J. D. 500J. 1 Câu 10. Vật nặng m được thả từ độ cao h0. Khi vật đến vị trí có vận tốc vận tốc cực đại thì vật có độ cao 3 bằng 20m. Giá trị của h0 bằng A. 13,3m. B. 30,0m. C. 47,3m. D. 20,0m. Câu 11. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng
  2. A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 12. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có A.có cùng động năng và cùng động lượng. B. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. C. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. D. cả động năng và động lượng đều không giống nhau. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A.có thể dương hoặc bằng không. B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C.tỉ lệ với khối lượng của vật. D. tỉ lệ với vận tốc của vật. Câu 14. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 15. Hệ thức liên hệ giữa độ lớn động lượng p và động năng Wd của một vật có khối lượng m chuyển động là 1 1 A. p 2mW . B. pmW . C. pmW . D. p2mW . d 2 d 2 d d Câu 16. Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5g và 10g được bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng của viên đạn thứ hai so với viên đạn 1 là: A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 8 Câu 17. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2.Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s đầu là: A. 230,5W B. 250W C. 180,5W D. 115,25W Câu 18. Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 200N/m B. 300N/m C. 400N/m D. 500N/m Câu 19. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là: A. – 0,04J B. – 0,062J C. 0,09J D. – 0,18J Câu 20. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2.Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là: A. 250W B. 230,5W C. 160,5W D. 130,25W Câu 21. Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m là: A. 25J B. - 25J C. -22,5J D. -15,5J Câu 22. một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là: A. 110050J B. 128400J C. 15080J D. 115875J
  3. m1 Câu 23. Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 5kg; m2 = 3kg. Thả cho hệ chuyển động không vận tốc ban đầu, sau khi đi được 2m vận tốc mỗi vật là 3m/s; lấy 2 g = 10m/s . Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt phẳng ngang là: m2 A. 0,1 B. 0,14 C. 0,2 D. 0,24 Câu 24. Trong công viên một xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy A C E trên quỹ đạo như hình vẽ, biết z = 20m; z = 10m; z = 15m; z = 5m; A B C D B 2 zA zE = 18m; g = 9,8m/s . Độ biến thiên thế năng trọng trường của xe khi xe zC D zE zB z di chuyển từ A đến E là: D A. 1568J B. 1586J C. - 3136J D. 1760J Câu 25. Một hòn bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật lần lượt là: A. 0,32J; 0,62J; 0,47J B. 0,16J; 0,31J; 0,47J C. 0,24J; 0,18J; 0,54J D. 0,18J; 0,48J; 0,8J Câu 26. Con lắc đơn có dây nhẹ không dãn treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo lệch góc αm bằng bao nhiêu để sau khi buông không vận tốc ban đầu, khi trở lại vị trí cân bằng lực căng dây gấp hai lần trọng lượng của vật? Bỏ qua lực cản của không khí: A. 300 B. 450 C. 600 D. không đủ dữ kiện để tính Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 450 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí dây treo lệch góc 300 là: A. 1,57m/s B. 1,28m/s C. 1,76m/s D. 2,24m/s Câu 28. Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng ? A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m D. 2m; 4m Câu 29. Một viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát với vận tốc v0 rồi đi lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với phương s m H ngang, bi đạt độ cao cực đại H sau khi đi được quãng đường s. Phương trình v0 α nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng của hệ: 2 2 A. mv0 /2 = mgH B. mv0 /2 – mgs = 0 2 C. mgs.cosα = mv0 /2 D. A, B, C đều đúng Câu 30. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào một mẩu gỗ khối lượng M = 390g đặt trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyển động với vận tốc V = 10m/s. Độ biến thiên động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt là: A. 780J B. 650J C. 580J D. 900J Câu 31. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng Câu 32. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất? A. J/s. B. kW. C. kWh. D. W. Câu 33. Một lò xo giãn thêm 4cm khi chịu lực kéo 2N. Độ cứng của lò xo này bằng A. 100N/m. B. 4N/m. C. 50N/m. D. 2N/m.
  4. Câu 34. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là A. A = . B. A = - . C. A = mv2. D. A = -mv2 Câu 35. Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là A. FNh 16200 . B. FNh 1250 . C. FNh 1620 . D. FNh 1250 . Câu 36. Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là A. 4000 N. B. 12000 N. C. 8000 N. D. 16000 N. Câu 37. Một vật trọng lượng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng A. 10 m/s. B. 7,1 m/s. C. 1 m/s. D. 0,45m/s. Câu 38. Động năng của một vật tăng khi A.gia tốc của vật a>0. B. Vận tốc của vật v>0. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng. Câu 39. Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì A.động năng của vật giảm và vật sinh công âm. B.động năng của vật tăng và vật sinh công dương C.động năng của vật tăng và vật sinh công âm. D. động năng của vật giảm và vật sinh công dương. Câu 40. Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m1 gấp 2 lần tốc độ của vật m2 nhưng động năng của vật m2 lại gấp 3 lần động năng của vật m1. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng của các vật là A. m2 =1,5m1. B. m2=6m1. C. m2=12m1. D. m2=2,25m1. Câu 41. Một vật khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 tới đập vào vật m2 (m1= 4m2). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc v2 thì thỉ số động năng của hệ trước và sau va chạm là 2 2 2 2 1 v1 v v1 4 v1 A. . . B. 2. 1 C. 16. . D. . . v 4 v2 2 v2 5 v2 Câu 42. Phương trình biểu diễn định luật Sác-lơ cho một khối khí lí tưởng là VV12 pp12 p1 V 1 p 2 V 2 A. . B. . C. p1 V 1 p 2 V 2 . D. . TT12 TT12 TT12 Câu 43. Đồ thị biểu diễn quá trình đẳng tích trên hệ tọa độ (p,T) là một đường A. thẳng song song trục hoành. B. thẳng song song trục tung. C. thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. D. hy-pe-bôn (hyperbol). Câu 44. Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ 200C. Lấy 11.K 10 61. Phải để một khe hở nhỏ nhất là bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra A. 1,2 mm B. 6,6 mm. C. 3,3 mm. D. 4,8 mm. Câu 45. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/350 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là A. 77 0C. B. 360 0C. C. 350 0C. D. 361 0C. Câu 46. Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là A.V2 = 12,5 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 2,5 lít. D. V2 = 40lít. Câu 47. Khi các phân tử có khoảng cách sao cho lực hút và lực đẩy phân tử cân bằng, nếu giảm thể tích của vật thì
  5. A. giữa các phân tử chỉ còn lực hút. B. giữa các phân tử chỉ còn lực đẩy. C. giữa các phân tử có lực hút lớn hơn lực đẩy. D. giữa các phân tử có lực đẩy lớn hơn lực hút. Câu 48. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt? V V V V T T T O T O O O A B C D Câu 49. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng? A.Chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Dao động quanh vị trí cân bằng cố định. C. chuyển động hoàn toàn tự do. D. dao động xung quanh vị trí cân bằng. Câu 50. Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là A. V3 > V2 > V1. B. V3 = V2 = V1. C. V3 < V2 < V1. D. V3 ≥ V2 ≥ V1. Câu 51. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Sau khi nén áp suất khí đã tăng lên A. 2,78 lần. B. 2,25 lần. C. 2,85 lần. D. 5,56lần. Câu 52. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ A. Có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ. C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ. Câu 53. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Gọi (1-2) là quá trình p biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2; (2-3) là quá trình biến đổi từ trạng thái 2 sang (1) (2) trạng thái 3; (3-1) là quá trình biến đổi từ trạng thái 3 sang trạng thái 1. Chọn phương án đúng? (3) V A. (1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt. O B. (1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt. C. (1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt. D.(1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt. Câu 54. Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Các V(lít) (2) thông số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của chất khí khi bắt đầu quá trình là 6,3 (1) 12atm. Áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là A.15atm. B. 5atm. 2,1 (3) C. 1,88atm. D. 36atm. T(K) O Câu 55. Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ? 250 600 A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm. B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt. D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể. Câu 56. Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là A.V2 = 12,5 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 2,5 lít. D. V2 = 40lít. Câu 57. Nhiệt năng và nội năng khác nhau ở chỗ A. Nội năng của vật có động năng phân tử còn nhiệt năng thì không. B. Nhiệt năng của vật có thế năng phân tử còn nội năng thì không.
  6. C.Nội năng của vật có thế năng phân tử còn nhiệt năng thì không. Câu 58. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai? p(atm) A A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 2730C. 0 B B. Khi t = 0 C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B. t(0C) C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ. -273 0 D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A. Câu 59. Hình V1 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ tọa V 2 độ (V; T.). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tương ứng với hình 1 3 p 3 p 3 p 1 p 2 T O Hình V1 1 2 3 1 1 2 V V 3 2 V V O O O O Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A.Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. 2 3 0 Câu 60. Trong một xilanh chứa một lượng khí có áp suất p = 100N/m thể tích V1 = 4m , nhiệt độ t1= 57 C 0 được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 87 C. Khí dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển đều. Công do khí thực hiện được có độ lớn bằng A.60J. B. 21.5J. C. 36,4J. D. 40J. Câu 61. Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược 40cm ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu? A. 80cm. B. 90cm. C. 100cm. D. 120cm. 20cm